|
(1) |
Trong đó:
ε là hệ số hấp thụ phân tử của riboflavin ở bước sóng tối đa khoảng 444 nm. Giá trị là 12 340 l.mol-1.cm-1. Giá trị này có thể tính được từ hệ số tắt, = 328, trong đệm axetat (pH = 3,8) ở 444 nm [9] và khối lượng phân tử M = 376,36. Giá trị đưa ra với bốn chữ số có nghĩa.
M là khối lượng phân tử, tính bằng gam trên mol. Giá trị là 376,36;
A444 là độ hấp thụ của dung dịch riboflavin.
4.21 Dung dịch chuẩn
4.21.1 Dung dịch chuẩn riboflavin, p(C17H20N4O6) ≈ 10 μg/ml
Chuẩn bị dung dịch pha loãng 1:10 của dung dịch gốc riboflavin (4.20.2), ví dụ, dùng pipet lấy 10 ml dung dịch gốc riboflavin cho vào bình định mức màu nâu dung tích 100 ml và thêm axit axetic loãng (4.6) hoặc dung môi thích hợp khác đến vạch. Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng.
4.21.2 Dung dịch thử chuẩn riboflavin, p(C17H20N4O6) ≈ 0,1 μg/ml đến 1 μg/ml
Dùng pipet lấy các thể tích tương ứng, ví dụ từ 1,0 ml đến 10,0 ml dung dịch chuẩn (4.21.1) cho vào các bình định mức màu nâu, ví dụ dung tích 100 ml và pha loãng bằng pha động (4.15) đến vạch. Chuẩn bị dung dịch mới trong ngày sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các thiết bị, dụng cụ của phòng thử nghiệm thông thường và cụ thể như sau:
5.1 Máy đo phổ UV, máy đo phổ UV để đo độ hấp thụ ở bước sóng xác định (444 nm), với các cuvet thích hợp, ví dụ chiều dài 1 cm.
5.2 Nồi hấp áp lực hoặc thiết bị gia nhiệt
Nồi hấp áp lực với mục đích chiết, ví dụ kiểu nồi áp suất, có dụng cụ đọc áp suất hoặc nhiệt độ; thiết bị gia nhiệt bằng điện hoặc nồi cách thủy.
5.3 Hệ thống HPLC, gồm có bơm, bộ bơm mẫu, detector huỳnh quang cài đặt bước sóng kích thích và phát xạ, ví dụ 468 nm và 520 nm tương ứng (xem Phụ lục C) và hệ thống đánh giá kết quả như bộ tích phân.
5.4 Cột HPLC
Cột phân tích pha đảo, ví dụ: đường kính từ 4,0 mm đến 4,6 mm, chiều dài từ 100 mm đến 250 mm, được nhồi bằng hạt cỡ từ 3 μm đến 10 μm. Có thể sử dụng các hệ thống khác (xem Phụ lục A) với điều kiện là tách được riboflavin ra khỏi các chất bị chiết cùng.
Có thể sử dụng các cỡ hạt và các kích thước cột khác với quy định trong tiêu chuẩn này. Các thông số tách phải phù hợp với vật liệu đó để đảm bảo cho các kết quả tương đương.
5.5 Thiết bị lọc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.1 Lưu ý phòng ngừa
Vitamin B2 rất nhạy với ánh sáng. Cần có các biện pháp để bảo vệ mẫu và các dung dịch tương ứng trong suốt quá trình phân tích ví dụ đựng trong dụng cụ thủy tinh màu nâu.
6.2 Chuẩn bị mẫu thử
Đồng hóa mẫu thử. Nghiền nguyên liệu thô trong máy nghiền thích hợp và trộn lại. Cần thực hiện các biện pháp như làm nguội sơ bộ để tránh mẫu tiếp xúc với nhiệt độ cao trong thời gian dài.
6.3 Chuẩn bị dung dịch mẫu thử
6.3.1 Chiết mẫu
Cân một lượng mẫu thích hợp, ví dụ từ 2 g đến 10 g, chính xác đến miligam, cho vào cốc có mỏ hoặc bình nón. Thêm một thể tích xác định từ 50 ml đến 200 ml axit clohydric (4.8) hoặc axit sulfuric (4.10). Độ pH của dung dịch phải ≤ 2,0. Đậy vật chứa bằng mặt kính đồng hồ và hấp áp lực phần mẫu thử 30 min ở 121 °C, hoặc làm nóng 60 min ở 100 °C.
