Các thuộc tính sợi |
||
Tham số |
Chi tiết |
Giá trị |
Đường kính vỏ |
Giá trị danh định |
125 mm |
Sai số |
±2 mm |
|
Đường kính lõi |
Giá trị danh định |
50 mm |
Sai số |
± 3 mm |
|
Sai số đồng tâm giữa lõi và vỏ |
Giá trị cực đại |
3 mm |
Độ không tròn đều của lõi |
Giá trị cực đại |
6% |
Độ không tròn đều của vỏ |
Giá trị cực đại |
2% |
Độ mở số |
Giá trị danh định |
0,20 |
Sai số |
±0,015 |
|
Suy hao uốn cong (chú thích 1 và 2) |
Bán kính |
15 mm |
Số vòng cuốn |
2 |
|
Giá trị cực đại tại bước sóng 850 nm |
1 dB |
|
Giá trị cực đại tại bước sóng 1300 nm |
1 dB |
|
Ứng suất kéo |
Giá trị cực tiểu |
0,69 GPa |
Độ rộng băng thông theo phương thức phát chùm |
Giá trị cực tiểu tại bước sóng 850 nm |
500 MHz.km |
Giá trị cực tiểu tại bước sóng 1300 nm |
500 MHz.km |
|
Hệ số tán sắc (chú thích 3) |
λ0min |
1295 nm |
λ0max |
1340 nm |
|
S0max cho 1295 ≤ λ0 ≤ 1310 nm |
≤ 0.105 ps/nm2.km |
|
|
S0max cho 1310 ≤ λ0 ≤ 1340 nm |
≤ 375 x (1590 - λ0) x 10-6 ps/nm2.km |
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 850 nm
3,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1300 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CHÚ THÍCH 1 - Trong trường hợp sử dụng sợi quang đa mode ngoài phạm vi ứng dụng của tiêu chuẩn này, các chỉ tiêu về suy hao uốn cong có thể được chỉ định theo tiêu chuẩn IEC 60793-2-10.
CHÚ THÍCH 2 – Để đo kiểm đặc tính suy hao uốn cong, chế độ bơm chùm như đã chỉ ra trong tiêu chuẩn IEC 61280-4-1 phải được sử dụng.
CHÚ THÍCH 3 – Hệ số tán sắc trong trường hợp xấu nhất tại bước sóng 850 nm (nghĩa là So = 0.09375 ps/nm2.km tại bước sóng λ0 = 1340 nm hoặc So = 0.10125 ps/nm2.km tại bước sóng λ0 = 1320 nm) có giá trị là -104 ps/nm.km.
4.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi đơn mode
Các loại sợi đơn mode bao gồm:
- sợi đơn mode thông thường (SMF);
- sợi đơn mode tán sắc dịch chuyển (DSF);
- sợi đơn mode tán sắc dịch chuyển khác 0 (NZ-DSF).
4.2.1. Đường kính trường mode
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- giá trị danh định;
- sai số.
Các tham số này được xác định tại bước sóng:
-1310 nm đối với sợi SMF;
- 1550 nm đối với sợi DSF, NZ-DSF.
Đặc tính kỹ thuật đối với đường kính trường mode được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các tham số được quy định với đường kính vỏ bao gồm:
giá trị danh định;
- sai số.
Đặc tính kỹ thuật đối với đường kính vỏ được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.3. Độ đồng tâm của lõi
Đặc tính kỹ thuật đối với độ đồng tâm của lõi được quy định trong:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.4. Độ đồng tâm của đường kính trường mode
Đặc tính kỹ thuật đối với độ đồng tâm của đường kính trường mode được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.5. Độ không tròn đều của vỏ
Đặc tính kỹ thuật đối với độ không tròn đều của vỏ được quy định trong:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.6. Bước sóng cắt
Đặc tính kỹ thuật đối với bước sóng cắt của sợi đã bọc cáp (cc) được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.7. Hệ số suy hao
Đặc tính kỹ thuật đối với hệ số suy hao của sợi được quy định trong:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.8. Đặc tính suy hao tại bước sóng 1550 nm
Đặc tính suy hao của sợi quang đơn mode tại bước sóng 1550 nm được xác định bằng độ tăng suy hao đo tại bước sóng 1550 nm của sợi quấn lỏng 100 vòng với bán kính vòng quấn là 37,5 mm.
