Pha tĩnh: |
Lichrospher® 100 RP 18, cỡ hạt 5µm, kích thước 250mm x 4,0mm. |
Pha động: |
Dung dịch A + dung dịch B (4.2.11) |
Tốc độ dòng: |
0,7 ml/min |
Thể tích bơm: |
30µl |
Detector: |
UV bước sóng 265 nm. |
Quy trình này có thể được sử dụng để định lượng axit erythorbic không được tính là vitamin C.
CHÚ THÍCH: Có thể sử dụng các điều kiện sắc ký thích hợp khác như: pha động có 10% axetontril và 90% nước có chứa kali dihydro phosphat 13,6g/l và cetrimid 2g/l, cột C8 cỡ hạt 10µm, kích thước 250 mm x 4,6 mm và tốc độ dòng (1,0 ± 0,1) ml/min.
6.5. Xác định
Tùy thuộc vào hệ thống, bơm các thể tích thích hợp (không quá 50 µl) dung dịch chuẩn và dung dịch mẫu thử vào hệ thống HPLC. Tiến hành xác định hiệu chuẩn dùng phương pháp ngoại chuẩn, tích phân các diện tích pic hoặc chiều cao pic, so sánh kết quả với các giá trị tương ứng của chất chuẩn hoặc sử dụng đường chuẩn. Kiểm tra độ tuyến tính của đường chuẩn.
Tính theo đường chuẩn hoặc sử dụng các chương trình thích hợp của bộ tích phân hoặc sử dụng công thức giản lược sau đây.
Tính phần khối lượng của axit ascorbic, w, bằng miligam trên 100 g (mg/100g) mẫu, theo Công thức (2) sau đây:
(2)
Trong đó:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ast là diện tích pic hoặc chiều cao pic của axit L-ascorbic thu được với dung dịch hiệu chuẩn (4.5.1), tính bằng đơn vị chiều cao hoặc diện tích;
r là nồng độ của axit L-ascorbic trong dung dịch chuẩn, tính bằng microgam trên mililit (µg/ml);
m là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g);
V là tổng thể tích dung dịch mẫu thử (6.3.1) trước bước khử, tính bằng mililit (ml);
F là hệ số pha loãng của bước khử (trong trường hợp này là 2,5);
1000 là hệ số chuyển đổi miligam thành gam.
100 là hệ số để tính hàm lượng trên 100 g;
Báo cáo kết quả vitamin C bằng miligam trên 100g (mg/100g).
Nếu có bước kết tủa (6.3.2), thì trong Công thức (2) phải nhân với 5/4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Yêu cầu chung
Dữ liệu về độ chụm của phép xác định vitamin C được thiết lập năm 1997 từ phép thử liên phòng thử nghiệm phù hợp với ISO 5725 do Arella et al. thực hiện [2], [4]. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng này có thể không áp dụng được cho các dải nồng độ phân tích và chất nền khác với dải nồng độ và chất nền nêu trong Phụ lục B.
8.2. Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, do một người thực hiện sử dụng cùng thiết bị, trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn lặp lại r.
Các giá trị đối với tổng số vitamin C là:
Nước cam
= 54,6 mg/100g
r = 6,4 mg/100g
Xúp lỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 3,7 mg/100g
Sữa bột
= 100,3 mg/100g
r = 17,9 mg/100g
Xúp đông khô
= 169,3 mg/100g
r = 42,0 mg/100g
Ngũ cốc ăn nhanh
= 102,6 mg/100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn cho trẻ nhỏ từ trái cây
= 47,1mg/100g
r = 7,1 mg/100g
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được bởi hai phòng thử nghiệm khi tiến hành trên vật liệu thử giống hệt nhau, không quá 5% các trường hợp vượt quá giới hạn tái lập R.
