|
Bơ không mặn |
Bơ mặn |
||||
A |
B |
C |
D |
E |
F |
|
Số phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
9 |
Giá trị trung bình, % khối lượng |
15,61 |
15,51 |
15,83 |
15,66 |
14,76 |
15,75 |
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, % |
0,036 |
0,024 |
0,029 |
0,018 |
0,024 |
0,022 |
Hệ số biến thiên lặp lại, % |
0,23 |
0,15 |
0,18 |
0,11 |
0,16 |
0,14 |
Giới hạn lặp lại, r (=2,8 sr) % |
0,100 |
0,068 |
0,081 |
0,051 |
0,068 |
0,063 |
Độ lệch chuẩn tái lập, sR % |
0,061 |
0,044 |
0,043 |
0,049 |
0,050 |
0,038 |
Hệ số biến thiên tái lập, % |
0,39 |
0,28 |
0,27 |
0,31 |
0,34 |
0,24 |
Giới hạn tái lập, r (2,8 sR), % |
0,171 |
0,124 |
0,121 |
0,137 |
0,140 |
0,106 |
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn
[4] IDF 135:1991, Milk and milk products - Precision characteristics of analytical methods
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-1:2009 (ISO 3727-1 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 1: Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
Số hiệu: | TCVN8151-1:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8151-1:2009 (ISO 3727-1 : 2001) về Bơ - Xác định độ ẩm, hàm lượng chất khô không béo và hàm lượng chất béo - Phần 1: Xác định độ ẩm (Phương pháp chuẩn)
Chưa có Video