Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
1. Hao hụt khối lượng khi sấy ở 135 °C, kể cả clorua và sulfat tính theo các muối natri, % khối lượng, không lớn hơn |
15 |
2. Hàm lượng các chất không tan trong nước, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
3. Hàm lượng chất màu tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn |
85 |
4. Hàm lượng chất màu phụ, % khối lượng, không lớn hơn |
3 |
5. Hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu - natri 6-hydroxy-2-naphtalen sultonat, % khối lượng, không lớn hơn - axit 4-amino-5-methoxy-2-metyl-benzen-sulfonic, % khối lượng, không lớn hơn - dinatri 6,6'-oxybis(2-naphtalen-sulfonat), % khối lượng, không lớn hơn |
0,3 0,2
|
6. Hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, tính theo anilin, % khối lượng, không lớn hơn |
0,01 |
7. Hàm lượng các chất chiết được bằng ete, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
8. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn |
2 |
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định độ hòa tan, theo 3.7 trong TCVN 6469:2010.
5.2. Nhận biết các chất màu, theo 3.2 trong TCVN 6470:2010.
5.3. Xác định hao hụt khối lượng khi sấy, theo 3.15 trong TCVN 6470:2010.
5.4. Xác định hàm lượng các chất không tan trong nước, theo 3.5 trong TCVN 6470:2010.
5.5. Xác định hàm lượng chất màu tổng số, theo 3.3.2 (Phương pháp chuẩn độ với titan triclorua) trong TCVN 6470:2010.
Lượng mẫu: từ 0,5 g đến 0,6 g;
Chất đệm: 15 g natri hydro tartrat.
1.00 ml dung dịch titan triclorua 0,1 N tương đương 12,41 mg chất màu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung môi khai triển: No.4;
Chiều cao dung môi đi lên: khoảng 17 cm.
5.7. Xác định hàm lượng các hợp chất hữu cơ không phải là chất màu, theo 3.11 trong TCVN 6470:2010.
Gradient rửa giải HPLC: từ 0 % đến 18 % với tốc độ 1 % mỗi phút (tuyến tính), từ 18 % đến 62 % với tốc độ 7 % mỗi phút (tuyến tính), sau đó rửa giải ở 100 %;
Tốc độ dòng: 0,6 ml/min.
5.8. Xác định hàm lượng các amin thơm bậc 1 không sulfonat hóa, theo 3.9 trong TCVN 6470:2010.
5.9. Xác định hàm lượng các chất chiết được bằng ete, theo 3.6 trong TCVN 6470:2010.
5.10. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 8900-6:2012 hoặc TCVN 8900-8:2012.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9950:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC
Số hiệu: | TCVN9950:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9950:2013 về Phụ gia thực phẩm – Chất tạo màu – Allura Red AC
Chưa có Video