|
Nấm |
Lê 1 |
Lê 2 |
Bột mì |
Puree quả |
Chlormequat |
|
|
|
|
|
Giá trị trung bình |
1,19 |
0,16 |
0,063 |
0,11 |
0,04 |
Giới hạn lặp lại r (mg/kg) |
0,127 |
0,028 |
0,008 |
0,035 |
0,016 |
Mepiquat |
|
|
|
|
|
Giá trị trung bình |
0,31 |
0,24 |
0,11 |
0,39 |
0,034 |
Giới hạn lặp lại r (mg/kg) |
0,027 |
0,094 |
0,039 |
0,096 |
0,013 |
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được trên cùng vật liệu thử, được báo cáo bởi hai phòng thử nghiệm, không được quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R. Các giá trị được nêu trong Bảng 2.
Bảng 2 – Độ tái lập
Nấm
Lê 1
Lê 2
Bột mì
Puree quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình (mg/kg)
1,19
0,16
0,063
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,04
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,490
0,080
0,046
0,075
0,029
Mepiquat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình (mg/kg)
0,31
0,24
0,11
0,39
0,034
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,155
0,110
0,064
0,188
0,066
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau đây:
- mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- viện dẫn tiêu chuẩn này;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- ngày lấy mẫu và phương pháp lấy mẫu (nếu có thể);
- ngày nhận mẫu tại phòng thử nghiệm;
- ngày thử nghiệm;
- mọi điểm đặc biệt quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
- mọi chi tiết thao tác không được quy định trong phương pháp này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.
(tham khảo)
Ví dụ về các điều kiện thực nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các điều kiện vận hành LC-MS sau đây cho thấy thích hợp.
A.2 Hệ thống LC 1
Bơm HPLC:
G1312A bơm hai kênh của hệ thống HP 1100
Bộ lấy mẫu tự động:
G1313A của hệ thống HP 1100
Thể tích bơm:
20 μl
Cột:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha động:
axetonitril/metanol/axit axetic/nước: 17,5 + 7,5 + 3,75 + 71,25 (thể tích) chứa amoni axetat 50 mmol/l (3.2)
Tốc độ dòng:
0,3 ml/min
Nhiệt độ cột:
nhiệt độ môi trường
Thời gian lưu đối với:
chlormequat:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mepiquat:
6,0 min
A.3 Hệ thống LC 2
Bơm HPLC:
G1312A bơm hai kênh của hệ thống HP 1100
Bộ lấy mẫu tự động:
G1313A từ hệ thống HP 1100
Thể tích bơm:
20 μl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Shodex RSpak DE 613, cỡ hạt 6 μm, kích thước 150 mm x 6 mm
Pha động:
metanol/nước: 50 + 50 (thể tích) chứa amoni axetat 25 mmol/l (3.2)
Tốc độ dòng:
0,3 ml/min
Nhiệt độ cột:
40 oC
Thời gian lưu đối với:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6 min
mepiquat:
10,6 min
A.4 Hệ thống LC 3
Bơm HPLC:
G1312A bơm hai kênh của hệ thống HP 1100
Bộ lấy mẫu tự động:
G1313A của hệ thống HP 1100
Thể tích bơm:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cột:
Partisil SCX, cỡ hạt 10 μm, kích thước 150 mm x 2 mm
Pha động:
axetonitril/nước/axit axetic: 40 + 59,94 + 0,06 (thể tích), chứa amoni axetat 60 mmol/l (3.2)
Tốc độ dòng:
0,6 ml/min
Nhiệt độ cột:
40 oC
Thời gian lưu đối với:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
chlormequat:
5,8 min
mepiquat:
12,7 min
A.5 Hệ thống MS 1
Thiết bị MS:
Finnigan LCQ, ThermoQuest
Nguồn ion:
phun điện tử (ESI)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
dương
Điện áp phun:
4 000 V
Nhiệt độ mao quản:
275 oC
Dòng khí ngoài:
nitơ, 80 đơn vị tùy ý
Dòng phí phụ trợ:
nitơ, 20 đơn vị tùy ý
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
80 μA
Điện áp mao quản:
20 V
Điện áp ống Lens:
20 V
Thời gian bơm ion:
200 ms.
