Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Loại

Định nghĩa

1

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 2 mm.

2

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 1,4 mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 2 mm.

3

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 1,4 mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 1 mm.

4

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 1 mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 1,4 mm.

4,5

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 1 mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 2 mm.

5

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 1 mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 710 mm, và số sàng có khối lượng > 25% = 1.

6

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 1 mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 710 mm, và số sàng có khối lượng > 25% = 2 hoặc lớn hơn.

7

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 710mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 1 mm.

8

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 710mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 355mm.

9

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 355mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 710 mm, và số sàng có khối lượng > 25% = 2 hoặc lớn hơn.

9,5

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 355mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 1 mm.

10

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 355mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 710 mm, và số sàng có khối lượng > 25% = 1.

11

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 355mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 250 mm, và số sàng có khối lượng < 25% = 1.

12

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 355mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 250 mm, và số sàng có khối lượng < 25% = 2 hoặc lớn hơn.

12,5

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 355mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 150 mm.

13

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng có kích thước lỗ 250mm và lượng lớn thứ 2 trên sàng có kích thước lỗ 355 mm.

14

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 150mm hoặc 250 mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 150 mm, và số sàng có khối lượng < 50% = 1.

15

Lượng lớn nhất còn lại trên sàng 150mm hoặc 250 mm và lượng lớn nhất thứ hai trên sàng 150 mm, và số sàng có khối lượng < 50% = 0.

CHÚ THÍCH: dấu > có nghĩa là lớn hơn, < có nghĩa là nhỏ hơn.

 

MỤC LỤC

Lời nói đầu

Lời giới thiệu

1. Phạm vi áp dụng

2. Tài liệu viện dẫn

3. Nguyên tắc

4. Thiết bị và dụng cụ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Cách tiến hành

7. Tính kết quả

8. Phân loại

9. Báo cáo thử nghiệm

(*) Hiện nay ISO 3310-1:1990 đã bị hủy và thay bằng ISO 3310-1:2000/Cor 1:2004.

(1) Endecotts octagon 200 và Endecotts EFC mark 1 là những ví dụ của máy rung lắc thích hợp đang có trên thị trường. Thông tin này được đưa ra để thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định sử dụng sản phẩm đó.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9700:2013 (ISO 11286:2004) về Chè - Phân loại theo kích thước

Số hiệu: TCVN9700:2013
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: ***
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2013
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9700:2013 (ISO 11286:2004) về Chè - Phân loại theo kích thước

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…