Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
1. Màu sắc |
Có màu trắng trong đến trắng ngà |
2. Mùi |
Có mùi đặc trưng tự nhiên của sản phẩm, không có mùi lạ |
3. Trạng thái |
Giòn đặc trưng của sản phẩm, không nhũn |
3.2.3. Chỉ tiêu lý - hóa
Chỉ tiêu lý - hóa của sản phẩm được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu lý - hóa của sản phẩm sứa ướp muối phèn
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn
72
2. Hàm lượng natri clorua (NaCl), g/kg
từ 220 đến 280
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1
4. Phương pháp thử
4.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 5276.
4.2. Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 3700:1990.
4.3. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3701:2009.
5. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
5.1. Bao gói
Sản phẩm được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
5.2. Ghi nhãn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.3. Bảo quản, vận chuyển
Sản phẩm được bảo quản trong điều kiện sạch, thoáng và vận chuyển bằng phương tiện hợp vệ sinh.
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] SC/T 3210-2001 Sứa muối và đầu sứa muối (bản tiếng Trung)
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8680:2011 về sứa ướp muối phèn
Số hiệu: | TCVN8680:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8680:2011 về sứa ướp muối phèn
Chưa có Video