Tên chỉ tiêu |
Yêu cầu |
||
Mắm tôm đặc |
Mắm tôm sệt |
Mắm tôm chà |
|
1. Màu sắc |
Màu nâu đỏ đến nâu sẫm |
Màu hồng đến tím sim |
Màu hồng tươi đến nâu đỏ |
2. Mùi |
Mùi tự nhiên, đặc trưng của mắm tôm chín, không tanh, không có mùi lạ |
||
3. Vị |
Vị đặc trưng của sản phẩm mắm tôm chín (mặn, ngọt dịu có hậu, không đắng, chát), không có vị lạ |
||
4. Trạng thái |
Nhuyễn, có thể đóng bánh, cắt lát |
Sánh, sệt |
Nhuyễn mịn, đồng nhất, dạng kem sệt |
4.2.2. Chỉ tiêu lý - hóa
Các chỉ tiêu lý - hóa của mắm tôm được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 - Yêu cầu lý - hóa đối với mắm tôm
Tên chỉ tiêu
Mắm tôm đặc
Mắm tôm sệt
Mắm tôm chà
1. Hàm lượng nitơ tổng số g/kg sản phẩm, không nhỏ hơn
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30
2. Hàm lượng nitơ amoniac, g/kg sản phẩm, không lớn hơn
6,5
7,0
6,0
3. Tỷ lệ giữa hàm lượng nitơ axit amin và hàm lượng nitơ tổng số của sản phẩm, %, không nhỏ hơn
12
12
15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25
20
20
5. Hàm lượng nước, % khối lượng sản phẩm, không lớn hơn
50
70
55
6. Hàm lượng cát sạn, % khối lượng sản phẩm, không lớn hơn
1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5
4.2.3. Chỉ tiêu vi sinh
Chỉ tiêu vi sinh của mắm tôm được quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 - Yêu cầu vi sinh đối với mắm tôm
Tên chỉ tiêu
Mức tối đa
1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí, CFU/g sản phẩm
2 x 104
2. E. coli, MPN/g sản phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Clostridium perfringens, CFU/g sản phẩm
10
4. Staphylococcus aureus, CFU/g sản phẩm
10
4.2.4. Phụ gia thực phẩm
Chỉ dùng các loại phụ gia thực phẩm trong danh mục được phép sử dụng, với các mức theo quy định hiện hành.
5.1. Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử, theo TCVN 5276:1990.
5.2. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 5277:1990.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.4. Xác định hàm lượng nitơ amoniac, theo TCVN 3706:1990.
5.5. Xác định hàm lượng nitơ axit amin, theo TCVN 3708:1990.
5.6. Xác định hàm lượng natri clorua, theo TCVN 3701:2009.
5.7. Xác định hàm lượng nước, theo TCVN 3700:1990.
5.8. Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003).
5.9. Xác định E. coli, theo TCVN 7924-3:2008 (ISO/TS 16649-3:2005).
5.10. Xác định Clostridium perfingens, theo TCVN 4991:2005 (ISO 7937:2004).
5.11. Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, With Amd. 1:2003).
6. Bao gói, ghi nhãn và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mắm tôm phải được đóng gói theo từng loại riêng biệt. Dụng cụ chứa đựng và bao bì đóng gói phải được làm bằng các loại vật liệu phù hợp, chắc chắn, không rò rỉ, không làm ảnh hưởng đến chất lượng và vệ sinh an toàn thực phẩm cho sản phẩm.
6.2. Ghi nhãn
Việc ghi nhãn sản phẩm phải tuân thủ theo quy định hiện hành về nhãn hàng hóa và theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
6.3. Bảo quản
Mắm tôm thành phẩm phải được bảo quản ở những nơi khô ráo, thoáng mát, sạch sẽ, không để tiếp xúc trực tiếp dưới ánh nắng mặt trời.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8679:2011 về mắm tôm
Số hiệu: | TCVN8679:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8679:2011 về mắm tôm
Chưa có Video