Đặc tính kỹ thuật đối với đặc tính suy hao của sợi tại bước sóng 1550 nm được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
4.2.9. Hệ số tán sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
λ0min là bước sóng nhỏ nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
λ0max là bước sóng lớn nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
S0max là hệ số độ dốc tán sắc lớn nhất tại điểm tán sắc bằng 0.
Các tham số này có mối quan hệ với đường cong tán sắc của sợi theo bất đẳng thức dưới đây:
- Đặc tính kỹ thuật đối với tán sắc của sợi DSF được quy định trong Bảng 6, 7 thông qua các tham số:
λ0min, λ0max và S0max, Dmax, Dλ0 max, Dλw - Trong đó:
λ0min là bước sóng nhỏ nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
λ0max là bước sóng lớn nhất mà tại đó tán sắc của sợi bằng 0;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dλ0 max là dung sai cực đại của bước sóng mà tại đó sợi có tán sắc bằng 0 (λ0), tức là:
1550 - Dλ0 max < λ0 <1550 + Dλ0 max
Dmax là giá trị tuyệt đối cực đại của hệ số tán sắc được xác định trong cửa sổ bước sóng ± Dλw, tức là:
< Dmax với 1550 - Dλw < λ < 1550 + Dλw
4.2.10. Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD)
Tán sắc mode phân cực của sợi cần được xác định dựa trên cơ sở thống kê. Đặc tính kỹ thuật đối với tán sắc mode phân cực của sợi được quy định thông qua các tham số M, Q, PMDQ. Trong đó:
PMDQ là giới hạn trên thống kê với mức xác suất Q đối với hệ số PMD của 1 tuyến cáp gồm M đoạn cáp được nối lại với nhau;
Q là xác suất để hệ số PMD của tuyến cáp nói trên vượt quá giá trị PMDQ.
Đặc tính kỹ thuật đối với các tham số này được quy định trong:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF
4.2.11. Ứng suất kéo
Đặc tính kỹ thuật đối với ứng suất chịu đựng của sợi được quy định trong:
- Bảng 2, 3, 4, 5 đối với sợi SMF;
- Bảng 6, 7 đối với sợi DSF;
- Bảng 8, 9, 10 đối với sợi NZ-DSF.
Bảng 2 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.A: Sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn trong Khuyến nghị ITU-T G.957 và G.691 tới tốc độ STM-16, cũng như tốc độ 10 Gbit/s tới 40 km (Ethernet) và STM-256 theo Khuyến nghị ITU-T G.693
Các thuộc tính sợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
1310 nm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1550 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa (*)
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1310 nm
0,5 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,4 dB/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,5 ps/
(*) 1 GPa = 10,1972 Kgf/cm2
Bảng 3 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.B: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn trong Khuyển nghị ITU-T G.691, G.692 tới tốc độ STM-64 và G.693, G.959.1 tới tốc độ STM-256
Các thuộc tính sợi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1625 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
S0max
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1310 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 dB/km
Hệ số PMD (của sợi đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,2 ps/
Bảng 4 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.C: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn như Bảng 2, cho phép làm việc trong phần băng tần mở rộng từ 1360 nm đến 1530 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
8,6 - 9,5 mm
Sai số
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của vỏ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
λ0max
1324 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,092 ps/nm2.km
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng từ 1310 nm đến 1625 nm
0,4 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1383 ± 3 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD (của sợi đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,5 ps/
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 5 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.652.D: sợi SMF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn như Bảng 3, cho phép làm việc trong phần băng tần mở rộng từ 1360 nm đến 1530 nm
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
1310 mm
Dải giá trị danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1260 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1625 nm
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
λ0min
1300 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1324 nm
S0max
0,092 ps/nm2.km
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng từ 1310 nm tới 1625 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1383 ± 3 nm
0,4 dB/km (*)
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,3 dB/km
Hệ số PMD (của sợi đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ps/
(*) Suy hao sẽ tính nhỏ hơn hoặc bằng giá trị lớn nhất trong giải từ 1310 nm-1625 nm.
