Mẫu |
A |
B |
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ Số lượng ngoại lệ (phòng thử nghiệm) Số lượng kết quả được chấp nhận |
12 2 60 |
10 3 55 |
Giá trị trung bình, (mg/l) |
77 |
233 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr (mg/l) Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, RSDr (%) |
2,72 3,53 |
2,72 1,68 |
Giới hạn lặp lại, r (mg/l) |
7,6 |
7,6 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR (mg/l) Độ lệch chuẩn tương đối tái lập, RSDR (%) |
9,63 12,5 |
8,56 3,67 |
Giới hạn tái lập, R (mg/l) |
27 |
24 |
CHÚ THÍCH: Không có sự phụ thuộc giữa r, R và . Trong đó: A là nước táo B là nước nho trắng. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Determination of the sulfate content: No 36, 1987 - In: Analyses [Collection]/International Federation of Fruit Juice Producers
- Loose-leaf edition, as of 1989. - Zug: Swiss Fruit Union.
* ISO 5725:1986 hiện nay đã hủy, được thay bằng ISO 5725 (gồm có 6 phần) và đã được biên soạn thành bộ TCVN 6910 (gồm có 6 phần).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8909:2011 (EN 1142:1994) về Nước rau quả - Xác định hàm lượng sulfat
Số hiệu: | TCVN8909:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8909:2011 (EN 1142:1994) về Nước rau quả - Xác định hàm lượng sulfat
Chưa có Video