Thông số |
Mẫu 1) |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
|
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
13 |
12 |
13 |
12 |
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ |
1 |
2 |
1 |
2 |
Số lượng các kết quả được chấp nhận |
26 |
24 |
26 |
24 |
Hàm lượng nhóm cacboxymetyl trung bình, % (khối lượng) |
7,46 |
1,62 |
5,96 |
5,94 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, (sr), % (khối lượng) |
0,102 |
0,045 |
0,064 |
0,042 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, % |
1,36 |
2,78 |
1,08 |
0,71 |
Giới hạn lặp lại (r) [r = 2,8 x sr], % (khối lượng) |
0,287 |
0,128 |
0,182 |
0,119 |
Độ lệch chuẩn tái lập, (sR), mg/kg |
0,381 |
0,136 |
0,315 |
0,271 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, % |
5,11 |
8,37 |
5,29 |
4,56 |
Giới hạn tái lập (R) [R = 2,8 x sR], % (khối lượng) |
1,078 |
0,385 |
0,891 |
0,767 |
1) Tất cả các mẫu là tinh bột khoai tây cacboxymetyl. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory test (đến nay đã hủy) được sử dụng để thu lấy dữ liệu về độ chụm.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9932:2013 (ISO 11216 : 1998) về Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm cacboxymetyl trong tinh bột cacboxymetyl
Số hiệu: | TCVN9932:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9932:2013 (ISO 11216 : 1998) về Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm cacboxymetyl trong tinh bột cacboxymetyl
Chưa có Video