A.6 Hệ thống MS 2
Thiết bị MS:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nguồn ion:
phun điện tử (ESI)
Phân cực ion:
dương
Điện áp cone:
15 V
Điện áp mao quản:
3 500 V
Nhiệt độ mao quản:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dòng khí vòng ngoài:
nitơ, 75 psi (5,17 bar)
A.7 Hệ thống MS 3
Thiết bị MS:
HP 1100 MSD
Nguồn ion:
ion hóa phun điện tử ở áp suất môi trường (API-ES)
Phân cực ion:
dương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 000 V
Điện áp phân mảnh:
90 V
Áp lực ống phun:
nitơ, 20 psi (1,38 bar)
Dòng khí sấy:
nitơ, 10 l/min
Nhiệt độ khí sấy:
350 oC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
750 ms
A.8 Ion chọn lọc được sử dụng
Số thứ tự
Khối lượng (m/z)
Đối với
1
122
Chlormequat
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chlormequat
3
126
Chất chuẩn nội 1
4
128
Chất chuẩn nội 1
5
114
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
115
Mepiquat
7
117
Chất chuẩn nội 2
8
118 hoặc 101
Chất chuẩn nội 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN:
a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)
b) m/z 126 và m/z 128 (chất chuẩn nội 1)
c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)
Hình A.1 – Sắc ký đồ của dịch chiết lê, đã bổ sung chlormequat 0,16 mg/kg và mepiquat 0,24 mg/kg (các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)
CHÚ DẪN:
a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)
Hình A.2 – Sắc ký đồ của dung dịch hiệu chuẩn số 2 (tương ứng với tỷ lệ khối lượng 0,05 mg/kg; các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)
CHÚ DẪN:
a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)
b) m/z 126 và m/z 128 (chất chuẩn nội 1)
c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)
Hình A.3 – Sắc ký đồ của puree quả đã bổ sung chlormequat 0,04 mg/kg và mepiquat 0,034 mg/kg (các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) m/z 122 và m/z 124 (chlormequat)
b) m/z 126 và m/z 128 (chất chuẩn nội 1)
c) m/z 114 (mepiquat) và m/z 117 (chất chuẩn nội 2)
Hình A.4 – Sắc ký đồ của puree quả (tương ứng với Hình 3), không bổ sung chất chuẩn (các điều kiện sử dụng: hệ thống LC 2 và hệ thống MS 2)
(Tham khảo)
Các thông số nêu trong Bảng B.1 và B.2 đã được đánh giá phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) khi thực hiện phép thử liên phòng thử nghiệm. Phép thử này do CEN/TC 275/WG 4 của Viện nghiên cứu Bảo vệ người tiêu dùng và Thú y của Cộng hòa Liên bang Đức tổ chức thực hiện.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Nấm
Lê 1
Lê 2
Bột mì
Puree quả
Năm tiến hành thử liên phòng thử nghiệm
2001
2001
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2001
2001
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
8
8
7
8
7
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
7
8
7
Số lượng phòng thử nghiệm ngoại lệ
0
0
0
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng kết quả được chấp nhận
32
32
28
32
28
Giá trị trung bình mg/kg
1,19
0,16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,11
0,040
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr mg/kg
0,045
0,010
0,003
0,013
0,006
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,2
4,3
11,9
14,8
Giới hạn lặp lại, r, mg/kg
0,127
0,028
0,008
0,035
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg
0,175
0,028
0,016
0,027
0,010
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
14,7
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,4
25,7
Giới hạn tái lập, R, mg/kg
0,490
0,080
0,046
0,075
0,029
Giá trị Horrat (RSDR quan sát được/RSDR dự đoán)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,85
1,07
1,13
0,99
Bảng B.2 – Dữ liệu đối với mepiquat
Mẫu
Nấm
Lê 1
Lê 2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Puree quả
Năm tiến hành thử liên phòng thử nghiệm
2001
2001
2001
2001
2001
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
