Chỉ tiêu |
Yêu cầu |
|
Trước khi luộc |
Sau khi luộc |
|
1. Mùi |
Không có mùi lạ |
Thơm tự nhiên, không có mùi lạ |
2. Vị |
- |
Ngọt đậm |
3. Trạng thái |
Nguyên vẹn, không óp, không long đốt chân, không vỡ vỏ; khớp chân không bị biến đen, gạch nguyên vẹn |
Thịt chắc, nước luộc trong, gạch nguyên vẹn |
3.2 Yêu cầu đối với sản phẩm
3.2.1 Chỉ tiêu cảm quan
Theo quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Trước khi luộc
Sau khi luộc
1. Màu sắc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mặt bụng có màu từ trắng đến trắng sữa
2. Mùi
Đặc trưng của sản phẩm
Thơm đặc trưng, không có mùi lạ
3. Vị
-
Ngọt đặc trưng, không có vị lạ
4. Trạng thái
Không óp, thịt chắc, vết cắt nhẵn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5. Tạp chất
Không được có
Không được có
3.2.2 Chỉ tiêu hoá học
Hàm lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số, không lớn hơn 30 mg/100 g sản phẩm.
3.2.3 Chất nhiễm bẩn
3.2.3.1 Hàm lượng kim loại nặng
Theo quy định hiện hành.
3.2.3.2 Dư lượng thuốc kháng sinh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3.2.4 Yêu cầu vệ sinh
3.2.4.1 Chỉ tiêu vi sinh
Theo quy định trong Bảng 3.
Bảng 3 – Chỉ tiêu vi sinh
Tên chỉ tiêu
Mức
1. Tổng số vi sinh vật hiếu khí, CFU/g, không lớn hơn
1 ´ 106
2. E. coli, CFU/g, không lớn hơn
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Staphylococcus aureus, CFU/g, không lớn hơn
1 ´ 102
4. Salmonella, CFU/25 g
Không được có
5. Vibrio parahaemolyticus, CFU/g, không lớn hơn
1 ´ 102
3.2.4.2 Kí sinh trùng
Không được có kí sinh trùng gây hại cho sức khoẻ con người.
3.2.5 Phụ gia thực phẩm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4. Phương pháp thử
4.1 Lấy mẫu, theo TCVN 5276
4.2 Xác định hàm lượng nitơ bazơ bay hơi tổng số, theo TCVN 8335 : 2010.
4.3 Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí, theo TCVN 4884:2005 (ISO 4833:2003).
4.4 Xác định E. coli, theo TCVN 646 : 2007 (ISO 7251 : 2005).
4.5 Xác định Staphylococcus aureus, theo TCVN 4830-1:2005 (ISO 6888-1:1999, Amd.1:2003).
4.6 Xác định Salmonella, theo TCVN 4829:2005 (ISO 6579:2002).
4.7 Xác định Vibrio parahaemolyticus, theo NMKL 156, 2nd Ed.1997.
5. Bao gói, ghi nhãn, vận chuyển và bảo quản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm được đóng gói trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.
6.2 Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo các quy định hiện hành và theo TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1:2005).
6.3 Vận chuyển
Sản phẩm được vận chuyển trong xe lạnh chuyên dùng và trong quá trình vận chuyển phải đảm bảo nhiệt độ của tâm sản phẩm không cao hơn –18 oC. Cho phép nhiệt độ tăng không quá 3 oC khi thời gian vận chuyển không vượt quá 12 h. Xe phải được làm vệ sinh, khử trùng trước khi sử dụng và theo quy định.
6.4 Bảo quản
Sản phẩm phải bảo quản trong kho lạnh chuyên dùng, nhiệt độ tâm sản phẩm phải không cao hơn –18 oC.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8337:2010 về ghẹ miếng đông lạnh
Số hiệu: | TCVN8337:2010 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 8337:2010 về ghẹ miếng đông lạnh
Chưa có Video