CEB |
Canh thang tăng sinh lạnh (cold enrichment broth) |
CIN |
Cefsulodin, Irgasan� v� Novobiocin (cefsulodin, Irgasan� and Novobiocin) |
CR-MOX |
Đỏ congo magie-oxalat (congo red magnesium-oxalate) |
ITC |
Irgasan�, Ticarcillin v� kali clorat (Irgasan�, Ticarcillin and potassium chlorate) |
KOH |
kali hydroxit (potassium hydroxide) |
MRB |
canh thang rappaport cải biến (modified rappaport broth) |
PCR |
phản ứng chuỗi polymerase (polymerase chain reaction) |
PSB |
pepton, sorbitol v� muối mật (peptone, sorbitol and bile salts) |
TSB |
canh thang tryptic đậu tương (tryptic soy broth) |
WDCM |
Trung t�m dữ liệu thế giới về vi sinh vật (World data centre for microorganisms) |
5 �Nguy�n tắc
5.1 �Y�u cầu chung
Việc ph�t hiện Y. enterocolitica g�y bệnh bao gồm bốn giai đoạn li�n tiếp (xem Phụ lục A về sơ đồ quy tr�nh v� khẳng định). Ngo�i c�c quy tr�nh chung, v� dụ trong điều tra dịch bệnh, c� thể sử dụng quy tr�nh tăng sinh lạnh t�y chọn như trong Phụ lục D.
5.2 �Nu�i cấy trực tiếp từ m�i trường tăng sinh lỏng
Mẫu đ� được đồng nhất, cho v�o m�i trường tăng sinh lỏng (canh thang PSB), sau đ� cấy một lượng quy định v�o hai đến bốn thạch đĩa CIN[15]. Ủ c�c đĩa đ� nu�i cấy ở 30 �C trong 24 h.
CH� TH�CH: Cũng c� thể sử dụng th�m c�c đĩa m�i trường thạch sinh m�u để ph�t hiện Y. enterocolitica g�y bệnh [9,13,18].
5.3 �Tăng sinh trong m�i trường tăng sinh lỏng chọn lọc v� m�i trường tăng sinh lỏng
Chuyển một lượng quy định của mẫu thử được nu�i cấy trong m�i trường tăng sinh PSB (5.2) v�o canh thang tăng sinh chọn lọc ITC [17]. Canh thang ITC v� huyền ph� PSB ban đầu được ủ ở 25 �C trong 44 h.
5.4 �Cấy đĩa sau khi tăng sinh v� nhận dạng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH� TH�CH: Cũng c� thể sử dụng th�m c�c đĩa như m�i trường thạch sinh m�u để ph�t hiện Y. enterocolitica g�y bệnh [9,13,18].
5.5 �Khẳng định
Từ c�c khuẩn lạc Yersinia enterocolitica g�y bệnh giả định (5.2 v� 5.4), khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh bằng c�c ph�p thử khẳng định ph�n tử hoặc/v� c�c ph�p thử sinh h�a th�ch hợp (xem 10.6 v� H�nh A.2).
6 �Thuốc thử v� m�i trường nu�i cấy
Về thực h�nh trong ph�ng thử nghiệm hiện h�nh, xem TCVN 6404 (ISO 7218).
Về c�c y�u cầu cụ thể về đảm bảo chất lượng v� hiệu năng của m�i trường, xem Phụ lục B của TCVN 8128 (ISO 11133).
Th�nh phần của m�i trường nu�i cấy, thuốc thử v� quy tr�nh chuẩn bị được n�u trong Phụ lục B. Ngo�i ra, cũng c� thể sử dụng c�c m�i trường ho�n chỉnh kh�, c�c dịch pha lo�ng hoặc m�i trường chuẩn bị c� sẵn tu�n thủ theo hướng dẫn của nh� sản xuất.
7 �Thiết bị, dụng cụ v� vật tư
C� thể d�ng dụng cụ sử dụng một lần thay thế cho dụng cụ thủy tinh sử dụng nhiều lần, nếu c� c�c quy định th�ch hợp. Sử dụng c�c thiết bị, dụng cụ của ph�ng thử nghiệm vi sinh th�ng thường [TCVN 6404 (ISO 7218)] v� cụ thể như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo quy định trong TCVN 6404 (ISO 7218).
7.2 �Tủ ấm, theo quy định trong TCVN 6404 (ISO 7218), c� thể duy tr� nhiệt độ ở 4 �C � 2 �C, 25 �C � 1 �C, 30 �C � 1 �C v� 37 �C � 1 �C.
7.3 �T�i trộn, ống nghiệm, chai v�/hoặc b�nh cầu v� tr�ng, c� dung t�ch th�ch hợp.
