Các phép thử |
Kết quả |
Các phép thử |
Kết quả |
Oxidaza |
+ |
Khả năng chịu mặn (môi trường STB) |
|
Gram |
- |
0 % NaCl |
- |
Sinh khí (glucoza) |
+ |
6 % NaCl |
+ |
Lactoza |
- |
8 % NaCl |
+ |
Sacaroza |
- |
10 % NaCl |
- |
ODC |
+ |
VP |
- |
LDC |
+ |
Kanagwa |
- |
ADH |
- |
|
|
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Thường quy kỹ thuật định lượng Vibrio Parahaemolyticus trong thực phẩm ban hành kèm theo Quyết định số 3349/QĐ-BYT ngày 31 tháng 7 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế
[2] TCVN 7905-1:2008 (ISO 21872-1), Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi – Phương pháp phát hiện Vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột – Phần 1: Phát hiện Vibrio parahaemolyticus và Vibrio cholarae.
[3] Methods of Test for Food Microbiology – Test of Vibrio parahaemolyticus (3). Taiwanese FDA.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8988:2012 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus
Số hiệu: | TCVN8988:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8988:2012 về Vi sinh vật trong thực phẩm - Phương pháp định lượng Vibrio parahaemolyticus
Chưa có Video