Mẫu |
Giá trị trung bình
g/100 g |
Giới hạn lặp lại r g/100 g |
Giới hạn tái lập R g/100 g |
Cà phê hòa tan, dạng sấy phun (mẫu A) |
4,442 |
0,234 |
0,336 |
Cà phê hòa tan, dạng kết tụ (mẫu B) |
4,598 |
0,193 |
0,329 |
Cà phê hòa tan, dạng đông khô (mẫu C) |
1,722 |
0,129 |
0,289 |
Các dữ liệu về độ chụm thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các loại sản phẩm khác hoặc các dải độ ẩm khác với các giá trị đã cho.
11.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử nghiệm độc lập thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong cùng một phòng thử nghiệm, do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không được quá 5% (nghĩa là độ lặp lại ở xác suất 95%) trường hợp vượt quá các giới hạn lặp lại, r, nêu trong Bảng 1.
Giới hạn lặp lại chung thu hẹp về 0,2 % (khối lượng).
11.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm đơn lẻ thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu giống thử hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5% (nghĩa là độ tái lập ở xác suất 95%) trường hợp vượt quá các giới hạn tái lập, R, nêu trong Bảng 1.
Giới hạn tái lập chung thu hẹp về 0,3% (khối lượng).
Báo cáo thử nghiệm phải ít nhất bao gồm các thông tin sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
c) kết quả thử nghiệm thu được và đơn vị tính;
d) ngày kết thúc phân tích;
e) nếu kiểm tra về độ lặp lại, thì nêu kết quả cuối cùng thu được;
f) mọi chi tiết thao tác khác với quy định trong tiêu chuẩn này hoặc các tùy chọn cũng như các sự cố bất kỳ có thể ảnh hưởng đến kết quả thử nghiệm.
(Tham khảo)
CÁC KẾT QUẢ CỦA PHÉP THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ba mẫu khác nhau đã được phân tích. 11 phòng thử nghiệm tham gia tiến hành ít nhất hai lần xác định trên mỗi mẫu thử, một số phép xác định được lặp lại hai lần.
Các kết quả thống kê, được đánh giá theo TCVN 6910-1 (ISO 5725-1)[1] và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)[2] nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Độ ẩm của cà phê hòa tan
Thông số
Mẫu A
sấy phun
Mẫu B
kết tụ
(hạt nhỏ)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
đông khô
Năm thử nghiệm
2002
2002
2002
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
11
11
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
Số lượng dãy thử nghiệm giữ lại sau khi trừ ngoại lệ
13
13
10
Độ ẩm trung bình, , % khối lượng
4,442
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,722
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr
0,083
0,069
0,046
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
1,9
1,5
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,234
0,193
0,129
Độ lệch chuẩn tái lập, sR
0,120
0,117
0,103
Hệ số biến thiên tái lập, CV(R), %
2,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0
Giới hạn tái lập, R (2,8sR)
0,336
0,329
0,289
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
A
Mẫu A - sấy phun
t, thời gian, tính bằng giây
B
Mẫu B - kết tụ
V thể tích KFR, tính bằng mililit
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hình B.1 - Xác định độ ẩm trong cà phê hòa tan theo phương pháp Karl Fischer
(Các điểm chuẩn độ tương đương với các giá trị trung bình được ký hiệu bằng hình thoi)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[2] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[3] TCVN 6910-6:2002 (ISO 5725-6: 1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 6: Sử dụng các giá trị độ chính xác trong thực tế.
[4] ISO Guide 30:1992, Term and definition used in connection with reference materials
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1) Sản phẩm phù hợp có bán sẵn.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9722:2013 ( ISO 20938:2008) về Cà phê hòa tan - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Pischer (phương pháp chuẩn)
Số hiệu: | TCVN9722:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 9722:2013 ( ISO 20938:2008) về Cà phê hòa tan - Xác định độ ẩm - Phương pháp Karl Pischer (phương pháp chuẩn)
Chưa có Video