Nhiệt độ buồng cột: |
Nhiệt độ phòng |
|
Pha động: |
(xem 4.6 đến 4.7) |
|
Tốc độ dòng: |
0,7 ml/min |
|
Thể tích bơm mẫu: |
20 µl |
|
Điều kiện detector khối phổ |
Nguồn ion: |
APCI/positive/MRM scan |
|
Nhiệt độ bộ khử khí (degas heater): |
Nitơ, 140 °C. |
|
Nhiệt độ bộ bay hơi (vapourier): |
120 °C |
|
Dòng khử khí (degas flow): |
Nitơ, 5 ml/min |
|
Áp suất nebulizer (neulizer pressure): |
60 psi |
|
Vcap: |
2000 V |
|
Crona: |
6 µA |
|
V charging: |
2000 V |
Điều kiện MRM scan:
Hoạt chất
Mảnh khối mẹ
Mảnh khối con
Thời gian quét
Fragmentor
Collision energy
(Q1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(ms)
(V)
(V)
Abamectin B1a
890,5
305,1
500
40
18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
567
500
40
25
Abamectin B1b
876,4
303,9
500
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18
553,3
500
40
18
7.7. Dựng đường chuẩn
Dựng đường chuẩn (tương quan giữa diện tích píc và nồng độ chất chuẩn) tại 5 điểm có nồng độ tương ứng trong dung dịch chuẩn làm việc 1, dung dịch chuẩn làm việc 2, dung dịch chuẩn làm việc 3, dung dịch chuẩn làm việc 4 và dung dịch chuẩn làm việc 5.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bơm dung dịch phần mẫu trắng (xem 7.4), dung dịch phần mẫu thử (xem 7.3), dung dịch phần mẫu kiểm tra hiệu suất thu hồi (xem 7.5) vào thiết bị sắc ký lỏng khối phổ. Dùng đường chuẩn để xác định nồng độ của phần mẫu thử và phần mẫu kiểm tra hiệu suất thu hồi khi bơm vào máy. Nếu nồng độ của mẫu thử nằm ngoài đường chuẩn thì điều chỉnh bằng cách pha loãng dung dịch phần mẫu thử (không pha loãng lượng mẫu bơm).
Dư lượng hoạt chất thuốc BVTV abamectin, X, biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), được tính theo công thức:
Trong đó
X0 là nồng độ của phần mẫu thử được xác định từ đường chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (µg/ml);
VE là thể tích phần mẫu thử định mức bằng metanol, tính bằng mililít (ml);
V1 là thể tích axeton dùng để chiết, tính bằng mililít (ml);
V2 là thể tích ete dầu mỏ dùng để chiết, tính bằng mililít (ml);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V4 là thể tích dịch chiết được lấy ra để cô cạn, tính bằng mililít (ml);
m là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
P là độ tinh khiết của chất chuẩn, tính bằng phần trăm (%).
9. Hiệu suất thu hồi và giới hạn xác định
9.1. Hiệu suất thu hồi của phương pháp: từ 70 % đến 110 %.
9.2. Giới hạn xác định của phương pháp (LOQ): 0,01 mg/kg.
9.3. Độ lặp lại của phương pháp: ≤ 15 %.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng và viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tự chọn, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả;
e) kết quả thử nghiệm thu được.
Giới thiệu hoạt chất thuốc bảo vệ thực vật abamectin
Tên hóa học: Hỗn hợp của ≥ 80% (10E,14E,16E) – (1R,4S,5’S,6S,6’R,8R,12S,13S,20R,21R,24S)-6’-[(S)-sec-bultyl]-21,24-dihydroxy-5’,11,13,22-tetramethyl-2-oxo-(3,7,19-trioxatetracyclo [15.6.1.14,8.020,24]pentacosa-10,14,16,22-tetraene)-6-spiro-2’-(5’,6’-dihydro-2’H-pyran)-12-yl 2,6-dideoxy-4-O-(2,6-dideoxy-3-O-methy-α-L-arabino-hexopyranosyl)-3-O-methyl-α-L-arabino-hexopyranoside
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Công thức cấu tạo:
Công thức phân tử: C48H72O14 (avermectin B1a)+ C47H70O14 (avermectin B1b)
Khối lượng phân tử: avermectin B1a: 873,1; avermectin B1b: 859,1
Độ hòa tan (25°C): trong nước: 7 đến 10 µg/L; trong toluen: 350 g/L, trong axeton: 100g/l, trong isopropanol: 70 g/l
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] British Crop Protection Council 2003, The Pesticide Manual.
[2] CEN/TC 275/WG 4. Food analysis – Determination of pesticide residues by LC-MS/MS – Tandem mass spectrometric parameters.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 5139:2008 (CAC/GL 333-1999), Phương pháp khuyến cáo lấy mẫu để xác định dư lượng thuốc bảo vệ phù hợp với các giới hạn dư lượng tối đa (MRL)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9018:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Abamectin - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
Số hiệu: | TCVN9018:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 9018:2011 về Rau và quả - Xác định dư lượng thuốc bảo vệ thực vật Abamectin - Phương pháp sắc kí lỏng khối phổ
Chưa có Video