Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Màu đặc trưng của nguyên liệu được sử dụng |
2. Mùi |
Đặc trưng cho sản phẩm |
3. Vị |
Đặc trưng cho sản phẩm |
4. Trạng thái |
Sệt, mịn, đồng nhất, không tách pha |
4.3. Yêu cầu về hóa học
Các chỉ tiêu hóa học đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu hóa học
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
1. Hàm lượng chất béo tổng số, % khối lượng, không nhỏ hơn
15
2. Hàm lượng axit, % khối lượng tính theo axit axetic, không lớn hơn
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sử dụng các phụ gia thực phẩm nêu trong Phụ lục A và các phụ gia thực phẩm khác theo quy định hiện hành.
6.1. Yêu cầu về kim loại nặng
Hàm lượng tối đa của các loại kim loại nặng đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Hàm lượng kim loại nặng
Tên kim loại
Mức tối đa
1. Asen, mg/kg sản phẩm
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3. Đồng, mg/kg sản phẩm
20
6.2. Yêu cầu về vi sinh vật
Yêu cầu vi sinh vật đối với xốt trộn salad được quy định trong Bảng 4.
Bảng 4 - Yêu cầu vi sinh vật
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g sản phẩm, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2. Salmonella, tính trong 25 g sản phẩm (chỉ áp dụng đối với sản phẩm sử dụng trứng gà và sản phẩm trứng gà)
không được có
3. Nấm men và nấm mốc, CFU/g sản phẩm, không lớn hơn
10
7.1. Lấy mẫu, theo TCVN 4889:1989 (ISO 948:1988).
7.2. Chuẩn bị mẫu thử, theo AOAC 921.11.
7.3. Xác định hàm lượng chất béo tổng số, theo TCVN 8154:2009 (ISO 17189:2003) hoặc AOAC 950.54.
7.4. Xác định hàm lượng axit, theo AOAC 935.57.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.6. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 7602:2007 hoặc TCVN 7929:2008 (EN 14083:2003) hoặc TCVN 8126:2009.
7.7. Xác định hàm lượng đồng, theo TCVN 8126:2009.
7.8. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003).
7.9. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002, With Cor.1:2004).
7.10. Xác định nấm men và nấm mốc, theo TCVN 8275-1:2010 (ISO 21527-1:2008).
8. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
8.1. Bao gói
Bao gói sản phẩm trong vật chứa đảm bảo vệ sinh, không ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
8.2. Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.3. Bảo quản
Bảo quản sản phẩm nơi khô, sạch, mát, tránh ánh sáng trực tiếp của mặt trời.
8.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển sản phẩm phải khô, sạch, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến sản phẩm.
Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad
Phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad bao gồm hai nhóm: nhóm sử dụng với mức tối đa cho phép và nhóm sử dụng theo GMP (thực hành sản xuất tốt).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số INS
Tên phụ gia
Mức tối đa
Chất bảo quản
210
Axit benzoic
1000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo axit benzoic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri benzoat
212
Kali benzoat
213
Canxi benzoat
236
Axit formic
200 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
304
Ascorbyl palmitat
500 mg/kg, tính theo ascobyl stearic, trên cơ sở chất béo
305
Ascorbyl stearat
314
Nhựa guaiac
600 mg/kg, tính trên cơ sở chất béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Propyl gallat
200 mg/kg, tính trên cơ sở chất béo, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen butyl hóa (INS 321), hydroquinon butyl hóa bậc 3 (INS 319) và propyl gallat (INS 310)
319
Butylhydroquinon bậc 3
320
Hydroxyanisol butyl hóa
321
Hydroxytoluen butyl hóa
100 mg/kg, tính trên cơ sở chất béo, đơn lẻ hoặc kết hợp: hydroxyanisol butyl hóa (INS 320), hydroxytoluen butyl hóa (INS 321), hydroquinon butyl hoá bậc 3 (INS 319) và propyl gallat (INS 310)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất tạo ngọt
952(i)
Axit cyclamic
500 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo axit cyclamic
952(ii)
Canxi cyclamat
952(iv)
Natri cyclamat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sacarin
160 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
954(ii)
Canxi sacarin
954(iii)
Kali sacarin
954(iv)
Natri sacarin
955
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450 mg/kg
Chất tạo màu
101 (i)
Riboflavin (tổng hợp)
350 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
101(ii)
5'-phosphat natri riboflavin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sunset yellow FCF
300 mg/kg
120
Carmin
500 mg/kg
124
Ponceau 4R (cochineal red A)
50 mg/kg
129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 mg/kg
132
Indigotin (indigo carmin)
300 mg/kg
133
Brilliant blue FCF
100 mg/kg
141(i)
Phức đồng của clorophyl
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
141(H)
Phức đồng của clorophylin, muối kali và muối natri
