|
Hợp kim nhôm |
||||||
|
AlSn6Cu |
Al Sn6 CuNi |
AlSn20Cu |
Al Zn4,5 Si CuPb |
AlZn5 Si Cu Pb |
Al Si12 Cu Mg Ni |
|
|
Thành phần hóa học. %(m/m) |
||||||
Nguyên tố hóa học |
Al |
Còn lại |
Còn lại |
Còn lại |
Còn lại |
Còn lại |
Còn lại |
Sn |
5,5-6,5 |
5,5-7 |
17,5-22,5 |
0,2 max |
0,2 max |
_ |
|
Cu |
1,3-1,7 |
0,7-1,3 |
0,7-1,3 |
0,9-1,2 |
0,9-1,2 |
0,8-1,5 |
|
Ni |
0,2 max |
0,7-1,3 |
_ |
0,2 max |
0,2 max |
1,3 max |
|
Si |
0,3 max |
0,7 max |
0,7 max |
1,0-2,0 |
1,2-2,0 |
11,0-13,0 |
|
Fe |
0,4 max |
0,7 max |
0,7 max |
0,4 max |
0,6 max |
0,7 max |
|
Mn |
0,2 max |
0,1 max |
0,7 max |
0,3 max |
0,3 max |
0,3 max |
|
Zn |
0,2 max |
- |
- |
4,4-5,0 |
5,0-5,5 |
0,3 max |
|
Mg |
0,1 max |
- |
- |
0,4-0,6 |
0,4-0,6 |
0,8-1,3 |
|
Ti |
0,05-0,2 |
0,2 max |
- |
0,02-0,15 |
0,02-0,15 |
0,2max |
|
Tổng các nguyên tố khác, max |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
|
Cơ tính |
|||||||
Độ cứng Brinell HB 10/1 000/10 |
35-40 |
35-45 |
30-38 |
48-56 |
50-60 |
90-120 |
|
Độ bền kéo Rm MPa |
130-140 |
110-140 |
110-130 |
160-200 |
130-220 |
200-250 |
|
Độ giãn dài A % |
30-36 |
10-20 |
28-32 |
20-22 |
19-21 |
0,3-0,8 |
|
Ứng suất thử 0,2 %, Rp 0,2 MPa |
50-60 |
45-60 |
46-60 |
80-110 |
100-120 |
190-230 |
|
Mô đun đàn hồi E, MPa, 103 |
69 |
71 |
63 |
75 |
75 |
75 |
|
Hệ số giãn nở nhiệt , 10-6/K |
23 |
23 |
24 |
23 |
23 |
21 |
|
Độ dẫn nhiệt W/(m.K) |
160 |
160 |
155 |
170 |
170 |
184 |
|
Khối lượng riêng kg/dm3 |
2,9 |
2,9 |
3,12 |
2,9 |
2,9 |
2,7 |
Ký hiệu phải bao gồm các thông tin theo thứ tự dưới đây;
a) Hợp kim nhôm;
b) Số hiệu của tiêu chuẩn này, TCVN 9865 (ISO 6279);
c) Tên của hợp kim
Ví dụ: Hợp kim nhôm Al Sn6 Cu được kí hiệu như sau
Hợp kim nhôm TCVN 9865 (ISO 6279) Al Sn6 Cu
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006) về ổ trượt - Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối
Số hiệu: | TCVN9865:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9865:2013 (ISO 6279:2006) về ổ trượt - Hợp kim nhôm dùng cho ổ nguyên khối
Chưa có Video