Số INS |
Tên phụ gia |
Mức tối đa |
Chất ổn định |
||
331 (i) |
Natri dihydro xitrat |
Giới hạn bởi GMP |
331 (iii) |
Trinatri xitrat |
Giới hạn bởi GMP |
332(i) |
Kali dihydro xitrat |
Giới hạn bởi GMP |
332(ii) |
Trikali xitrat |
Giới hạn bởi GMP |
508 |
Kali clorua |
Giới hạn bởi GMP |
509 |
Canxi clorua |
Giới hạn bởi GMP |
Chất điều chỉnh độ axit |
||
339(i) |
Natri dihydro phosphat |
4 400 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo phospho |
339(ii) |
Dinatri hydro phosphat |
|
339(iii) |
Trinatri phosphat |
|
340(i) |
Kali phosphat |
|
340(ii) |
Dikali hydro phosphat |
|
340(iii) |
Trikali phosphat |
|
341(i) |
Canxi dihydro phosphat |
|
341(ii) |
Canxi dihydro phosphat |
|
450(i) |
Dinatri diphosphat |
|
450(ii) |
Trinatri diphosphat |
|
450(iii) |
Tetranatri diphosphat |
|
450(v) |
Tetrakali diphosphat |
|
450(vi) |
Dicanxi diphosphat |
|
450(vii) |
Canxi dihydro diphosphat |
|
451 (i) |
Pentanatri triphosphat |
|
451(ii) |
Pentakali triphosphat |
|
452(i) |
Natri polyphosphat |
|
452(ii) |
Kali polyphosphat |
|
452(iii) |
Natri canxi polyphosphat |
|
452(iv) |
Canxi polyphosphat |
|
452(v) |
Amoni polyphosphat |
|
500(i) |
Natri cacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
500(ii) |
Natri hydro cacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
500(iii) |
Natri sesquicacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
501(i) |
Kali cacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
501(ii) |
Kali hydro cacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
Chất nhũ hóa |
||
322 |
Lexitin |
Giới hạn bởi GMP |
471 |
Mono và diglyxerit của các axit béo |
Giới hạn bởi GMP |
Chất chống đông vón |
||
170(i) |
Canxi cacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
504(i) |
Magie cacbonat |
Giới hạn bởi GMP |
530 |
Magie oxit |
Giới hạn bởi GMP |
551 |
Silic dioxit, không kết tinh |
Giới hạn bởi GMP |
552 |
Canxi silicat |
Giới hạn bởi GMP |
553(i) |
Magie silicat, tổng hợp |
Giới hạn bởi GMP |
553(iii) |
Talc |
Giới hạn bởi GMP |
554 |
Natri nhôm silicat |
570 mg/kg tính theo nhôm |
341(iii) |
Tricanxi phosphat |
4 400 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo phospho |
343(iii) |
Trimagie phosphat |
|
Chất chống oxi hóa |
||
300 |
Axit ascorbic dạng L- |
500 mg/kg tính theo axit ascorbic |
301 |
Natri ascorbat |
|
304 |
Ascorbyl palmitat |
80 mg/kg, đơn lẻ hay kết hợp tính theo ascorbyl stearat |
305 |
Ascorbyl stearat |
|
319 |
Tertiary buthylydroquinone (TBHQ) |
100 mg/kg đơn lẻ hay kết hợp. Biểu thị theo dầu hoặc mỡ |
320 |
Hydroxyanisole đã butyl hóa (BHA) |
|
321 |
Hydroxytoluene đã butyl hóa (BHT) |
5 Chất nhiễm bẩn
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân theo các giới hạn tối đa được quy định trong TCVN 4832:2015 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi về các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm.
Sữa được dùng trong chế biến các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa về chất nhiễm bẩn và độc tố được quy định trong TCVN 4832:2015 và các giới hạn tối đa về dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật đối với sữa theo quy định hiện hành.
Dầu/chất béo thực vật được dùng trong chế biến các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa về chất nhiễm bẩn và độc tố được quy định trong TCVN 4832:2015 và các giới hạn tối đa về dư lượng thuốc thú y và thuốc bảo vệ thực vật đối với dầu/chất béo thực vật theo quy định hiện hành.
6 Vệ sinh
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này nên được chế biến và xử lý theo các điều khoản tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 11682 (CAC/RCP 57-2004) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa và các tiêu chuẩn liên quan khác như quy phạm thực hành vệ sinh và các quy phạm thực hành.
Các sản phẩm cần tuân thủ các tiêu chí vi sinh vật được thiết lập theo TCVN 9632:2016 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng các tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
7 Ghi nhãn
Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087 (CODEX STAN 1-1985) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên sản phẩm phải là:
- Sữa bột đã tách chất béo có bổ sung chất béo thực vật, hoặc
- Sữa bột đã tách chất béo với hàm lượng chất béo thấp có bổ sung chất béo thực vật.
Có thể sử dụng các tên gọi khác theo quy định của quốc gia có bán sản phẩm.
7.2 Công bố hàm lượng chất béo tổng số
Hàm lượng chất béo tổng số phải được công bố theo cách có thể chấp nhận được tại quốc gia sản phẩm cho người tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng hoặc thể tích, hoặc (ii) bằng số gam trên phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng phần ăn được công bố.
Phải công bố trên nhãn sản phẩm về chất béo thực vật và/hoặc dầu thực vật. Khi có yêu cầu của quốc gia có bán sản phẩm thì tên thường gọi của loại thực vật cho dầu hay chất béo phải được ghi cùng với tên của thực phẩm hoặc được nêu riêng.
7.3 Công bố hàm lượng protein sữa
Hàm lượng protein sữa phải được công bố tùy theo quy định của nước bán sản phẩm đến người tiêu dùng cuối cùng, (i) bằng phần trăm khối lượng, hoặc (ii) bằng số gam trên khẩu phần ăn đã được định lượng trên nhãn khi số lượng khẩu phần ăn được công bố.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho dù trong Điều 4.2.1 của TCVN 7087 (CODEX STAN 1) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn có quy định danh mục thành phần nguyên liệu nhưng các sản phẩm sữa được dùng chỉ để điều chỉnh protein thì không cần phải công bố.
7.5 Thông báo bổ sung
Phải có thông báo trên nhãn sản phẩm là sản phẩm không được sử dụng để thay thế thức ăn theo công thức dành cho trẻ sơ sinh. Ví dụ: “KHÔNG THÍCH HỢP CHO TRẺ SƠ SINH”.
8 Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Để kiểm tra sự phù hợp với tiêu chuẩn này, phải sử dụng các phương pháp phân tích và lấy mẫu trong CODEX STAN 234-1999 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Phương pháp phân tích và lấy mẫu được khuyến cáo).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2018 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột đã tách chất béo bổ sung chất béo thực vật
Số hiệu: | TCVN8436:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8436:2018 (CODEX STAN 251-2006) về Sữa bột đã tách chất béo bổ sung chất béo thực vật
Chưa có Video