143
Fast green FCF
100 mg/kg
150c
Caramel loại III - xử lí với amoni
1500 mg/kg
150d
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1500 mg/kg
160a(ii)
Beta-caroten (thực vật)
2000 mg/kg
160a(i)
Beta-caroten (tổng hợp)
500 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
160a(iii)
Beta-caroten (Blakeslea trispora)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Beta-apo-8'-Carotenal
160f
Etyl este của axit beta-apo-8'-carotenoic
163(ii)
Chất chiết từ vỏ nho
300 mg/kg, tính theo anthocyanin
172(i)
Sắt oxit, đen
75 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt oxit, đỏ
172(iii)
Sắt oxit, vàng
Các chất có tác dụng hỗn hợp
220
Sulfua dioxit
300 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo dư lượng sulfua dioxit (SO2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri sulfit
222
Natri hydrosulfit
223
Natri metabisulfit
224
Kali metabisulfit
225
Kali sulfit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi hydrosulfit
228
Kali bisulfit
539
Natri thiosulfat
385
Canxi dinatri etylendiamintetraaxetat
100 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp, tính theo canxi dinatri etylendiamintetraaxetat khan
386
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
432
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat
3000 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp
433
Polyoxyetylen (20) sorbitan monooleat
434
Polyoxyetylen (20) sorbitan monopalmitat
435
Polyoxyetylen (20) sorbitan monostearat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polyoxyetylen (20) sorbitan tristearat
472e
Este của axit diaxetyltartaric và axit béo với glycerol
10000 mg/kg
474
Sucroglycerid
10000 mg/kg
950
Kali acesulfam
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
951
Aspartam
350 mg/kg, đơn lẻ hoặc kết hợp với muối aspartam- acesulfam (INS 962)
961
Neotam
65 mg/kg
Bảng A.2 - Danh mục phụ gia thực phẩm được phép sử dụng đối với xốt trộn salad theo GMP (thực hành sản xuất tốt)
Số INS
Tên phụ gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia
140
Clorophyl
331 (i)
Natri dihydroxitrat
150a
Caramel loại I - thông thường (caramel kiềm)
331 (iii)
Trinatri xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Củ cài đỏ
332(i)
Kali dihydroxitrat
170(i)
Canxi carbonat
332(ii)
Trikali xitrat
171
Titan dioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricanxi xitrat
260
Axit axetic băng
350(ii)
Natri DL-malat
261
Kali axetat
350(i)
Natri hydroDL-malat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri axetat
351 (i)
Kali hydromalat
263
Canxi axetat
351(ii)
Kali malat
264
Amoni axetat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi malat, (DL-)
270
Axit (L-, D- và DL-) lactic
365
Natri fumarat
280
Axit propionic
380
Triamoni xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri propionat
400
Axit alginic
282
Canxi propionat
401
Natri alginat
283
Kali propionat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali alginat
290
Carbon dioxit
403
Amoni alginat
296
Axit DL-malic
404
Canxi alginat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit fumaric
406
Agar (thạch)
300
Axit L-ascorbic
407
Carrageenan
301
Natri ascorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rong biển eucheuma chế biến (PES)
302
Canxi ascorbat
410
Gôm đậu carob
303
Kali ascorbat
412
Gôm guar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit erythorbic (axit isoascorbic)
413
Gôm tragacanth
316
Natri erythorbat (Natri isoascorbat)
414
Gôm arab (Gôm acacia)
322(i)
Lecitin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gôm xanthan
325
Natri lactat
416
Gôm karaya
326
Kali lactat
417
Gôm tara
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi lactat
418
Gôm gellan
328
Amoni lactat
420(i)
Sorbitol
329
Magie (DL-) lactat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xiro sorbitol
330
Axit xitric
421
Mannitol
422
Glycerol
504(i)
Magie carbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Curdlan
504(ii)
Magie hydrocarbonat
425
Bột konjac
507
Axit clohydric
440
Pectin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali clorua
457
Alpha-cyclodextrin
509
Canxi clorua
458
Gamma-cyclodextrin
510
Amoni clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xeluloza vi tinh thể (Xeluloza gel)
511
Magie clorua
460(ii)
Xeluloza bột
514(i)
Natri sulfat
461
Metyl xeluloza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali sulfat
462
Etyl xeluloza
516
Canxi sulfat
463
Hydroxypropyl xeluloza
518
Magie sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxypropyl metyl xeluloza
524
Natri hydroxit
465
Metyl etyl xeluloza
525
Kali hydroxit
466
Natri carboxymetyl xeluloza (gôm xeluloza)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi hydroxit
467
Etyl hydroxyetyl xeluloza
527
Amoni hydroxit
468
Carboxymetyl xeluloza, liên kết chéo (gôm xeluloza liên kết chéo)
