Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
Phương pháp thử |
Chất chiết trong nước, % khối lượng, tối thiểu |
32 |
TCVN 5610 (ISO 9768) |
Tro tổng số, % khối lượng Tối đa Tối thiểu |
8 4 |
TCVN 5611 (ISO 1575) |
Tro tan trong nước, % khối lượng tro tổng số, tối thiểu |
45 |
TCVN 5084 (ISO 1576) |
Độ kiềm của tro tan trong nước (tính theo KOH), % khối lượng Tối thiểu Tối đa |
1,0a 3,0a |
TCVN 5085 (ISO 1578) |
Tro không tan trong axit, % khối lượng, tối đa |
1,0 |
TCVN 5612 (ISO 1577) |
Xơ thô, % khối lượng, tối đa |
16,5 |
TCVN 5103 (ISO 5498) hoặc TCVN 5714 (ISO 15598)b |
Catechin tổng số, % khối lượng, tối thiểu |
7 |
TCVN 9745-2 (ISO 14502-2) |
Polyphenol tổng số, % khối lượng, tối thiểu |
11 |
TCVN 9745-1 (ISO 14502-1) |
Tỷ lệ của catechin tổng số và polyphenol tổng số, % khối lượng, tối thiểu |
0,5 |
|
CHÚ THÍCH Chè xanh được trồng theo phương pháp riêng để giảm hàm lượng catechin và polyphenol tổng số, bao gồm Tencha (Matcha) và Gyokuro, có hàm lượng polyphenol tổng số tối thiểu 8% khối lượng và catechin tổng số tối thiểu 5% khối lượng. |
||
a Khi độ kiềm của tro tan trong nước được biểu thị theo milimol KOH trên 100 g mẫu nghiền, thì các giới hạn phải là: - tối thiểu 17,8 - tối đa 53,6 b Phương pháp sử dụng xác định sơ thô trong chè được quy định trong TCVN 5714 (ISO 15598); tuy nhiên, nếu chỉ để ước tính thông thường, thì sử dụng phương pháp chung trong TCVN 5103 (ISO 5498). Trong trường hợp có tranh chấp, thì sử dụng phương pháp quy định trong TCVN 5714 (ISO 15598). Yêu cầu đối với chỉ tiêu còn lại không thay đổi và không quan tâm đến phương pháp được sử dụng. |
7. Bao gói và ghi nhãn
7.1. Bao gói
Chè xanh phải chứa đựng trong các bao bì kín, sạch và khô, được làm từ vật liệu không làm ảnh hưởng đến chất lượng của chè.
7.2. Ghi nhãn
Các bao gói chè phải được ghi nhãn, phù hợp với quy định hiện hành và theo thỏa thuận giữa các bên có liên quan.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 5086 (ISO 3103), Chè – Chuẩn bị nước pha để thử cảm quan
7. Packing and marking
7.1. Packing
The tea shall be packed in closed, clean, and dry containers made of material which does not affect the quality of the tea.
7.2. Marking
The packages of tea shall be marked in accordance with any relevant legal requirements and agreements between the interested parties.
BIBLIOGRAPHY
[1] TCVN 5086 (ISO 3103), Tea – Preparation of liquor for use in sensory tests
;Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
Số hiệu: | TCVN9740:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9740:2013 (ISO 11287:2011) về Chè xanh - Định nghĩa và các yêu cầu cơ bản
Chưa có Video