7.4 �Đĩa Petri, bằng thủy tinh hoặc bằng chất dẻo, c� đường k�nh 90 mm v� k�ch thước lớn (đường k�nh khoảng 140 mm (t�y chọn).
7.5 �Pipet chia vạch hoặc tự động, c� miệng rộng, dung t�ch danh định 1 ml v� 10 ml v� được chia vạch tương ứng 0,1 ml v� 0,5 ml v� pipet Pasteur.
7.6 �Que cấy v�ng v� bộ d�n mẫu. V�ng cấy v� tr�ng đường k�nh khoảng 6 mm (thể t�ch 10 �l), que cấy thẳng hoặc d�y kim loại. Bộ d�n mẫu chữ T hoặc chữ L d�ng một lần. Tăm b�ng (xem Phụ lục D).
7.7 �K�nh hiển vi soi nổi, được trang bị đ�n chiếu s�ng truyền qua trường tối hoặc chếch một g�c (g�c 45�).
7.8 �M�y trộn nhu động.
8 �Lấy mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
N�n sử dụng c�c kỹ thuật lấy mẫu quy định trong c�c ti�u chuẩn sau:
- TCVN 11923 (ISO/TS 17728) đối với thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i;
- TCVN 10782 (ISO 13307) đối với giai đoạn sản xuất ban đầu;
- TCVN 7925 (ISO 17604) đối với th�n thịt;
- TCVN 8129 (ISO 18593) đối với c�c mẫu m�i trường.
Điều quan trọng l� ph�ng thử nghiệm nhận được đ�ng mẫu đại diện v� kh�ng bị hư hỏng hoặc biến đổi trong qu� tr�nh vận chuyển v� bảo quản.
9 �Chuẩn bị mẫu thử
Chuẩn bị mẫu thử từ mẫu ph�ng thử nghiệm theo ti�u chuẩn cụ thể c� li�n quan đến sản phẩm. Nếu kh�ng c� ti�u chuẩn cụ thể th� c�c b�n c� li�n quan cần thỏa thuận về vấn đề n�y.
10 �C�ch tiến h�nh (xem Phụ lục A)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.1.1 �Xem phần c� li�n quan của bộ TCVN 6507 (ISO 6887) (tất cả c�c phần) hoặc ti�u chuẩn th�ch hợp đối với sản phẩm c� li�n quan.
10.1.2 �Trong trường hợp chung, để chuẩn bị huyền ph� ban đầu, sử dụng m�i trường tiền tăng sinh l�m dịch pha lo�ng như quy định trong B.2 (canh thang PSB). L�m ấm trước canh thang PSB đến nhiệt độ ph�ng trước khi sử dụng.
Th�ng thường, một lượng mẫu thử (khối lượng hoặc thể t�ch) được cho v�o một lượng PSB (khối lượng hoặc thể t�ch) để tạo ra dung dịch pha lo�ng mười lần. Thường l� 25 g mẫu thử được trộn với 225 ml PSB.
Đồng h�a huyền ph� n�y bằng c�ch sử dụng m�y trộn nhu động (7.8) trong 1 min.
Ti�u chuẩn n�y đ� được x�c nhận gi� trị sử dụng cho c�c phần mẫu thử 25 g hoặc 25 ml. C� thể sử dụng một phần thử nhỏ hơn, m� kh�ng cần x�c nhận gi� trị sử dụng/kiểm tra bổ sung, với điều kiện l� duy tr� được c�ng tỷ lệ giữa canh thang tăng sinh với phần mẫu thử. C� thể sử dụng phần mẫu thử lớn hơn so với lượng được x�c nhận ban đầu, nếu nghi�n cứu x�c nhận gi� trị sử dụng/kiểm tra cho thấy kh�ng ảnh hưởng đến việc ph�t hiện Y. enterocolitica g�y bệnh.
CH� TH�CH: Việc x�c nhận gi� trị sử dụng phải được thực hiện theo c�c phần th�ch hợp của TCVN (ISO 16140) (tất cả c�c phần). Việc kiểm tra x�c nhận c�c mẫu tổng hợp c� thể được thực hiện theo quy tr�nh n�u trong TCVN 6707-1 (ISO 6887-1), Phụ lục D (quy tr�nh kiểm tra x�c nhận đối với mẫu tổng hợp về thử nghiệm định t�nh).
10.1.3 �Chuẩn bị dung dịch huyền ph� ITC tăng sinh chọn lọc bằng c�ch chuyển 10 ml huyền ph� PSB (10.1.2) v�o 90 ml canh thang ITC (B.3) v� trộn.