528
Magie hydroxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri carboxymetyl xeluloza, thủy phân bằng enzym (gôm xeluloza, thủy phân bằng enzym)
529
Canxi oxit
470(i)
Muối của axit myristic, axit palmitic và axit stearic với amoni, canxi, kali và natri
530
Magie oxit
470(ii)
Muối của axit oleic canxi, kali và natri
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Silic dioxit, vô định hình
471
Mono- và di-glycerid của các axit béo
552
Canxi silicat
472a
Este của axit axetic và axit béo với glycerol
553(i)
Magie silicat (tổng hợp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Este của axit xitric và của axit béo với glycerol
553(iii)
Talc
472b
Este của axit lactic và của axit béo với alycerol
554
Natri aluminosilicat
500(i)
Natri carbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi nhôm silicat
500(ii)
Natri hydrocarbonat
559
Nhôm silicat
500(iii)
Natri sesquicarbonat
575
Glucono delta-lacton
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali carbonat
576
Natri gluconat
501(ii)
Kali hydrocarbonat
577
Kali gluconat
503(i)
Amoni carbonat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi gluconat
503(ii)
Amoni hydrocarbonat
580
Magie gluconat
620
Axit L(+)-glutamic
1100
Alpha-amylaza từ Bacillus megaterium biểu thị theo Bacillus subtilis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mononatri glutamat
1100
Alpha-amylaza từ Bacillus stearothermophilus
622
Monokali L-glutamat
1100
Alpha-amylaza từ Bacillus stearothermophilus biểu thị theo Bacillus subtilis
623
Canxi di-L-glutamat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alpha-amylaza từ Bacillus subtilis
624
Monoamoni L-glutamat
1101(iii)
Bromelain
625
Magie di-L-glutamat
1101(ii)
Papain
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit 5'-guanylic
1101(i)
Proteaza
627
Dinatri 5'-guanylat
1102
Glucoza oxidaza
628
Dikali 5'-guanylat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lipaza
629
Canxi 5'-guanylat
1200
Polydextroza
630
Axit inosinic
1202
Polyvinylpyrrolidon (không tan)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri 5'-inosinat
1204
Pullulan
632
Kali 5’-inosinat
1400
Dextrin, tinh bột rang
633
Canxi 5'-inosinat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tinh bột xử lí bằng axit
634
Canxi 5'-ribonucleotid
1402
Tinh bột xử lí bằng kiềm
635
Dinatri 5'-ribonucleotid
1403
Tinh bột đã tẩy trắng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nitơ
1404
Tinh bột ôxy hóa
942
Nitơ(I) oxit
1405
Tinh bột xử lí bằng enzym
944
Propan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monostarch phosphat
953
Isomalt (isomaltuloza đã hydro hóa)
1412
Distarch phosphat
957
Thaumatin
1413
Distarch phosphat phosphat hóa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xiro polyglycitol
1414
Distarch phosphat axetyl hóa
965(i)
Maltitol
1420
Tinh bột axetat
965(ii)
Xiro maltitol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Distarch adipat axetyl hóa
966
Lactitol
1440
Hydroxypropyl starch
967
Xylitol
1442
Hydroxypropyl distarch phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Erythritol
1450
Tinh bột natri octenyl succinat
1001
Muối và este của cholin
1451
Tinh bột ôxy hóa axetyl hóa
1100
Alpha-amylaza từ Aspergillus oryzae var.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triacetin
1100
Alpha-amylaza từ Bacillus licheniformis (carbohydraza)
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] QCVN 8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[2] Quyết định số 3742 /2001/QĐ-BYT ngày 31 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành Quy định danh mục các chất phụ gia được phép sử dụng trong thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[4] TCVN 4832:2009 (CODEX STAN 193-1995, Rev.3-2007) Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm
[5] GOST R 53590-2009 Mayonnaise and Mayonnaise sauces. General specifications
[6] GOST R 53595-2009 Mayonnaise and Mayonnaise sauces. Sampling rules and test methods [7] Russian Federal Law No 90-FZ of 24 June 2008, Technical regulation on oil and fat products [8] TIS 1402-2540 (1997) (Thai Industrial Standard) Mayonnaise and Salad Cream
[9] The U.S. Department of Agriculture (USDA), Commercial Item Description, Mayonnaise, Salad Dressing, and Tartar Sauce (A-A-20140D June 25, 2008)
[10] Federation of the Condiment Sauce Industries, of Mustard and of Fruit and Vegetables prepared in Oil and Vinegar of the European Union. Code of Practice. Mayonnaise. September 2006
[11] Singaporean Food Regulations, Rev.2005. Tenth Schedule (Regulation 31): Maximum Amounts of Arsenic, Lead and Copper Permitted in Food.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8740:2011 về Xốt trộn salad
Số hiệu: | TCVN8740:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8740:2011 về Xốt trộn salad
Chưa có Video