Bảng 6 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.653.A: sợi DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn trong Khuyến nghị ITU-T G.691, G.692, G.693, G.957, G.977 V<M khoảng cách ghép giữa các kênh trong cửa sổ 1550 nm là không đều nhau
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dải giá trị danh định
7,8 - 8,5 mm
Sai số
± 0,8 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
0,8 mm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1270 nm
Suy hao uốn cong
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1550 nm
0,5 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1525 nm
λmax
1575 nm
Dmax
3,5 ps/nm.km
λ0min
1500
λ0max
1600
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,085 ps/nm2.km
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
Hệ số PMD (của sợi đã bọc cáp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,5 ps/
Bảng 7 - Các chỉ tiêu đối với sợi G.653.B: sợi DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn như Bảng 6 nhưng yêu cầu PMD nghiêm ngặt hơn cho các hệ thống STM-64 với độ dài lớn hơn 400 km và các ứng dụng STM-256 theo G.959.1
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đường kính trường mode
Bước sóng
1550 mm
Dải giá trị danh định
7,8 - 8,5 mm
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1270 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1550 nm
0,1 dB
Ứng suất kéo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,69 GPa
Hệ số tán sắc
Dmin: 1460-1525
0,85-3,5
Dmin: 1525-1625
3,5/75
Dmax: 1460-1575
3,5/75
Dmax: 1575-1625
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
Hệ số PMD (của sợi đã bọc cáp)
M
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,20 ps/
Bảng 8 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi G.655.C: sợi NZ-DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn trong Khuyến nghị ITU-T G.691, G.959.1 và G.693, các hệ thống DWDM có khoảng cách kênh theo Khuyến nghị ITU-T G.694.1 và các hệ thống STM-64 với độ dài tới 2000 km
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bước sóng
1550 mm
Dải giá trị danh định
8 - 11 mm
Sai số
± 0,7 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,8 mm
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
2%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc tính suy hao của sợi quang ở bước sóng 1550 nm
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1550 nm
0,5 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số tán sắc
Dải bước sóng: 1530-1565 nm
λmin và λmax
1530 nm và 1565 nm
Giá trị nhỏ nhất của Dmin
1,0 ps/nm.km
Giá trị lớn nhất của Dmax
10 ps/nm.km
Dấu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax - Dmin
≤5,0 ps/nm.km
Hệ số tán sắc
Dải bước sóng: 1565-1625 nm
λmin và λmax
(*)
Giá trị nhỏ nhất của Dmin
(*)
Giá trị lớn nhất của Dmax
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dấu
Dương hoặc âm
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 dB/km
Hệ số PMD (của sợi đã bọc cáp)
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
0,2 ps/
(*) Chưa xác định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
1550 mm
Dải giá trị danh định
8 - 11 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
0,6 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450 nm
Suy hao uốn cong
Bán kính
30 mm
Số vòng cuốn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị cực đại tại bước sóng 1625 nm
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc (ps/nm.km)
Dmin: 1460-1550 nm
-4,2
Dmin: 1550-1625 nm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dmax: 1460-1550 nm
+3,29
Dmax: 1550-1625 nm
+6,20
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Hệ số suy hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,35 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1625 nm
0,4 dB/km
Hệ số PMD
M
20 cáp
Q
0,01 %
Giá trị PMDQ cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng 10 - Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi G.655.E: sợi NZ-DSF sử dụng cho các hệ thống truyền dẫn như Bảng 8 nhưng có giá trị cao hơn để áp dụng trong một số trường hợp như khoảng cách kênh nhỏ; các hệ thống truyền dẫn như Bảng 9 có thể áp dụng.
