Thông số |
Mẫu 1) |
|||||
M1 |
M2 |
M3 |
P1 |
P2 |
P3 |
|
Số lượng phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Số lượng các kết quả được chấp nhận |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
6 |
Hàm lượng nhóm cacboxyl trung bình [% (khối lượng)] |
0,32 |
0,66 |
0,66 |
0,29 |
0,68 |
0,68 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, [% (khối lượng)] |
0,0086 |
0,0075 |
0,12 |
0,007 |
0,013 |
0,019 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, % |
2,67 |
1,14 |
1,89 |
2,64 |
1,97 |
2,87 |
Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr [% (khối lượng)] |
0,024 |
0,021 |
0,035 |
0,020 |
0,038 |
0,054 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, [% (khối lượng)] |
0,023 |
0,033 |
0,031 |
0,022 |
0,028 |
0,034 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, % |
7,04 |
4,95 |
4,75 |
7,58 |
4,07 |
5,05 |
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR [% (khối lượng)] |
0,064 |
0,093 |
0,089 |
0,061 |
0,078 |
0,097 |
1) M: tinh bột ngô biến tính P: tinh bột khoai tây biến tính |
(Tham khảo)
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[2] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9930:2013 (ISO 11214:1996) về Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm cacboxyl của tinh bột đã oxi hóa
Số hiệu: | TCVN9930:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9930:2013 (ISO 11214:1996) về Tinh bột biến tính – Xác định hàm lượng nhóm cacboxyl của tinh bột đã oxi hóa
Chưa có Video