Nhận dạng mẫu |
Mẫua |
|||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
|
Số lượng các phòng thử nghiệm tham gia |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
11 |
Số lượng các phép thử được chấp nhận |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
7 |
8 |
8 |
Hàm lượng cafein trung bình, % khối lượng chất khô |
4,120 |
3,932 |
0,256 |
0,091 |
0,118 |
0,260 |
7,729 |
5,116 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr |
0,1029 |
0,1182 |
0,0096 |
0,0054 |
0,0071 |
0,0104 |
0,2964 |
0,1132 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
2,50 |
3,01 |
3,75 |
5,93 |
6,02 |
4,00 |
3,84 |
2,21 |
Giới hạn lặp lại r (2,8 x Sr) |
0,288 |
0,331 |
0,027 |
0,015 |
0,020 |
0,029 |
0,830 |
0,317 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SR |
0,1650 |
0,1564 |
0,0121 |
0,0079 |
0,0071 |
0,0140 |
0,3557 |
0,2361 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
4,01 |
3,98 |
4,74 |
8,68 |
6,02 |
5,37 |
4,60 |
4,61 |
Giới hạn tái lập, R (2,8 x SR) |
0,462 |
0,438 |
0,034 |
0,022 |
0,020 |
0,039 |
0,996 |
0,661 |
a Mẫu A: Chè xanh Mẫu B: Chè đen (orthodox) Mẫu C: Chè đen đã tách cafein Mẫu D: Chè đen đã tách catein Mẫu D: Chè đen đã tách cafein Mẫu F: Chè đen hòa tan đã tách cafein Mẫu G: Chè đen hòa tan Mẫu H: Chè đen hòa tan |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1 ] TCVN 5609:2007 (ISO 1839:1980), Chè - Lấy mẫu
[2] TCVN 6910-2: 2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo. Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[3] TCVN 9743:2013 (ISO 7516:1994), Chè hòa tan dạng rắn - Lấy mẫu
1) Spherisob 5 ODS, Spherisob 10 ODS, Nuclesil 5 C18, Nuclesil 7 C18, Nuclesil 10 C18, Zorbax BP C18, Hypersil ODS, CP- Sper C18, Bondapak C18, Supelcosil C18 và Partisphere C18 là các ví dụ về sản phẩm phù hợp bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9744:2013 (ISO 10727:2002) về Chè và chè hòa tan dạng rắn - Xác định hàm lượng cafein - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN9744:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9744:2013 (ISO 10727:2002) về Chè và chè hòa tan dạng rắn - Xác định hàm lượng cafein - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video