Các giá trị đối với tổng số vitamin C là:
Nước cam
= 54,6 mg/100g
R = 30,3 mg/100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 35,6 mg/100g
R = 21,7 mg/100g
Sữa bột
= 100,3 mg/100g
R = 32,2 mg/100g
Xúp đông khô
= 169,3 mg/100g
R = 74,3 mg/100g
Ngũ cốc ăn nhanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 56,2 mg/100g
Thức ăn cho trẻ nhỏ từ trái cây
= 47,1mg/100g
R = 23,9 mg/100g
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm các thông tin sau đây:
a) mọi thông tin cần thiết thiết nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp thử đã sử dụng;
c) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu có);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
e) ngày thử nghiệm;
f) các kết quả và các đơn vị biểu thị kết quả;
g) các điểm đặc biệt quan sát được trong khi tiến hành thử nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này hoặc những điều được coi là tùy chọn có thể ảnh hưởng đến kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) axit L-ascorbic
b) thời gian
Hình Α.1 - Ví dụ về định lượng axit ascorbic trong nước cam bằng HPLC
Điều kiện vận hành:
Pha tĩnh:
Lichropher® 100 RP 18, cỡ hạt 5µm, kích thước 250 mm x 4,0 mm
Pha động:
dung dịch A + dung dịch B (4.2.11)
Tốc độ dòng:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thể tích bơm:
30µl
Detector:
UV bước sóng 265 nm.
Axit L-ascorbic:
tlưu = 11,953 min
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong Bảng B.1 đưa ra các thông số về độ chụm đã được xác định trong nghiên cứu cộng tác [2], [4]. Trong phép thử liên phòng này, các dữ liệu thu được bằng cách bỏ qua các bước khử.
CHÚ THÍCH: Sau khi thực hiện các thử nghiệm này, ISO 5725:1986 đã được thay thế bằng ISO 5725-1, ISO 5725-2, ISO 5725-3, ISO 5725-4 và ISO 5725-6 (tất cả xuất bản năm 1994) và ISO 5725-5:1998.
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm đối với vitamin C
Mẫu
1
2
3
4
5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năm thử nghiệm
1997
1997
1997
1997
1997
1997
Số lượng phòng thử nghiệm
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15
15
15
15
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
14
15
14
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Số lượng kết quả được giữ lại
28
30
28
28
28
28
Giá trị trung bình, (mg/100g)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
35,6
100,3
169,3
102,6
47,1
Độ lệch chuẩn lập lại, sr (mg/100g)
2,3
1,3
6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,2
2,5
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại,%
4,2
3,6
6,3
8,8
9,9
5,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,4
3,7
17,9
42,0
28,7
7,1
Độ lệch chuẩn tái lập, SR (mg/100g)
10,7
7,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
26,2
19,8
8,5
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại
19,7%
21,6%
11,4%
15,5%
19,3%
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ tái lập (2,8 x sR) (mg/100g)
30,3
21,7
32,2
74,3
56,2
23,9
a 1 Nước cam, 2 xúp lỏng, 3 Sữa bột, 4 Xúp đông khô, 5 Ngũ cốc ăn nhanh, 6 Thức ăn cho trẻ nhỏ từ trái cây.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Dennison D.B., Brawley T.G., Hunter G.L.K., (1981), J. Agric. Food Chem., 29, 925-927.
[2] Arella F., Deborde J.L., Bourgulgnon J.B., Hasselmann C., (1997), Ann. Fals. Exp. Chim., 90. N°940:217-233.
[3] Coustard J.M., Sudraud G., (1981), Journal of Chromatography, 219. 388-342.
[4] ISO 5725:1986, Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for a standard test method by inter-laboratory tests.
[1] Cột Lichropher ® 100 RP là một ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng chúng, có thể sử dụng các sản phẩm tương đương nếu cho kết quả tương tự.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số hiệu: | TCVN8977:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8977:2011 (EN 14130 : 2003) về Thực phẩm - Xác định vitamin C bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Chưa có Video