Dữ liệu từ nghiên cứu BCR cho thấy có thể áp dụng một dải rộng các điều kiện để thủy phân axit (nhiệt độ từ 95 °C tới 130 °C, thời gian từ 15 min đến 60 min). Nhiệt độ cao hơn thì thời gian ngắn hơn. Tuy nhiên, việc gia nhiệt kéo dài có thể làm thất thoát riboflavin và riboflavin-5'-phosphat. Đặc biệt với các loại thực phẩm chứa socola, thực tế cho thấy hiệu quả quá trình chiết có thể giảm khi pH lớn hơn 2.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, chỉnh dịch chiết đến pH tối ưu đối với enzym được sử dụng bằng dung dịch natri axetat (4.4) và thêm một lượng thích hợp enzym khử phosphoryl hóa (4.14) vào mẫu. Ủ hỗn hợp với khoảng thời gian và nhiệt độ tối ưu đối với enzym được sử dụng. Sau khi làm nguội đến nhiệt độ phòng, chuyển dung dịch vào bình định mức được bảo vệ tránh ánh sáng, sử dụng axit axetic loãng (4.6) hoặc dung môi thích hợp khác và pha loãng đến thể tích xác định (VE).
Đối với từng enzym được sử dụng, phải kiểm tra pH, thời gian ủ và nhiệt độ ủ tối ưu.
Để đảm bảo khử phosphoryl hóa tối ưu, bước sử dụng enzym phải được kiểm tra bằng cách phân tích mẫu được bổ sung muối natri riboflavin-5’-phosphat (4.19.2) và vật liệu mẫu tương tự mẫu thử này. Chất này phải là vật liệu chuẩn.
Nếu lượng riboflavin có thể sinh ra cùng với enzym thì phải được xem xét khi tính kết quả.
CHÚ THÍCH Để xác định các dữ liệu về độ chụm nêu trong Bảng B.1, Bảng B.2 và Bảng B.3, Taka-Diastase1) (Bảng B.1) hoặc Taka-Diastase kết hợp với β-amylase từ lúa mì (Bảng B.2 và Bảng B.3) đã được sử dụng để khử phosphoryl hóa trong các điều kiện sau. Dịch chiết được chỉnh đến pH = 4,0 và pH = 4,5 tương ứng, bằng dung dịch natri axetat (4.4) và cứ một gam mẫu thì bổ sung 100 mg Taka-Diastase và 10 mg β-amytase. Hỗn hợp được ủ ở nhiệt độ từ 37 °C đến 45 °C trong khoảng từ 4 h đến 24 h, xem [9], [10] và [13].
6.3.3 Dung dịch mẫu thử
Lọc dung dịch mẫu (6.3.2) qua giấy lọc hoặc bộ lọc màng 0,45 µm, nếu cần. Có thể cho ly tâm ở gia tốc g thích hợp. Pha loãng một lượng dịch lọc trong (VA) đến một thể tích xác định (V) bằng hỗn hợp dung môi tương thích với hệ thống HPLC được sử dụng, nếu cần. Ví dụ pha loãng 1,0 ml dịch chiết (6.3.2) với 1,0 ml metanol (4.1). Dung dịch mẫu thử này được dùng để phân tích HPLC.
6.4 Nhận biết
Bơm cùng thể tích thích hợp của các dung dịch chuẩn, mẫu và mẫu trắng vào hệ thống HPLC. Nhận biết riboflavin bằng cách so sánh thời gian lưu của pic trong sắc ký đồ thu được với dung dịch mẫu thử và với dung dịch chuẩn. Có thể thực hiện phép nhận biết pic bằng cách thêm các lượng nhỏ dung dịch chuẩn thích hợp vào dung dịch mẫu thử.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha tĩnh: Supelco® LC-18-DB2), 5 μm, 250 mm x 4,6 mm
Pha động: metanol (4.1): đệm phosphat, pH 3,5 (4.16) có chứa tetraetylamoniclorua 1 g/l (4.17) và natri heptansulfonat 5 mmol/l (4.18) (35:65)
Tốc độ dòng: 1,0 ml/min
Thể tích bơm: 20 μl
Detector: huỳnh quang; bước sóng kích thích là 468 nm; bước sóng phát xạ là 520 nm.