Các thuộc tính sợi
Tham số
Chi tiết
Giá trị
Đường kính trường mode
Bước sóng
1550 mm
Dải giá trị danh định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sai số
± 0,6 mm
Đường kính vỏ
Giá trị danh định
125 mm
Sai số
± 1 mm
Sai số đồng tâm của lõi
Giá trị cực đại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ không tròn đều của vỏ
Giá trị cực đại
1%
Bước sóng cắt (của sợi đã bọc cáp)
Giá trị cực đại
1450 nm
Đặc tính suy hao của sợi quang ở bước sóng 1550 nm
Bán kính
30 mm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100
Giá trị cực đại tại bước sóng 1625 nm
0,1 dB
Ứng suất kéo
Giá trị nhỏ nhất
0,69 GPa
Hệ số tán sắc (ps/nm.km)
Dmin: 1460-1550 nm
+0,64
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+6,06
Dmax: 1460-1550 nm
+4,66
Dmax: 1550-1625 nm
+9,31
Các thuộc tính cáp
Tham số
Chi tiết
Giá trị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1550 nm
0,35 dB/km
Giá trị lớn nhất tại bước sóng 1625 nm
0,4 dB/km
Hệ số PMD
M
20 cáp
Q
0,01 %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ps/
(Quy định)
CÁC PHƯƠNG PHÁP ĐO SUY HAO, TÁN SẮC
A.1. Đo suy hao quang bằng máy đo công suất
A.1.1. Mục đích
Việc đo suy hao quang bằng máy đo công suất được sử dụng để xác định chính xác suy hao của cáp sợi quang.
Phương pháp đo suy hao quang bằng máy đo công suất quang sử dụng phương pháp đo suy hao xen.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưới đây là những thiết bị cần để đo:
- máy đo công suất quang;
- nguồn sáng quang;
- 2 bộ nối (adapter);
- 2 dây nối (có đường kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.1.3. Tiến hành đo
Bước 1: đặt tham chiếu.
Thiết lập đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy trình:
- Đấu mỗi máy đo công suất và nguồn sáng với 1 dây nối và liên kết lại bằng 1 bộ nối (Hình A.1);
- Bật nguồn máy đo công suất quang (để ở chế độ cần đo);
- Bật nguồn quang hiển thị là giá trị tuyệt đối (dBm);
- Thiết lập giá trị tuyệt đối này về giá trị tham chiếu và hiển thị giá trị tương đối (dB).
Bước 2: đo suy hao sợi quang sử dụng phương pháp đo suy hao xen.
Thiết lập đo:
Hình A.2 - Thiết lập đo suy hao sợi quang
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- Tháo một trong các dây nối, nối sợi quang cần đo vào như Hình A.2.
- Giá trị hiển thị trên máy đo là suy hao xen của sợi quang cần đo.
A.2. Đo suy hao quang bằng máy đo phản xạ quang OTDR
A.2.1. Mục đích
Phương pháp đo suy hao bằng máy đo OTDR sử dụng phương pháp đo suy hao phản xạ trở về.
Phương pháp này cho phép đánh giá suy hao trở về bằng đo công suất phản xạ của sợi quang.
A.2.2. Điều kiện đo
Máy đo OTDR
Các dây nối và phụ kiện:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- bộ ghép sợi quang;
- chất lỏng làm phù hợp chiết suất sợi;
- dao cắt sợi quang;
- kìm tuốt vỏ cáp và sợi quang;
- cuộn sợi đệm.
