Mẫu |
Phòng thử nghiệm số |
Hàm lượng nước, % |
Hàm lượng dầu, % |
||
|
Giá trị trung bình |
|
Giá trị trung bình |
||
Khô cải dầu |
1 |
|
|
|
|
2 |
6,0 |
6,1 |
19,3 |
19,5 |
|
6,2 |
19,7 |
||||
3 |
5,4 |
5,5 |
19,8 |
20,1 |
|
5,5 |
20,3 |
||||
4 |
|
|
|
19,3 |
|
Khô dầu hướng dương (bã chiết) |
1 |
|
|
|
|
2 |
8,2 |
8,3 |
0,9 |
0,9 |
|
8,3 |
0,9 |
||||
3 |
8,0 |
8,1 |
1,6 |
1,8 |
|
8,2 |
2,0 |
||||
4 |
|
|
|
1,0 |
|
Khô dầu hướng dương (bã ép) |
1 |
|
|
|
|
2 |
6,7 |
6,8 |
19,4 |
19,4 |
|
6,9 |
19,5 |
||||
3 |
6,4 |
6,5 |
18,4 |
18,6 |
|
6,5 |
18,7 |
||||
4 |
|
|
|
18,7 |
|
Khô dầu đậu tương |
1 |
6,03 |
5,92 |
1,05 |
1,04 |
5,80 |
1,03 |
||||
2 |
7,9 |
8 |
2,1 |
2,1 |
|
8 |
2,1 |
||||
3 |
8,3 |
8,2 |
0,14 |
0,18 |
|
8,1 |
0,22 |
||||
4 |
|
|
|
1,9 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6910-1:2001 (ISO 5725-1:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc chung và định nghĩa.
[2] TCVN 6910-2:2001 (ISO 5725-2:1994), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[3] TCVN 9609 (ISO 5500), Khô dầu - Lấy mẫu.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9613:2013 (ISO 10632:2000) về Khô dầu - Xác định đồng thời hàm lượng dầu và hàm lượng nước - Phương pháp đo phổ cộng hưởng từ hạt nhân
Số hiệu: | TCVN9613:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9613:2013 (ISO 10632:2000) về Khô dầu - Xác định đồng thời hàm lượng dầu và hàm lượng nước - Phương pháp đo phổ cộng hưởng từ hạt nhân
Chưa có Video