10.2 �Cấy trực tiếp l�n đĩa thạch chọn lọc
Lấy 1 ml huyền ph� PSB ban đầu chưa tăng sinh thu được (10.1.2) v�o hai đến bốn thạch đĩa CIN (B.6) v� d�n đều tr�n c�c đĩa, sử dụng bộ d�n mẫu (7.6).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH� TH�CH 1: Trước khi ủ, c� thể cần l�m kh� c�c thạch đĩa CIN (v� dụ: trong tủ cấy tho�ng kh�) trong nửa giờ để hấp thụ ho�n to�n dịch cấy v�o thạch.
CH� TH�CH 2: Số lượng thạch đĩa CIN cần sử dụng phụ thuộc v�o mức dự kiến về hệ vi khuẩn nền trong mẫu.
10.3 �Tăng sinh
Ủ huyền ph� ban đầu trong PSB (10.1.2) v� canh thang tăng sinh chọn lọc ITC (10.1.3) ở 25 �C (7.2) trong 44 h � 4 h (kh�ng khuấy trộn).
10.4 �Cấy đĩa v� ủ ấm
10.4.1 �Cấy l�n thạch đĩa CIN m�i trường tăng sinh PSB v� ITC đ� xử l� bằng KOH
D�ng pipet v� tr�ng (7.5) chuyển 0,5 ml m�i trường tăng sinh PSB (10.3) v�o 4,5 ml dung dịch kali hydroxit (B.5) (được chuẩn bị trong ng�y sử dụng) trộn đều[7]. Sau 20 s � 5 s bổ sung m�i trường tăng sinh PSB v�o dung dịch KOH, d�ng v�ng cấy (7.6) ria cấy l�n bề mặt thạch đĩa CIN (B.6) sao cho thu được c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ. Lặp lại quy tr�nh với m�i trường tăng sinh ITC (10.3).
CH� TH�CH 1: Điều quan trọng đối với hiệu năng của phương ph�p l� chuẩn bị KOH trong ng�y, trước khi sử dụng, xem Phụ lục B v� Phụ lục C.
Lật �p c�c đĩa CIN v� đặt v�o tủ ấm ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH� TH�CH 3: Trong qu� tr�nh xử l� KOH, m�i trường tăng sinh được pha lo�ng 10 lần. Ngo�i ra, việc xử l� c� thể l�m giảm số lượng vi khuẩn g�y bệnh Y. enterocolitica trong dung dịch. Do đ�, trong một số trường hợp, c� thể ria cấy đĩa thạch CIN bổ sung 0,1 ml dịch cấy.
10.4.2 �Cấy l�n thạch sinh m�u m�i trường tăng sinh PSB v� ITC xử l� bằng KOH (t�y chọn)
Lặp lại quy tr�nh trong 10.4.1 v� nu�i cấy, sau khi xử l� KOH, sử dụng v�ng cấy (7.6), ria cấy l�n bề mặt của đĩa thạch sinh m�u [9,13,18] sao cho thu được c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ.
Ủ c�c đĩa thạch sinh m�u theo hướng dẫn của nh� sản xuất.
10.5 �Nhận biết c�c khuẩn lạc điển h�nh
Sau khi ủ 24 h � 2 h, kiểm tra c�c đĩa CIN để ph�t hiện sự c� mặt c�c khuẩn lạc điển h�nh của Y. enterocolitica. N�n sử dụng k�nh hiển vi soi nổi (7.7) được trang bị đ�n chiếu s�ng truyền qua trường tối hoặc chếch một g�c 45�.
Tr�n thạch CIN, Y. enterocolitica g�y bệnh c� khuẩn lạc nhỏ (khoảng 1 mm hoặc nhỏ hơn), h�nh tr�n, bờ đều trơn nhẵn. C�c khuẩn lạc c� viền nhỏ m�u đỏ đậm, sắc n�t (�mắt b�) bao quanh. Viền bao quanh mờ hoặc đục v� khi kiểm tra với �nh s�ng truyền ch�o, c�c hạt nhỏ mịn v� kh�ng �ng �nh.
CH� TH�CH 1: �nh s�ng truyền qua trường tối hoặc xi�n g�c gi�p ph�n biệt c�c khuẩn lạc Yersinia enterocolitica điển h�nh so với c�c khuẩn lạc tương tự của c�c lo�i Yersinia kh�c [12] v� một số lo�i kh�ng phải Yersinia.
