|
Bơ không mặn |
Bơ mặn |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
Số phòng thử nghiệm sau khi trừ ngoại lệ |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
8 |
Giá trị trung bình, % khối lượng |
1,29 |
1,32 |
1,59 |
1,55 |
3,04 |
3,91 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, % |
0,04 |
0,05 |
0,05 |
0,04 |
0,03 |
0,08 |
Hệ số biến thiên lặp lại % |
3,09 |
3,22 |
2,91 |
2,37 |
1,12 |
2,15 |
Giới hạn lặp lại, r (2,8 sr) % |
0,11 |
0,14 |
0,13 |
0,10 |
0,10 |
0,24 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR % |
0,07 |
0,08 |
0,05 |
0,08 |
0,04 |
0,14 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
5,32 |
4,98 |
3,14 |
5,42 |
1,44 |
3,53 |
Giới hạn tái lập, R (2,8 sR), % |
0,19 |
0,21 |
0,14 |
0,24 |
0,12 |
0,39 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[4] IDF 135:1991, Milk and milk products - Precision characteristics of analytical methods
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-2:2009 (ISO 3727-2 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chuẩn)
Số hiệu: | TCVN8151-2:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-2:2009 (ISO 3727-2 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 2: Xác định hàm lượng chất khô không béo (Phương pháp chuẩn)
Chưa có Video