Trước khi tiến hành các phép đo bằng OTDR, cần phải kiểm tra máy OTDR đó để đảm bảo rằng nó có đủ khả năng đo toàn bộ chiều dài sợi quang hay không. Chiều dài tổng của cáp sợi quang được đo cần ngắn hơn phạm vi này.
A.2.3. Tiến hành đo
Dưới đây là các bước cần được tiến hành để thực hiện một phép đo bằng OTDR:
1. Nếu sợi quang cần đo không được nối với bộ nối, bóc cáp sợi quang ra và để cho sợi quang lộ ra khoảng 2 m. Làm sạch và cắt sợi này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Bật nguồn OTDR.
Hình A.3 – Cấu hình đo của OTDR
4. Thiết lập chế độ ứng với các tham số hoạt động thích hợp của OTDR, bao gồm bước sóng, chiết suất của sợi quang được đo và chế độ quét và phân giải của màn hiển thị.
5. Điều chỉnh độ phân giải của màn hiển thị để hiển thị toàn bộ sợi quang được đo.
6. Đo suy hao của tất cả các điểm dị thường, các mối hàn, các bộ nối và toàn bộ sợi quang.
7. Đo suy hao 2 điểm đầu-cuối của sợi quang.
8. Lặp lại tất cả các bước từ 1 đến 7 cho tất cả các bước sóng yêu cầu.
9. Ghi lại vị trí của OTDR cho những phép đo này.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tổn haoOTDR = (Tổn haohướng A + Tổn haohướng B)/2
A.3. Đo tán sắc
A.3.1. Mục đích
Xác định sự thay đổi tốc độ lan truyền của các thành phần bước sóng khác nhau theo độ rộng phổ của 1 tín hiệu.
Các phương pháp cơ bản để đo tán sắc bao gồm: phương pháp điều chế dịch pha và dịch pha vi sai.
A.3.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết bị cần để đo:
- máy đo tán sắc quang;
- nguồn sáng quang;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 dây nối (có đường kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.3.3. Tiến hành đo
Hình A.4 – Cấu hình đo tán sắc sợi quang
1. Làm sạch các đầu bộ nối.
2. Thiết lập cấu hình đo như Hình A.4. Bật công tắc nguồn của máy đo, chờ cho máy hoạt động ổn định.
3. Thiết lập giải bước sóng cần đo.
4. Lựa chọn độ phân giải của máy đo và mức công suất tín hiệu.
5. Thực hiện việc chuẩn hóa máy đo. Việc chuẩn hóa này có thể thực hiện bằng một đoạn dây nối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Đọc các kết quả trên máy đo, in ra hoặc lưu vào đĩa mềm.
8. Thực hiện quét phổ trễ nhóm theo bước sóng, từ những kết quả đo được vẽ nên đường cong tán sắc
A.4. Đo tán sắc mode phân cực PMD
4.1. Mục đích
Để xác định độ chênh lệch về thời gian lan truyền giữa 2 mode để được gọi là trễ nhóm. Khác với tán sắc thông thường có tính chất tương đối ổn định, PMD có tính ngẫu nhiên.
Có nhiều phương pháp đo PMD như phương pháp đo giao thoa, phương pháp trạng thái phân cực cơ bản...
A.4.2. Điều kiện đo
Dưới đây là những thiết bị cần để đo:
- máy đo PMD;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- 2 bộ nối (adapter);
- 2 dây nối (có đường kính lõi và vỏ giống như sợi cần đo).
A.4.3. Tiến hành đo
Hình A.5 - Cấu hình đo PMD
1. Làm sạch các đầu bộ nối.
2. Thiết lập cấu hình đo như Hình A.5. Bật công tắc nguồn của máy đo, chờ cho máy hoạt động ổn định.
3. Thiết lập giải bước sóng cần đo.
4. Thiết lập chế độ đo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Lựa chọn độ phân giải của máy đo và mức công suất tín hiệu.
