Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn |
20 |
2. Hàm lượng các chất không tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
3. Hàm lượng chất màu tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn |
80 |
4. Hàm lượng chất màu phụ, % khối lượng, không lớn hơn |
1 |
5. Hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu |
|
- 4,4'-bis (dimetylamino) benzhydryl alcohol, % khối lượng, không lớn hơn - 4,4'-bis (dimetylamino) benzophenon, % khối lượng, không lớn hơn - axit 3-hydroxynaphtalen-2,7-disulfonic, % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 0,1 0,2 |
6. Hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, tính theo anilin, % khối lượng, không lớn hơn |
0,01 |
7. Hàm lượng bazơ leuco, % khối lượng, không lớn hơn |
5,0 |
8. Hàm lượng các chất chiết được bằng ete, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
9. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn |
2 |
10. Hàm lượng crom, mg/kg, không lớn hơn |
50 |
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.
5.2. Nhận biết các chất màu, theo 3.2 trong TCVN 6470:2010.
5.3. Xác định hao hụt khối lượng khi sấy, theo 3.15 trong TCVN 6470:2010.
5.4. Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010.
5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010.
Lượng mẫu: từ 1,4 g đến 1,5 g;
Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat.
1,00 ml dung dịch titan triclorua (TiCl3) 0,1 N tương đương 28,83 mg chất màu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi khai triển: No.2;
Chiều cao dung môi đi lên: khoảng 17 cm.
5.7. Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, theo 3.11 trong TCVN 6470:2010.
Gradient rửa giải HPLC: từ 2 % đến 100 % với tốc độ 2 % mỗi phút (tuyến tính).
5.8. Xác định hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, theo 3.9 trong TCVN 6470:2010.
5.9. Xác định hàm lượng bazơ leuco, theo 3.10 trong TCVN 6470:2010, sử dụng (110 ± 5) mg mẫu thử.
Khả năng hấp thụ: a = 0,1725 mg L-1 cm-1 ở bước sóng khoảng 634 nm;
Tỉ số của khối lượng phân tử của chất màu và bazơ leuco: R = 0,9600.
5.10. Xác định hàm lượng các chất chiết được bằng ete, theo 3.6 trong TCVN 6470:2010.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.12. Xác định hàm lượng crom, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-7:2012.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9952:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Green S
Số hiệu: | TCVN9952:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9952:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Green S
Chưa có Video