Thông số |
Mẫu |
|||
LCa |
HCa |
VHCa |
WGb |
|
Số lượng phòng thử nghiệm giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
10 |
6 |
10 |
11 |
Số phòng ngoại lệ |
5 |
9 |
5 |
4 |
Số lượng kết quả được chấp nhận |
37 |
24 |
40 |
44 |
Hàm lượng cadmi trung bình (μg/kg) |
12,0 |
17,0 |
27,8 |
118,2 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (μg/kg) |
2,0 |
1,0 |
4,2 |
6,1 |
Giới hạn lặp lại r = 2,8 x sr (μg/kg) |
5,8 |
2,7 |
11,7 |
17,2 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (μg/kg) |
3,5 |
2,2 |
6,2 |
29,4 |
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x SR (μg/kg) |
9,8 |
6,2 |
17,5 |
83,2 |
a Tinh bột ngô với: LC: hàm lượng thấp HC: hàm lượng cao VHC: hàm lượng rất cao. b WG: gluten lúa mì. |
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-4:2012 về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Số hiệu: | TCVN8987-4:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-4:2012 về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 4: Xác định hàm lượng cadimi bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Chưa có Video