|
Phomat 1a |
Phomat 2b |
Phomat 3c |
Phomat 4d |
||||
|
A |
B |
A |
B |
A |
B |
A |
B |
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
12 |
12 |
12 |
12 |
11 |
11 |
12 |
11 |
Giá trị trung bình, % |
27,12 |
26,99 |
29,98 |
30,69 |
14,54 |
9,64 |
33,01 |
31,50 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr , % |
0,117 |
0,062 |
0,116 |
0,070 |
0,044 |
0,039 |
0,102 |
0,125 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
0,43 |
0,23 |
0,39 |
0,23 |
0,30 |
0,40 |
0,31 |
0,40 |
Giới hạn lặp lại, r (2,8 sr), % |
0,332 |
0,174 |
0,328 |
0,197 |
0,124 |
0,110 |
0,290 |
0,354 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR. % |
0,169 |
0,096 |
0,124 |
0,106 |
0,081 |
0,065 |
0,166 |
0,210 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
0,62 |
0,36 |
0,41 |
0,35 |
0,56 |
0,67 |
0,50 |
0,67 |
Giới hạn tái lập, R (2,8 sR), % |
0,479 |
0,252 |
0,352 |
0,299 |
0,228 |
0,187 |
0,470 |
0,593 |
a Phomat Emmenthaler. b Phomat Gouda. c Phomat chế biến. d Phomat mềm của Pháp. |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa – Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 1 : Các định nghĩa và nguyên tắc chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
Số hiệu: | TCVN8181:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8181:2009 (ISO 1735:2004) về Phomat và sản phẩm phomat chế biến - Xác định hàm lượng chất béo - Phương pháp khối lượng (Phương pháp chuẩn)
Chưa có Video