Lượng thêm vào, Bq/l |
0,962 |
0,185 |
0,296 |
Giá trị trung bình, , Bq/l |
0,099 |
0,196 |
0,300 |
Số phòng thử nghiệm tham gia a |
8 (0) |
8 (0) |
8 (0) |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, Bq/l |
0,066 |
0,012 |
0,020 |
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr, % |
6,62 |
5,93 |
6,77 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, Bq/l |
0,027 |
0,053 |
0,088 |
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR, % |
26,6 |
27,1 |
29,2 |
a Từng giá trị của số phòng thử nghiệm được giữ lại sau khi loại trừ ngoại lệ; giá trị trong dấu ngoặc đơn là số phòng thử nghiệm đã được loại bỏ. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] J.AOAC Int. 84, 507 (2001).
[2] TCVN 6400:2010 (ISO 707:2008) Sữa và sản phẩm sữa – Lấy mẫu.
1) Có thể sử dụng sản phẩm Mylar® của E.I. du Pont de Nemours & Co., 1007 Market St, Wilmington, DE 19898-0001, Hoa Kì. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng sản phẩm nêu trên.
2) Có thể sử dụng sản phẩm của Canberra Industries, 800 Research Parkway, Meriden, CT 06450, Hoa Kì; EG&G Nuclear Instruments, Midland Rd, PO Box 895, Oar Ridge, TN 37831-0895, Hoa Kì; Protean Instrument Corp., PO Box 1008, Lenoir City, TN 37771, Hoa Kì; Gamma Products, Inc., 7730 W 114th Place, Palos Hills, IL 60465, Hoa Kì. Thông tin này được đưa ra nhằm tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn và tiêu chuẩn này không ấn định phải sử dụng sản phẩm của các nhà cung cấp nêu trên.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8969:2011 về Sữa – Xác định iot-131 bằng phương pháp tách hóa học phóng xạ
Số hiệu: | TCVN8969:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8969:2011 về Sữa – Xác định iot-131 bằng phương pháp tách hóa học phóng xạ
Chưa có Video