6.5 Phép xác định
Bơm các thể tích bằng nhau (đến 100 μl) của dung dịch riboflavin (4.20.2) cũng như dung dịch mẫu thử (6.3.3) vào trong hệ thống HPLC. Tiến hành định lượng bằng phương pháp ngoại chuẩn, tích phân các diện tích pic hoặc xác định chiều cao pic và so sánh các kết quả với các giá trị tương ứng của chất chuẩn. Kiểm tra độ tuyến tính của hàm hiệu chuẩn.
Tính kết quả dựa trên đồ thị chuẩn hoặc sử dụng chương trình tương ứng của bộ tích phân hoặc sử dụng theo công thức dưới đây. Tính phần khối lượng vitamin B2 của mẫu thử, w, bằng miligam trên 100 g (mg/100 g), sử dụng Công thức (2):
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
As là diện tích pic hoặc chiều cao pic của riboflavin thu được từ dung dịch mẫu thử (6.3.3), tính bằng đơn vị diện tích hoặc chiều cao;
AST là diện tích pic hoặc chiều cao pic của riboflavin thu được với dung dịch reiboflavin (4.20.2), tính bằng đơn vị diện tích hoặc chiều cao;
V là tổng thể tích của dung dịch mẫu thử cuối cùng (6.3.3), tính bằng mililit (ml);
VE là thể tích của mẫu chiết (6.3.2), tính bằng mililit (ml);
VA là thể tích phần mẫu thử được dùng để pha loãng cuối cùng (6.3.3), tính bằng mililit (ml);
p là nồng độ khối lượng của riboflavin trong dung dịch riboflavin (4.20.2), tính bằng microgam trên mllilit (µg/ml);
ms là khối lượng mẫu thử, tính bằng gam (g);
1000 là hệ số chuyển đổi từ microgam thành miligam;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E là phần khối lượng riboflavin có trong enzym, tính bằng miligam trên 100 g (mg/100 g);
mE là khối lượng enzym đã sử dụng trong phép phân tích, tính bằng gam (g).
Báo cáo kết quả vitamin B2 bằng miligam trên 100 g (mg/100 g).
8.1 Yêu cầu chung
Dữ liệu về độ chụm của các phương pháp HPLC khác nhau áp dụng cho phép xác định riboflavin bằng nghiên cứu so sánh quốc tế do Chương trình Tiêu chuẩn, Đo lường và Thử nghiệm của Ủy ban tiêu chuẩn châu Âu tổ chức thực hiện trên mẫu bột mì nguyên cám (CRM 121), mẫu sữa bột/sữa bột sấy phun (CRM 421), rau hỗn hợp đông khô (CRM 485) và gan lợn đông khô (CRM 487). Nghiên cứu này cung cấp thông tin thống kê nêu trong Bảng B.1, Phụ lục B. Hơn nữa, dữ liệu về độ chụm bao gồm các kết quả nghiên cứu hợp tác của Pháp trong thức ăn dùng bằng đường xông, thức ăn trẻ em bổ sung rau, sữa bột, thức ăn bổ sung rau quả, men, ngũ cốc, bột sô cô la và thực phẩm bổ sung. Kết quả của nghiên cứu này được nêu trong Bảng B.2 và Bảng B.3, Phụ lục B.
8.2 Độ lặp lại
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử độc lập, đơn lẻ thu được trên vật liệu thử giống hệt nhau do một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, thực hiện trong một khoảng thời gian ngắn, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn lặp lại r.