CH� TH�CH 2: Trong trường hợp hệ vi khuẩn nền mọc d�y đặc tr�n đĩa CIN, k�ch thước khuẩn lạc Y. enterocolitica g�y bệnh c� thể nhỏ hơn v� t�m đỏ điển h�nh c� thể kh�ng r� r�ng hoặc kh�ng c�.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.6.1 �Y�u cầu chung
Cần sử dụng c�c chủng kiểm chứng của c�c lo�i Yersinia đặc biệt l� để ph�n biệt giữa Yersinia enterocolitica g�y bệnh v� c�c lo�i Yersinia kh�c tr�n thạch CIN. Cần sử dụng c�c chủng kiểm chứng �m v� kiểm chứng dương th�ch hợp cho mỗi ph�p thử khẳng định. C�c v� dụ th�ch hợp về c�c chủng kiểm chứng được n�u trong c�c phần li�n quan với c�c ph�p kiểm chứng n�y. Sơ đồ khẳng định được n�u trong H�nh A.2.
10.6.2 �Chọn c�c khuẩn lạc để khẳng định
Để khẳng định, lấy từ mỗi đĩa c�c m�i trường chọn lọc (xem 10.3), năm khuẩn lạc được coi l� điển h�nh của Y. enterocolitica g�y bệnh nếu c� sẵn (xem 10.5).
Ria cấy c�c khuẩn lạc đ� chọn l�n bề mặt thạch đĩa CIN (B.6) sao cho c� c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ. Đồng thời ria cấy c�c chủng Y. enterocolitica kiểm chứng typ huyết thanh sinh học (typ huyết thanh sinh học) 4/0:3; 2/0:9, typ sinh học 1A v� c�c lo�i Yersinia kh�c để so s�nh h�nh th�i khuẩn lạc.
Ngo�i ra, n�n ria cấy c�c khuẩn lạc điển h�nh để khẳng định v� c�c chủng kiểm chứng th�ch hợp tr�n thạch sinh m�u song song với ria cấy tr�n thạch CIN. Để nhận dạng c�c khuẩn lạc điển h�nh tr�n thạch sinh m�u, tiến h�nh theo hướng dẫn của nh� sản xuất về đ�nh gi� h�nh th�i điển h�nh của khuẩn lạc.
V� DỤ: C�c chủng Y. enterocolitica kiểm chứng ph� hợp l� WDCM 00216 (typ huyết thanh sinh học 4/0:3), WDCM 00215 (typ huyết thanh sinh học 2/0:9) v� WDCM 00160 (typ huyết thanh sinh học 1B/0:8).
Lật �p c�c đĩa v� đặt v�o tủ ấm c�i đặt ở nhiệt độ 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
Kiểm tra c�c đĩa đ� ủ c�c khuẩn lạc đặc trưng (xem 10.5) v� độ thuần khiết của chủng cấy. Điều n�y được thực hiện với sự trợ gi�p của k�nh hiển soi vi nổi (7.7). So s�nh h�nh th�i của c�c khuẩn lạc nghi ngờ với c�c khuẩn lạc của c�c chủng kiểm chứng để ph�n biệt r� hơn giữa c�c khuẩn lạc điển h�nh v� kh�ng điển h�nh. Loại bỏ c�c đĩa c� c�c khuẩn lạc kh�ng điển h�nh. Nếu tr�n đĩa c� khuẩn lạc điển h�nh v� kh�ng điển h�nh th� cấy truyền c�c khuẩn lạc điển h�nh l�n c�c thạch đĩa CIN (B.6) v� ủ như tr�n.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lật �p c�c đĩa đ� cấy v� đặt v�o tủ ấm ở 30 �C (7.2) trong 18 h đến 24 h hoặc cho đến khi khuẩn lạc ph�t triển tốt.
Sử dụng c�c chủng cấy thuần để khẳng định sinh h�a v� để thử nghiệm t�nh g�y bệnh.
CH� TH�CH 1: Kh�ng bắt buộc phải khẳng định từ tất cả c�c bước tăng sinh tiếp theo nếu Y. enterocolitica g�y bệnh đ� được khẳng định ngay từ bước đầu.
CH� TH�CH 2: Đối với c�c mục đ�ch dịch tễ học hoặc trong qu� tr�nh điều tra dịch bệnh th� việc khẳng định c�c khuẩn lạc bổ sung, v� dụ: năm khuẩn lạc điển h�nh hoặc nghi ngờ từ mỗi m�i trường tăng sinh chọn lọc/kết hợp m�i trường ph�n lập, c� thể c� �ch.
10.6.3 �X�c định c�c lo�i Yersinia g�y bệnh
10.6.3.1 �Ph�t hiện urease
Ria cấy c�c khuẩn lạc l�n bề mặt nghi�ng của thạch (B.10). Nới lỏng nắp ống nghiệm sao cho kh�ng kh� c� thể đi v�o v� tạo điều kiện ph�t triển hiếu kh�.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
M�u hồng t�m hoặc đỏ hồng l� phản ứng urease dương t�nh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
M�u v�ng-cam l� phản ứng urease �m t�nh.