6
6
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
6
6
6
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
0
0
0
0
Số lượng kết quả được chấp nhận
24
24
24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24
Giá trị trung bình mg/kg
0,31
0,24
0,11
0,39
0,034
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr mg/kg
0,010
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,014
0,034
0,005
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr %
3,1
14,0
12,4
8,8
13,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,027
0,094
0,039
0,096
0,013
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/kg
0,055
0,039
0,023
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,024
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, %
17,7
16,4
20,2
17,3
69,4
Giới hạn tái lập, R, mg/kg
0,155
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064
0,188
0,066
Giá trị Horrat (RSDR quan sát được/RSDR dự đoán)
0,93
0,83
0,91
0,94
2,61a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] L 00.00-75, Food analysis - Determination of chlormequat and mepiquat in foodstuffs using HPLC-MS (Untersuchung von Lebensmitteln - Bestimmung von Chlormequat und Mepiquat in Lebensmitteln mittels HPLC-MS) in: Collection of official methods under article 35 of the German Federal Foods Act; Methods of sampling and analysis of foods, tobacco products, cosmetics and commodity goods/-Federal Office of Consumer Protection and Food Safety (Amtliche Sammlung von Untersuchungs-verfahren nach § 35 LMBG: Verfahren zur Probenahme und Untersuchung von Lebensmitteln, Tabak-erzeugnissen, kosmetischen Mitteln und Bedarfsgegenstanden/Bundesamt fiir Verbraucherschutz und Lebensmittelsicherheit) Loose leaf edition, (Loseblattausgabe), 2004, Berlin, Kӧln: Beuth Verlag GmbH
[2] Vahl, M., Graven, A., Juhler, R.K.: Analysis of chlormequat residues in grain using liquid chromatography-mass spectrometry (LC-MS/MS). Fresenius J Anal Chem 361 (1998) 817-820.
[3] Juhler, R.K., Vahl, M.: Residues of chlormequat and mepiquat in grain. - Results from the Danish national pesticide survey. J AOAC Int 82 (1999) 331-336.
[4] Startin, J.R. Hird, S.J., Sykes, M.D., Taylor, J.C, Hill, A.R.C.: Determination of the plant growth regulator chlormequat in pears by ion-exchange high performance liquid chromatography- electrospray mass spectrometry. Analyst 124(1999) 1011-1015.
[5] Hau, J., Riediker, S., Varga, N., Stadler, R.H.: Determination of the plant growth regulator chlormequat in food by liquid chromatography electrospray ionisation tandem mass spectrometry. J Chromatogr A 878 (2000) 77-86.
[6] Evans, C. S., Startin, J. R., Goodall, D. M., Keely, B. J.: Improved sensitivity in detection of chlormequat by liquid chromatography-mass spectrometry. J. Chromatogr. A 897 (2000) 399 - 404.
[7] Evans, C. S., Startin, J. R., Goodall, D. M., Keely, B.J.: Optimisation of ion trap parameters for the quantification of chlormequat by liquid chromatography mass spectrometry and the application in the analysis of pear extracts. Rapid Commun Mass Spectrom 14 (2000) 112-117.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[9] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[10] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
1) Celite 545 là sản phẩm của Celite Corp. (World Minerals Inc., Santa Barbara, CA, USA). Thông tin này đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm đó. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định chlormequat và mepiquat - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng
Số hiệu: | TCVN9883:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9883:2013 (EN 15054:2006) về Thực phẩm không chứa chất béo - Xác định chlormequat và mepiquat - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao - Phổ khối lượng
Chưa có Video