Các giá trị riboflavin là:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 1,45 mg/100 g
r = 0,13mg/100g
Gan lợn
= 10,5 mg/100 g
r = 0,51 mg/100g
Thức ăn dùng băng đường xông
= 0,21 mg/100 g
Thức ăn cho trẻ bổ sung rau
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
r = 0,02 mg/100 g
Sữa bột
= 1,13 mg/100 g
r = 0,08 mg/100 g
Thức ăn bổ sung rau quả
= 0,60 mg/100 g
r = 0,06 mg/100 g
Men
= 4,34 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ngũ cốc
= 0,43 mg/100 g
r = 0,06 mg/100 g
Ngũ cốc
= 2,48 mg/100 g
r = 0,18 mg/100 g
Bột socola
= 1,26 mg/100 g
r = 0,14 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 87,1 mg/100 g
r = 9,5mg/100 g
8.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử riêng rẽ, thu được khi tiến hành thử trên vật liệu giống nhau bởi hai phòng thử nghiệm khác nhau, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn tái lập R.
Các giá trị riboflavin là:
Sữa bột
= 1,45 mg/ 100 g
R = 0,30mg/100 g
Gan lợn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
R = 2,35 mg/100 g
Thức ăn dùng bằng đường xông
= 0,21 mg/100 g
R = 0,02 mg/100 g
Thức ăn cho trẻ bổ sung rau
= 0,30 mg /100 g
R = 0,09 mg/100 g
Sữa bột
= 1,13 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn bổ sung rau quả
= 0,60 mg /100 g
R = 0,09 mg/100 g
Men
= 4,34 mg /100 g
R = 1,2 mg/100 g
Ngũ cốc
= 0,43 mg /100 g
R = 0,19 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
= 2,48 mg /100 g
R = 0,53 mg/100 g
Bột socola
= 1,26 mg/100 g
R = 0,37 mg/100 g
Thực phẩm bổ sung
= 87,1 mg/100 g
R= 16,6 mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp thử đã sử dụng;
c) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
d) ngày nhận mẫu;
e) ngày thử nghiệm;
f) các kết quả và các đơn vị biểu thị kết quả;
g) bất kỳ điểm đặc biệt nào quan sát được trong quá trình thử nghiệm;
h) mọi chi tiết thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các có thể ảnh hưởng tới kết quả.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(Tham khảo)
CHÚ DẪN
Y huỳnh quang
X thời gian (min)
1 vitamin B2 trong dung dịch chuẩn riboflavin (c = 0,5 μg/ml) ở 2,3 min
2 vitamin B2 trong thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh ở 2.3 min
Pha tĩnh: SymmetiyShleld RP18,5 μm, 150 mm x 3,0 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng: 1,0 ml/min
Thể tích bơm: 10 μl
Detector: huỳnh quang; bước sóng kích thích: 468 nm; bước sóng phát xạ: 520 nm
Hình A.1 - Ví dụ về tách a) dung dịch chuẩn riboflavin và b) thức ăn công thức dành cho trẻ sơ sinh bằng HPLC
(Tham khảo)
Dữ liệu trong Bảng B.1 được xác định trong phép thử nghiệm liên phòng [9] theo Hướng dẫn Nghiên cứu Chứng nhận SMT của EU. Viện Nghiên cứu Thực phẩm, Norwich, Anh thay mặt cho Văn phòng Tham chiếu Cộng đồng Châu Âu, tiến hành nghiên cứu. Dữ liệu nêu trong Bảng B.2 và Bảng B.3 đã được xác định trong phép thử liên phòng thử nghiệm của Pháp [10].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
CRM 421, Sữa bột
CRM 487, Gan lợn
Chất phân tích
riboflavin
riboflavin
Năm nghiên cứu liên phòng
1996
1996
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
11
Số lượng mẫu
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
12
11
Số ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Số kết quả chấp nhận được
60
55
Giá trị trung bình, , mg/100 g
1,45
10,5
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100 g
0,046
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
3,2
1,7
Giá trị lặp lại, r[r = 2,83 x sr], mg/100 g
0,130
0,511
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100 g
0,106
0,832
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,3
7,9
Giá trị tái lập, R[R = 2,83 x sR], mg/100 g
0,30
2,35
Giá trị HorRat, theo [14]
0,6
1,0
