|
Mẫu thử |
||||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
H |
Trung bình |
|
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
|
Giá trị trung bình, % |
12,88 |
19,42 |
24,53 |
21,62 |
11,37 |
11,65 |
13,63 |
21,9 |
|
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr % |
0,096 |
0,092 |
0,068 |
0,107 |
0,096 |
0,132 |
0,071 |
0,107 |
0,096 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
0,75 |
0,48 |
0,40 |
0,50 |
0,84 |
1,14 |
0,52 |
0,51 |
0,64 |
Giới hạn lặp lại, r(=2,8 sr), % |
0,27 |
0,26 |
0,27 |
0,30 |
0,27 |
0,37 |
0,20 |
0,30 |
0,28 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR % |
0,150 |
0,196 |
0,207 |
0,182 |
0,132 |
0,157 |
0,093 |
0,175 |
0,16 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
1,16 |
1,02 |
0,85 |
0,85 |
1,16 |
1,34 |
0,69 |
0,83 |
0,99 |
Giới hạn tái lập, R (=2,8 sR), % |
0,42 |
0,55 |
0,58 |
0,51 |
0,37 |
0,44 |
0,26 |
0,49 |
0,45 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Các định nghĩa và nguyên tắc chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo – Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] Bulletin of the International Dairy Federation, No.285, 1993, p. 30
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8176:2009 (ISO 13580 : 2005) về Sữa chua - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
Số hiệu: | TCVN8176:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8176:2009 (ISO 13580 : 2005) về Sữa chua - Xác định hàm lượng chất khô tổng số (Phương pháp chuẩn)
Chưa có Video