|
Chất béo sữa dạng khan/ dầu bơ dạng khan |
Chết béo sữa dạng lỏng |
Dầu bơ dạng lỏng |
Ghee |
Hàm lượng chất béo sữa, % khối lượng, không nhỏ hơn |
99,8 |
99,6 |
99,6 |
99,6 |
Hàm lượng nước, % khối lượng, không lớn hơn |
0,1 |
- |
- |
- |
4. Phụ gia thực phẩm
Có thể sử dụng các phụ gia thực phẩm được liệt kê trong Bảng 1 và Bảng 2 của TCVN 5660 : 2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm trong nhóm thực phẩm 02.2.1 (Dầu bơ, chất béo sữa dạng khan, ghee) đối với các sản phẩm áp dụng tiêu chuẩn này.
Khí trơ dùng để làm sạch vật chứa kín khí trước, trong và sau khi đổ đầy sản phẩm.
5. Chất nhiễm bẩn
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải đáp ứng được các giới hạn tối đa về kim loại nặng theo quy định hiện hành.
5.2. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này phải đáp ứng được các giới hạn tối đa về thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.
6. Vệ sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7. Ghi nhãn
Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và CODEX STAN 206-1999 General Standard for the Use of Dairy Terms (Tiêu chuẩn chung về việc sử dụng các thuật ngữ về sữa), còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:
7.1. Tên sản phẩm
Chất béo sữa dạng khan
Theo mô tả trong Điều 2, thành phần quy định trong Điều 3 và việc sử dụng các chất chống oxi hóa (xem Điều 4)
Chất béo sữa dạng lỏng
Dầu bơ dạng khan khan
Dầu bơ dạng lỏng
Ghee
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các thông tin nêu trong Điều 7 của tiêu chuẩn này và từ 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087 : 2008 (CODEX STAN 1-2005) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và nếu cần, hướng dẫn bảo quản cũng phải ghi trên vật chứa hoặc trong các tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên vật chứa. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận dạng, với điều kiện là ký hiệu đó có thể nhận biết rõ ràng cùng với các tài liệu kèm theo.
8. Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Các phương pháp phân tích và lấy mẫu, xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).
PHỤ LỤC A
CÁC THÔNG TIN BỔ SUNG
Trong phụ lục này đưa ra các thông tin khuyến cáo bổ sung cho người sử dụng tiêu chuẩn lựa chọn.
A.1 Các chỉ tiêu chất lượng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chất béo sữa dạng khan/dầu bơ dạng khan
Chất béo sửa dạng lỏng
Dầu bơ dạng lỏng
Ghee
Hàm lượng axit béo tự do tổng số, % khối lượng theo axit oleic
0,3
0,4
0,4
0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3
0,6
0.6
0,6
Mùi và vị
Có thể chấp nhận được đối với các yêu cầu của thị trường sau khi làm nóng mẫu đến khoảng từ 40 °C đến 45 oC
Cấu trúc
Nhuyễn và từ hạt mịn đến trạng thái lỏng, tùy thuộc vào nhiệt độ
A.2. Các chất nhiễm bẩn khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các giới hạn sau đây áp dụng cho chất béo sửa dạng khan, chất béo sữa, dầu bơ dạng khan, dầu bơ và ghee:
Kim loại nặng
Mức tối đa
Đồng
0,05 mg/kg
Sắt
0,2 mg/kg
A.3 Các phép phân tích khác
Xem CODEX STAN 234 Recommended Methods of Analysis and Sampling (Các phương pháp khuyến cáo về phân tích và lấy mẫu).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8434:2010 (CODEX STAN 280-1973, REV.1-1999, AMD.1-2006) về Sản phẩm chất béo sữa
Số hiệu: | TCVN8434:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8434:2010 (CODEX STAN 280-1973, REV.1-1999, AMD.1-2006) về Sản phẩm chất béo sữa
Chưa có Video