CHÚ THÍCH Dữ liệu thu được trong nghiên cứu so sánh quốc tế này thu được bằng phương pháp tương đương khác với quy trình thử nghiệm thông thường trong các phòng thử nghiệm dùng hệ thống HPLC mô tả trong Phụ lục C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu
Thức ăn dùng bằng đường xông
Thức ăn cho trẻ bổ sung rau
Sữa bột
Thức ăn bổ sung quả
Nấm
Năm nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
1995
1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1995
1995
Số lượng phòng thử nghiệm
8
11
11
11
11
Số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
1
1
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ
7
10
10
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ngoại lệ
1
1
1
1
0
Số kết quả chấp nhận được
14
20
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
22
Giá trị trung bình, , mg/100 g
0,21
0,30
1,13
0,60
4,34
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,01
0,03
0,02
0,13
Hệ số biến thiên lặp lại, %
< 1
3
3
4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lặp lại, r, [r = 2,83 x sr], mg/100 g
-
0,02
0,08
0,06
0,37
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/100 g
0,01
0,03
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,43
Hệ số biến thiên tái lập, %
4
10
9
6
10
Giá trị tái lập R[R = 2,83 x sR], mg/100 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,09
0,27
0,09
1,2
Trị số HorRat, theo [14]
0,3
0,7
0,8
0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.3 - Dữ liệu chính xác cho ngũ cốc, bột socola và thực phẩm bổ sung
Mẫu
Ngũ cốc
Ngũ cốc
Bột socola
Thực phẩm bổ sung
Năm nghiên cứu liên phòng thử nghiệm
1995
1995
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1995
Số lượng phòng thử nghiệm
11
11
11
9
Số lượng mẫu
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
10
10
11
9
Số ngoại lệ
1
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0
Số kết quả chấp nhận được
20
20
22
18
Giá trị trung bình, , mg/100 g
0,43
2,48
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
87,1
Độ lệch chuẩn lặp lại sr, mg/100 g
0,02
0,07
0,05
3,4
Hệ số biến thiên lặp lại, %
5
3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4
Giá trị lặp lại, r, [r - 2,83 x sr], mg/100 g
0,06
0,18
0,14
9,5
Độ lệch chuẩn tái lập sR, mg/100 g
0,07
0,19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
Hệ số biến thiên tái lập, %
16
8
11
7
Giá trị tái lập R[R = 2,83 * sR], mg/100 g
0,19
0,53
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,6
Trị số HorRat, theo [14]
1,2
0,8
1,0
1,2
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tách và định lượng đã được chứng minh là đáp ứng nếu áp dụng các điều kiện sắc ký đang được áp dụng [2].
Bảng C.1 - Các hệ thống HPLC thay thế
Pha tĩnha
Kích thước cột, mm x mm
Pha động
Tốc độ dòng, ml/min
Detector huỳnh quang, nm
Hypersil®ODS, 5 μm
125 x 4,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Kích thích: 462
Phát xạ: 520
Supelco®LC-18-DB, 5 μm
250 x 4,6
Metanol : đệm phosphat (4.16) chứa tetraetylamoniclorua, p(C8H20NCl) = 1 g/l và natri heptansulfonat, c(C7H15NaO3S) = 5 mmol/l (35:65)
1,0
Kích thích: 468
Phát xạ: 520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25 x 4 + 125 x 4
Metanol : amoniac 0,025 % (+ 1 g axit hexansulfonat); (250:500); pH 3,6
1,5
Kích thích: 467
Phát xạ: 525
Apex® C18, 3 μm
250 x 4
Metanol : nước (1:1)
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát xạ: 510
Bondapak® C18 radialpak catridges
100 x 8
Metanol : 5 mmol đệm phosphat pH 7 (35:65)
1,0
Kích thích: 440
Phát xạ: 520
Spherisorb® ODS2, 5 μm
250 x 4,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Kích thích: 450
Phát xạ: 510
μBondapak®C18, 10 μm
100 x 8
Metanol : đệm natri axetat 0,05 mol/l, pH 4,5 (40:60)
1,0
Kích thích: 422
Phát xạ: 522
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
250 x 4,6
Metanol : nước (40:60)
1,0
Kích thích: 440
