3.1. Tên hóa học |
: Axit phosphoric; axit orthophosphoric |
3.2. Kí hiệu (Số INS) |
: 338 |
3.3. Số C.A.S |
: 7664-38-20 |
3.4. Công thức hóa học |
: H3PO4 |
3.5. Khối lượng phân tử |
: 98,00 |
3.6. Chức năng sử dụng
Chất điều chỉnh độ axit, chất tạo phức kim loại, chất hỗ trợ chống oxi hóa.
4. Các yêu cầu
4.1. Ngoại quan
Chất lỏng sánh, trong, không màu, không mùi.
4.2. hàm lượng hoạt chất
Không nhỏ hơn 75% và không nhỏ hơn mức thấp nhất hoặc nằm trong giới hạn do nhà sản xuất hoặc phân phối công bố.
4.3. Các chỉ tiêu lí – hóa
Các chỉ tiêu lí – hóa của axit phosphoric theo quy định trong Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức yêu cầu
1. Độ hòa tan
Có thể hòa tan trong nước và etanol
2. Phép thử tính axit
Axit mạnh, ngay cả ở nồng độ rất loãng
3. Phép thử phosphat
Đạt yêu cầu của phép thử
4. Hàm lượng nitrat, mg/kg, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Hàm lượng axit bay hơi tính theo axit axetic, mg/kg, không lớn hơn
10
6. Hàm lượng clorua tính theo clo, mg/kg, không lớn hơn
200
7. Hàm lượng sulfat, mg/kg, không lớn hơn
1 500
8. Hàm lượng florua, mg/kg, không lớn hơn
10
9. Hàm lượng asen, mg/kg, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10. Hàm lượng chì, mg/kg, không lớn hơn
4
5. Phương pháp thử
5.1. Xác định hàm lượng axit phosphoric (H3PO4)
Cân 1,00 g mẫu thử cho vào bình cầu thủy tinh có nắp đậy, pha loãng với khoảng 100 ml nước, thêm 0,5 ml dung dịch thymolphtalein và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit 1 N.
Mỗi mililit dung dịch natri hydroxit 1 N tiêu tốn tương đương với 0,049 g H3PO4.
5.2. Xác định độ hòa tan, theo TCVN 6469:2010.
5.3. Xác định phosphat
Trung hòa vài mililit mẫu thử (axit phosphoric) và thêm dung dịch axit nitric loãng (3.20 của TCVN 6534:2010). Sau đó thêm cùng một thể tích dung dịch amoni molybdat (3.4 của TCVN 6534:2010) và làm ấm hỗn hợp, thu được kết tủa màu vàng tan được trong dung dịch amoniac loãng (3.1 của TCVN 6534:2010).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pha loãng 3,48g mẫu thử bằng nước vào 10 ml và thêm 5 mg natri clorua, 0,1 ml dung dịch indigo carmin và 10 ml axit sulfuric. Dung dịch thu được vẫn còn màu xanh sau 5 min.
5.5. Xác định hàm lượng axit bay hơi
Pha loãng 60,05 g mẫu thử với 75 ml nước mới đun sôi để nguội trong bình chưng cất có ống xiphông bẫy không khí. Tiến hành chưng cất và thu lấy 50 ml dịch cất. Thêm dung dịch phenolphtalein vào dịch cất và chuẩn độ bằng dung dịch natri hydroxit 0,1 N. Thể tích dung dịch natri hydroxit 0,1 N dùng để chuẩn độ không được lớn hơn 0,1ml.
5.6. Xác định hàm lượng clorua
Lấy 1,78 g mẫu thử và tiến hành thử theo TCVN 6468. Sử dụng 1,0 ml dung dịch axit clohydric 0,01 N làm mẫu đối chứng.
5.7. Xác định hàm lượng sulfat
Lấy 1,25 g mẫu thử và tiến hành thử theo TCVN 6468.
5.8. Xác định hàm lượng florua, theo TCVN 6468.
5.9. Xác định hàm lượng asen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5.10. Xác định hàm lượng chì, theo TCVN 6468 (phương pháp đo phổ hấp thụ nguyên tử).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8570:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit phosphoric
Số hiệu: | TCVN8570:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8570:2010 về Phụ gia thực phẩm - Axit phosphoric
Chưa có Video