Chỉ tiêu |
Dạng A và B |
Dạng C |
Đường kính (ngoài) của bầu dưới |
35,0 mm ± 1,8 mm |
35,0 mm ± 1,8 mm |
Dung tích của bầu dưới và thân |
24 ml ± 2 ml |
24 ml ± 2 ml |
Đường kính (ngoài) của thân |
16 mm ± 1 mm |
16 mm ± 1 mm |
Đường kính (ngoài) của bầu trên |
35,0 mm ± 1,8 mm |
35,0 mm ± 1,8 mm |
Đường kính (ngoài) của cổ |
18,0 mm ± 0,5 mm |
18,0 mm ± 0,5 mm |
Góc nghiêng - giữa bầu trên và bầu dưới - giữa bầu trên và cổ |
1120 ± 30 1600 ± 100 |
1280 ± 30 1600 ± 100 |
Chiều dài tổng số (được đo song song với trục của bầu trên) |
185 mm ± 15 mm |
185 mm ± 15 mm |
GHI CHÚ: Các yêu cầu này đã được chọn để có thể sử dụng ống nối thủy tinh phù hợp với ISO 4803. Có đủ các dung sai cho phép nhà sản xuất bình có thể điều chỉnh cho phù hợp với các kiểu máy ly tâm khác nhau, thường dùng để xoay bình. Tuy nhiên, một số vật chứa ly tâm không phù hợp với các bình có bầu trên hoặc bầu dưới có đường kính ngoài lớn hơn 36,5 mm.
6.2. Dung tích của bầu dưới và thân
Dung tích của bầu dưới và thân (xem Bảng 1) được xác định bằng thể tích lớn nhất của chất lỏng chứa trong bình khi trục của bầu trên nằm ngang và cổ bình hướng xuống dưới.
6.3. Hướng dẫn cho nhà sản xuất
Kích thước trong Bảng 2 được nêu trong tiêu chuẩn này thường được dùng để làm hướng dẫn cho nhà sản xuất.
Bảng 2 - Hướng dẫn thêm về kích thước
Chỉ tiêu
Dạng A và B
Dạng C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
53 mm ± 2 mm
53 mm ± 2 mm
Bầu trên:
- chiều dài
- dung tích
[sự khác nhau giữa dung tích của bầu dưới và thân (xem 6.2) và tổng dung tích của bình đã đậy kín]
115 mm ± 15 mm
100 ml ± 10 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
115 mm ± 15 mm
100 ml ± 10 ml
Chiều dài của cổ bình
17 mm ± 2 mm
17 mm ± 2 mm
Kích thước thẳng được tính bằng milimet (mm)
CHÚ DẪN:
1 cổ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 thân
4 bầu dưới
a Các kích thước này thông dụng đối với tất cả ba dạng bình, chỉ để làm hướng dẫn.
CHÚ THÍCH: Chiều dài tổng số là 185 mm ± 15 mm
Hình 1 - Bình chiết chất béo kiểu Mojonnier: Ba dạng bình khác nhau
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6508:2011 (ISO 1211:2010) Sữa - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn).
[2] TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 8109:2009 (ISO 1737:2008) Sữa cô đặc và sữa đặc có đường - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn).
[5] ISO 1854 Whey cheese - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
[6] ISO 2450 Cream - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method)
[7] ISO 5543 Caseins and caseinates - Determination of fat content - Gravimetric method (Reference method).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
Số hiệu: | TCVN9966:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9966:2013 (ISO 3889 : 2006) về Sữa và sản phẩm sữa – Yêu cầu đối với bình chiết chất béo kiểu Mojonnier
Chưa có Video