Thông số |
Mẫua |
||
|
LC |
HC |
VHC |
Số lượng phòng thử nghiệm giữ lại sau khi trừ ngoại lệ |
8 |
10 |
9 |
Số phòng ngoại lệ |
6 |
5 |
6 |
Số lượng kết quả được chấp nhận |
32 |
39 |
36 |
Hàm lượng chì trung bình (μg/kg) |
108,7 |
169,4 |
289,2 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (μg/kg) |
12,6 |
14,1 |
24,9 |
Giới hạn lặp lại r = 2,8 x sr (μg/kg) |
35,6 |
39,9 |
70,3 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (μg/kg) |
64,8 |
53,0 |
72,3 |
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sR (μg/kg) |
183,4 |
150,0 |
204,6 |
a Tinh bột ngô với: LC: Hàm lượng thấp HC: Hàm lượng cao VHC: Hàm lượng rất cao. |
1) ISO 5725: 1986 được sử dụng để thu được các số liệu thống kê nói trên hiện nay đã hủy.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-3:2012 về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Số hiệu: | TCVN8987-3:2012 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2012 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8987-3:2012 về Tinh bột và sản phẩm tinh bột - Hàm lượng kim loại nặng - Phần 3: Xác định hàm lượng chì bằng phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử
Chưa có Video