Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
7,0 |
2. Hàm lượng canxi, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn |
20,0 |
3. Hàm lượng photpho, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn |
10,0 |
4. Hàm lượng chất béo, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
3,0 |
5. Hàm lượng tro không tan trong axit clohydric, tính theo % khối lượng, không lớn hơn |
3,0 |
4.2.2. Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng đối với bột thịt xương
Yêu cầu về các chỉ tiêu chất lượng của bột thịt xương dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi được ghi trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu chất lượng của bột thịt xương dùng làm nguyên liệu thức ăn chăn nuôi
Chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Độ ẩm, tính theo % khối lượng, không lớn hơn
10
2. Hàm lượng protein thô, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
38
4. Hàm lượng canxi, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn
6,5
5. Hàm lượng photpho, tính theo % khối lượng, không nhỏ hơn
3,5
6. Hàm lượng chất béo, tính theo % khối lượng, không lớn hơn
12,0
7. Hàm lượng chất xơ thô, tính theo % khối lượng, không lớn hơn
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250
9. Tỷ lệ tiêu hóa pepsin, tính theo %, không nhỏ hơn
80,0
4.3. Yêu cầu về các chỉ tiêu vệ sinh an toàn sản phẩm
4.3.1. Không được sử dụng xương và mô động vật bị bệnh để chế biến bột xương, bột thịt xương. Bột xương, bột thịt xương không có các chất độc hại. Dư lượng chất bảo quản và các chất nhiễm bẫn khác không được vượt quá mức tối đa cho phép theo quy định hiện hành. Trường hợp có sử dụng các chất chống ôxy hóa thì cần phải ghi rõ tên.
4.3.2. Bột xương và bột thịt xương không được có khuẩn E.Coli (trong 1 g mẫu) và Salmonella (trong 25 g mẫu).
5.1. Lấy mẫu
Phương pháp lấy mẫu không được quy định trong tiêu chuẩn này, nên lấy mẫu theo TCVN 4325:2007 (ISO 6497:2002) [1].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.2. Chuẩn bị mẫu
Chuẩn bị mẫu theo TCVN 6952:2001 (ISO 6498:1998). Mẫu phòng thử nghiệm phải có khối lượng không ít hơn 500 g.
Mẫu thử nghiệm được bảo quản trong lọ kín ở nơi khô ráo.
5.3. Xác định các chỉ tiêu cảm quan theo TCVN 1532.
5.4. Xác định độ ẩm theo TCVN 4326:2001 (ISO 6496:1999).
5.5. Xác định hàm lượng protein thô theo TCVN 4328-1:2007 (ISO 5983-1:2005).
5.6. Xác định hàm lượng chất béo theo TCVN 4331:2001 (ISO 6492:1999).
5.7. Xác định hàm lượng xơ thô theo TCVN 4329:2007 (ISO 6865:2000).
5.8. Xác định hàm lượng tro thô theo TCVN 4327:2007 (ISO 5984:2002).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10. Xác định hàm lượng canxi theo TCVN 1526 -1:2007 (ISO 6490 -1:1985).
5.11. Xác định hàm lượng phospho theo TCVN 1525:2001 (ISO 6491:1998).
5.12. Xác định hàm lượng nitơ bay hơi theo 71/393/EEC).
5.13. Xác định tỷ lệ pepsin tiêu hóa theo AOAC 971.09.
5.14. Xác định Salmonella theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
5.15. Xác định E. Coli theo TCVN 6846:2007 (ISO 7251:2005).
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1 Bao gói: Bột xương và bột thịt xương được đựng trong các vật chứa khô, bền chắc, đảm bảo vệ sinh.
6.2. Ghi nhãn: Ghi nhãn phải đúng với các quy định hiện hành.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tên sản phẩm, nguồn gốc loài động vật được dùng làm nguyên liệu chế biến (nếu nguồn từ gia súc nhai lại thì phải ghi: không được phép dùng làm thức ăn cho gia súc nhai lại).
- Khối lượng tịnh.
- Các chỉ tiêu chất lượng chủ yếu và hàm lượng.
- Tên và địa chỉ cơ sở sản xuất - kinh doanh.
- Ngày sản xuất và thời hạn sử dụng.
6.3. Bảo quản: Bột xương và bột thịt xương được bảo quản trong kho khô sạch, cao ráo, thoáng mát, không có chất độc hại và không mang mầm bệnh; kho phải có các biện pháp chống chuột và côn trùng phá hại. Sản phẩm phải sử dụng không quá 180 ngày kể từ ngày sản xuất.
6.4. Vận chuyển: Phương tiện vận chuyển bột xương và bột thịt xương phải khô, sạch, được che mưa nắng. Không được vận chuyển bột xương và bột thịt xương cùng với các chất độc hại và các vật mang mầm bệnh.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[2] GB/T 20193 - 2006, Bone meal, meat and bone meal for feedstuffs (Tiêu chuẩn về bột xương và bột thịt xương dùng làm thức ăn chăn nuôi của Trung Quốc).
[3] MS 315:1975, Specification for bone meal as an animal feed supplement (Tiêu chuẩn về bột xương dùng làm thức ăn bổ sung trong chăn nuôi của Malaysia).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
Số hiệu: | TCVN9473:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9473:2012 về Thức ăn chăn nuôi - Bột xương và bột thịt xương - Yêu cầu kỹ thuật
Chưa có Video