|
Mẫu bơ |
||||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
Trung bình b |
|
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
10 |
10 |
10 |
11 |
9 |
11 |
|
Giá trị trung bình a |
1,388 |
1,306 |
1,051 |
0,015 |
2,027 |
1,295 |
|
Độ lệch chuẩn lặp lai, Sra |
0,016 |
0,017 |
0,017 |
0,003 |
0,016 |
0,023 |
0,018 |
Hệ số biến thiên lặp lại a |
1,13 |
1,43 |
1,65 |
20,73 |
0,77 |
1,81 |
1,36 |
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 Sr) a |
0,044 |
0,052 |
0,048 |
0,008 |
0,044 |
0,066 |
0,051 |
Độ lệch chuẩn tái lập, SRa |
0,023 |
0,041 |
0,024 |
0,013 |
0,025 |
0,026 |
0,028 |
Hệ số biến thiên tái lập a |
1,62 |
3,16 |
2,32 |
88,80 |
1,22 |
2,04 |
2,07 |
Giới hạn tái lập, r (= 2,8 SR) a |
0,063 |
0,115 |
0,068 |
0,036 |
0,069 |
0,074 |
0,078 |
a Phần trăm khối lượng b Giá trị trung bình không tính mẫu D. |
A.2. Một nghiên cứu bổ sung được tổ chức với quy trình tương tự như quy trình được mô tả trong 8.2.1. Nghiên cứu này được tiến hành cho thấy có thể bổ sung axit nitric trước khi chuẩn độ. Không có sự khác biệt đáng kể giữa các kết quả thu được của phương pháp ban đầu và phương pháp đã điều chỉnh.
Kết quả thu được khi bổ sung axit nitric (phương pháp điều chỉnh) được đưa ra trong Bảng A.2
Bảng A.2 - Kết quả thử liên phòng thử nghiệm khi bổ sung HNO3
Mẫu bơ
A
B
C
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
Trung bình b
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
9
10
10
10
9
11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình a
1,385
1,314
1,047
0,017
2,021
1,297
Độ lệch chuẩn lặp lai, Sr a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,010
0,013
0,002
0,011
0,023
0,014
Hệ số biến thiên lặp lại a
0,88
0,80
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,68
0,52
1,75
1,03
Giới hạn lặp lại, r (= 2,8 Sr) a
0,034
0,029
0,035
0,006
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,064
0,038
Độ lệch chuẩn tái lập, SRa
0,021
0,020
0,013
0,015
0,040
0,030
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hệ số biến thiên tái lập a
1,52
1,50
1,29
90,88
1,97
2,29
1,97
Giới hạn tái lập, r (= 2,8 SR) a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,055
0,038
0,043
0,112
0,083
0,069
a Phần trăm khối lượng
b Giá trị trung bình không tính mẫu D.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[5] BRATHEN, G. và MARTENS, R. Bulletin of the IDF (sẽ được xuất bản)
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8156:2009 (ISO 15648 : 2004) về Bơ - Xác định hàm lượng muối - Phương pháp đo điện thế
Số hiệu: | TCVN8156:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8156:2009 (ISO 15648 : 2004) về Bơ - Xác định hàm lượng muối - Phương pháp đo điện thế
Chưa có Video