7. Thực hiện việc chuẩn hóa máy đo. Việc chuẩn hóa này có thể thực hiện bằng một đoạn dây nối.
8. Nhập giá trị về chiều dài của sợi để thiết bị tự động tính hệ số PMD.
9. Đặt chế độ cảnh báo bằng cách thiết lập giới hạn giá trị PMD của sợi (ví dụ tốc độ 2,5 Gbit/s thì PMD ≤ 40 ps, với tốc độ 10 Gbit/S thì PMD ≤ 10 ps).
10. Tiến hành đo. Nối một đầu sợi cần đo vào nguồn phân cực, đầu còn lại của sợi nối vào máy phân tích phân cực.
11. Đọc các kết quả trên máy đo, in ra hoặc lưu vào đĩa mềm.
(Quy định)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.1. Mục đích đo
Sử dụng thiết bị đo dựa trên phương pháp đo trường gần để xác định các tham số hình học của sợi quang như đường kính trường mode, đường kính lõi, đường kính vỏ, độ mở số, sai số đường kính giữa lõi và vỏ...
B.2. Tiến hành đo
1. Cắt sợi quang, làm sạch;
2. Làm phẳng mặt cắt của sợi quang;
3. Đặt sợi quang vào hệ đo theo phương pháp trường gần như Hình B.1.
Hình B.1 - Sơ đồ đo các chỉ tiêu hình học bằng phương pháp đo trường gần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] ITU-T G.651.1 (07/2007), Characteristics of a 50/125 mm multimode graded index optical fibre cable for the optical access network (Các đặc tính của cáp sợi quang 50/125 mm đa mode chiết suất liên tục dùng trong mạng truy nhập quang).
[2] ITU-T G.652 (11/2009), Characteristics of a single-mode optical fibre cable (Các đặc tính của cáp sợi quang đơn mode).
[3] ITU-T G.653 (07/2010), Characteristics of a dispersion-shifted single-mode optical fibre cable (Các đặc tính của cáp sợi quang đơn mode tán sắc dịch chuyển).
[4] ITU-T G.655 (11/2009), Characteristics of a non-zero dispersion-shifted single-mode optical fibre cable (Các đặc tính của sợi quang đơn mode tán sắc dịch chuyển khác 0).
MỤC LỤC
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Yêu cầu kỹ thuật đối với các loại sợi quang
4.1. Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi đa mode
4.1.1. Đường kính lõi
4.1.2. Đường kính vỏ
4.1.3. Độ lệch tâm giữa lõi và vỏ
4.1.4. Độ không tròn đều
4.1.5. Mặt cắt chiết suất
4.1.6. Độ mở số (NA)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.1.9. Hệ số tán sắc
4.2. Yêu cầu kỹ thuật đối với sợi đơn mode
4.2.1. Đường kính trường mode
4.2.2. Đường kính vỏ
4.2.3. Độ đồng tâm của lõi
4.2.4. Độ đồng tâm của đường kính trường mode
4.2.5. Độ không tròn đều của vỏ
4.2.6. Bước sóng cắt
4.2.7. Hệ số suy hao
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4.2.9. Hệ số tán sắc
4.2.10. Hệ số tán sắc mode phân cực (PMD)
4.2.11. Ứng suất kéo
Phụ lục A (Quy định) Các phương pháp đo suy hao, tán sắc
A.1. Đo suy hao quang bằng máy đo công suất
A.2. Đo suy hao quang bằng máy đo phản xạ quang OTDR
A.3. Đo tán sắc
A.4. Đo tán sắc mode phân cực PMD
Phụ lục B (Quy định) Đo các tham số hình học
...
...
...
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8665:2011 về Sợi quang dùng cho mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật chung
Số hiệu: | TCVN8665:2011 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2011 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8665:2011 về Sợi quang dùng cho mạng viễn thông - Yêu cầu kỹ thuật chung
Chưa có Video