Sữa bột |
= 14,54 mg/100g |
r = 1,3048 mg/100g |
Gan lợn |
= 105,46 mg/100g |
r = 5,1104 mg/100g |
8.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả của hai phép thử độc lập, thu được khi tiến hành thử trên vật liệu giống nhau bởi hai phòng thử nghiệm khác nhau, không quá 5 % các trường hợp lớn hơn giới hạn tái lập R.
Các giá trị riboflavin là:
Sữa bột
= 14,54 mg/100g
R = 3,0078 mg/100g
Gan lợn
= 105,46 mg/100g
R = 23,5342 mg/100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Báo cáo thử nghiệm phải bao gồm ít nhất các thông tin sau:
a) tên và chữ ký của người chịu trách nhiệm phân tích;
b) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
c) viện dẫn tiêu chuẩn này hoặc phương pháp thử đã sử dụng;
d) ngày và quy trình lấy mẫu (nếu biết);
e) ngày nhận mẫu;
f) ngày thử nghiệm;
g) các kết quả và các đơn vị biểu thị kết quả;
h) các điểm đặc biệt quan sát được trong khi tiến hành thử nghiệm;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ DẪN
X: min
Y: độ hấp thụ
1: 6,380 vitamin B2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha tĩnh: Supelco® LC-18-DB, 5 mm, 250 mm x 4,6 mm
Pha động: metanol (4.2.1): đệm phosphat, pH 3,5 (4.2.16) có chứa tetraetyl amoniclorua 1 g/l (4.2.17) và natri heptansulfonat 5 mmol/l (4.2.18) (35:65)
Tốc độ dòng: 1,0 ml/min
Thể tích bơm: 20 ml
Detector: huỳnh quang; bước sóng kích thích: 468 nm; bước sóng phát xạ: 520 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng B.1 - Dữ liệu về độ chụm
Mẫu
Sữa bột, CRM 421
Gan lợn, CRM 487
Chất phân tích
Riboflavin
Riboflavin
Năm
1996
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số phòng thử nghiệm
13
11
Số mẫu
1
1
Số phòng thử nghiệm giữ lại sau khi loại trừ ngoại lệ
12
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
0
Số dữ liệu tập hợp
12
11
Số phép đo tái lặp
5
5
Giá trị trung bình, , mg/ 100g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
105,46
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, mg/100g
0,4611
1,8058
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
3,17
1,71
Giá trị lặp lại, r[2,83.sr], m/100g
1,3048
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, mg/100g
1,0628
8,3160
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, %
7,31
7,89
Giá trị tái lập, R[2,83.sR], mg/100 g
3,0078
23,5342
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Việc tách và định lượng đã áp dụng thấy thỏa mãn nếu áp dụng các điều kiện sắc ký sau đây [10].
Bảng C.1 - Các hệ thống HPLC thay thế
Pha tĩnh
Kích thước cột mm x mm
Pha động
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Detector huỳnh
quang,
nm
Hypersil® ODS, 5 mm
125 x 4,6
Metanol: nước (50:50)
1,0
Kích thích: 462
Phát xạ: 520
Supelco® LC-18-DB, 5 mm
250 x 4,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0
Kích thích: 468
Phát xạ: 520
Lichropher® RP 18, 5 mm
25 x 4 +
125 x 4
Metanol: amoniac 0,025 % (+ 1 g axit hexansulfonat); (250:500); pH 3,6
1,5
Kích thích: 467
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Apex® C18, 3 mm
250 x 4
Metanol: nước (1:1)
1,0
Kích thích: 450
Phát xạ: 510
Bondapak® C18 radialpak catridges
100 x 8
Metanol: 5 mmol điện phosphat pH 7 (35:65)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thích: 440
Phát xạ: 520
Spherisorb® ODS2, 5 mm
250 x 4,6
Metanol: nước (50:50)
1,0
Kích thích: 450
Phát xạ: 510
mBondapak®C18, 10 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Metanol: đệm natri axetat 0,05 M, pH 4.5 (40:60)
1,0
Kích thích: 422
Phát xạ: 522
Kromasil®C-18, 5 mm
250 x 4,6
Metanol: nước (40:60)
1,0
Kích thích: 440
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Eurospher® C18, 5 mm
250 x 4,6
Metanol: nước (50:50)
1,0
Kích thích: 445
Phát xạ: 530
Spherisorb® ODS, 5 mm
250 x 4,6
Metanol: nước (50:50)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kích thích: 410
Phát xạ: 510
Spherisorb® ODS, 5 mm
250 x 4,6
KH2PO4: axetonitril: metanol (60:10:30)
0,8
Kích thích: 450
Phát xạ: 520
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] Lumley, I. D. and Wiggins, R. A.: Determination of riboflavin and flavin mononucleotide in foodstuffs using high-performance liquid chromatography and a column-enrichment technique. Analyst 106, 1981. 1103-1108.
[2] Finglas, Ρ.M. and Faulks, R.M: Critical review of HPLC method for the determination of thiamin, riboflavin and niacin in food. J. Micronutr. Anal. 3. 1987. 251-283.
[3] Ball, G. F. M, in G. F. M. Ball (Ed); Water-Souluble Vitamin Assays in Food Analysis. Elsevier Applied Science, London, 1994, 237-246.
[4] Hasselmann, C., Franck, D., Grimm, Ρ., Diop, PA. and Soules, C: High-performance liquid chromatographic analysis of thiamin and riboflavin in dietic foods. J. Micronutr. Anal. 5. 1989. 269-279.
[5] Ollilainen. V., Mattila Ρ., Vara. Ρ., Koivistolnen, Ρ. and Hutlunen. J.: The HPLC determination of total riboflavin in foods. J.Micronutr. Anal. 8. 1990,199-207.
[6] Hägg. M. and Kurnpulalnen, J.: Thiamin and riboflavin contents in domestic and imported cereal products in Finland. J. Food Comp. Anal. 6.1993. 299-306.
[7] Hägg. M.: Effect of various commercially available enzymes in the liquid chromatographic determination with external standardization of thiamin and riboflavin in foods. J. AOAC Int. 77. 1994. 681-686.
[8] Eitenmtller, R. R. and Landen. W. O.: Vitamin Analysis for the Health and Food Sciences. CRC Press, Boca Raton. London. New York, Washington, D.C., 1999, 299-337.
[9] Eurpean Pharmacopoeia 1997: 1997: 0292. Riboflavme. 1442-1443.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[11] Ndaw, S., Bergaenzle, M., Aoude-Werner. D., Hasselmann. C: Extraction procedures for the liquid chromatography determination of lhiamine, riboflavin and vitamin B6, in foodstuffs. Food Chemistry 71, 2000, 129-138.
[1]) Taka-Diastase Nr.T00040 là tên thương mại của sản phẩm được cung cấp bởi Pfaltz & Bauer, Waterbyry, CT 06708, Hoa Kì. Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương đương có thể được sử dụng nếu chúng đưa ra các kết quả tương tự.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, đính chính kỹ thuật 2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Số hiệu: | TCVN8975:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8975:2011 (EN 14152 : 2003, đính chính kỹ thuật 2005) về Thực phẩm - Xác định vitamin B2 bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
Chưa có Video