Phát xạ: 520
Eurospher®C18, 5 μm
250 x 4,6
Metanol : nước (50:50)
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phát xạ: 530
Spherisorb® ODS, 5 μm
250 x 4,6
Metanol : nước (50:50)
1,0
Kích thích: 410
Phát xạ: 510
Spherisorb® ODS, 5 pm
250 x 4,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,8
Kích thích: 450
Phát xạ: 520
a Thương hiệu của các sản phẩm được liệt kê là những ví dụ về các sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] LUMLEV I.D., WIGGINS R.A. Determination of riboflavin and flavin mononucleotide in foodstuffs using high-performance liquid chromatography and a column-enrichment technique. Analyst (Lond.). 1981, 106 pp. 1103-1108
[2] FINGLAS P.M., FAULKS R. M: Critical review of HPLC methods for the determination of thiamin, riboflavin and niacin in food. J. Micronutr. Anal. 1987, 3 pp. 251-283
[3] BALL F.M. in g. F. M. Ball (Ed.): Water-Soluble Vitamin Assays in Food Analysis. Elsevier Applied Science, London, 1994, 237-246
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] OLLILAINEN V., MATTILA P., VARO P., KOIVISTOINEN P.. HUTTUNEN J. The HPLC determination of total riboflavin in foods. J. Micronutr. Anal 1990, 8 pp. 199-207
[6] HAGG M., KUMPULAINEN J. Thiamin and riboflavin contents in domestic and imported cereal products in Finland. J. Food Compos. Anal. 1993, 6 pp. 299-306
[7] HAGG M. Effect of various commercially available enzymes in the liquid chromatographic determination with external standardization of thiamin and riboflavin in foods. J. AOAC Int 1994, 77 pp. 681-686
[8] EITENMILLER R.R., LANDEN W.O. Vitamin Analysis for the Health and Food Sciences. CRC Press, Boca Raton, London, New York, Washington, D.C., 1999, pp. 299-337.
[9] FINGLAS P.M., SCOTT K.J., WITTHOFT C.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. The certification of the mass fractions of vitamins in four reference materials: Wholemeal flour (CRM 121), milk powder (CRM 421), lyophitised mixed vegetables (CRM 485) and lyophilised pig's liver (CRM 487). EUR- report 18320. Office for Official Publications of the European Communities, Luxembourg, 1999
[10] ARELLA F., LAHELY S„ BOURGUIGNON J.B., HASSELMANN C. Liquid chromatographic determination of vitamin B1 and B2 in foods. A collaborative study. Food Chem. 1996, 56 pp. 81-86
[11] OLLILAINEN V., FINGLAS P.M., VAN DEN BERG H., DE FROIDMONT-GORTZ I. Certification of B-Group Vitamins (B1, B2, B6, and B12) in Four Food Reference Materials. J. Agric. Food Chem. 2001, 49 pp. 315-321
[12] European Pharmacopoeia 1997: 1997: 0292; Riboflavine. 1442-1443
[13] NDAW S., BERGAENZLE M., AOUOE-WERNER D„ HASSELMANN C. Extraction procedures for the liquid chromatography determination of thiamine, riboflavin and vitamin BQ in foodstuffs. Food Chem. 2000, 71 pp. 129-138
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] THOMPSON M. Recent trends in inter-laboratory precision at ppb and sub-ppb concentrations in relation to fitness for purpose criteria in proficiency testing. Analyst (Lond.). 2000, 125 pp. 385-386
[16] JAKOBSEN J. Food Chem. 2008, 106 pp. 1209-1217. Available at: Optimisation of the determination of thiamin, 2-(1-hydroxyethyl)thiamin, and riboflavin in food samples by use of HPLC
[17] TCVN ISO/IEC 17025:2007 (ISO/IEC 17025:2005), Yêu cầu chung về năng lực của phòng thử nghiệm và hiệu chuẩn
1) Thông tin của nhà cung cấp Taka-Diastase, Pfaltz & Bauer, Waterbury, CT 06708, USA (No T00040) và Serva đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
2) Supelco® LC-18-DB là ví dụ về sản phẩm thích hợp có bán sẵn. Thông tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN8975:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2018 (EN 14152:2014) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video