Giữ lại tất cả c�c khuẩn lạc urease dương t�nh v� c� h�nh th�i khuẩn lạc điển h�nh để khẳng định th�m.
CH� TH�CH 1: C�c chủng Y. enterocolitica g�y bệnh được cấy tr�n một số loại thạch ur� c� b�n sẵn c� thể cần th�m thời gian (l�n đến 7 ng�y) để cho phản dương t�nh.
CH� TH�CH 2: Cũng c� c�c chủng Y. enterocolitica g�y bệnh cho phản ứng urease �m t�nh, nhưng rất hiếm (0,01 %).
10.6.3.2 �Thủy ph�n esculin
Ria cấy vi khuẩn tr�n bề mặt thạch nghi�ng (B.12).
Ủ ấm ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
Sau khi ủ thấy c� quầng đen quanh c�c khuẩn lạc chứng tỏ phản ứng dương t�nh.
V� DỤ: Chủng kiểm chứng �m th�ch hợp l� WDCM 00216 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 4/0:3) hoặc WDCM 000160 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 1B/0:8) v� chủng kiểm chứng dương l� bất kỳ chủng Y. enterocolitica n�o c� typ sinh học 1A điển h�nh hoặc Y. intermedia WDCM 00217.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.6.3.3 �Ph�t hiện plasmid độc lực (pYV) bằng ph�p thử tr�n thạch CR-MOX
Y.enterocolitica g�y bệnh li�n kết với đỏ Congo để h�nh th�nh c�c khuẩn lạc nhỏ như đầu đinh ghim (pin-point) điển h�nh ở 37 �C. Plasmid độc lực (pYV) x�c định c�c đặc điểm li�n quan đến khả năng g�y bệnh của Yersinia v� nhiều trong số đ�, kể cả sự ph�t triển phụ thuộc v�o canxi chỉ ở 37 �C.
Plasmid độc lực (pYV) c� thể tự m�t đi trong qu� tr�nh bảo quản tại ph�ng thử nghiệm, khi nu�i cấy l�u d�i v� c�c bước lặp lại. Do đ�, ph�p thử kiểm tra plasmid độc (thử nghiệm CR-MOX) phải được thực hiện ở giai đoạn khẳng định sớm.
Sử dụng v�ng cấy (7.6) lấy v�i khuẩn lạc của chủng cấy thuần đ� chọn để khẳng định tiếp (urease dương t�nh, h�nh th�i của khuẩn lạc điển h�nh). Cấy v�o bề mặt thạch CR-MOX (B.11) sao cho thu được c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ.
Ủ ấm ở 37 �C (7.2) trong khoảng từ 24 h đến 48 h.
Nếu cần, kiểm tra c�c đĩa dương t�nh c� chứa khuẩn lạc pYV sau 24 h v� ủ tiếp 24 h nữa, nếu chưa thấy c� khuẩn lạc dương t�nh.
Đĩa cho phản ứng dương t�nh c� chứa c�c khuẩn lạc nhỏ như đầu đinh ghim (li�n kết đỏ congo) sắc tố cam đỏ r� n�t (ph�t triển phụ thuộc v�o canxi ở 37 �C) v� c� thể l� c�c khuẩn lạc lớn hơn kh�ng m�u. Đĩa cho phản ứng �m t�nh chỉ chứa c�c khuẩn lạc kh�ng m�u.
CH� TH�CH 1: Trong dịch cấy thuần, th�ng thường một số khuẩn lạc c� chứa c�c tế b�o mang plasmid độc lực pYV, trong khi c�c khuẩn lạc kh�c trong c�ng mẻ cấy lại chứa c�c tế b�o kh�ng mang plasmid. Khi chuẩn bị dịch cấy cho thử nghiệm n�y, d�ng que cấy lấy v�i khuẩn lạc để tr�nh chỉ chọn phải c�c tế b�o vi khuẩn kh�ng mang plasmid.
CH� TH�CH 2: Để ph�n biệt r� hơn giữa c�c phản ứng dương t�nh v� �m t�nh, tốt nhất l� cấy song song hai đĩa CR-MOX từ c�ng một chủng cấy thử nghiệm v� ủ một đĩa ở 37 �C (7.2) v� một đĩa ở 25 �C (7.2 ). Đĩa ủ ở 25 �C (7.2) lu�n cho phản ứng �m t�nh (ngay cả khi ch�ng đ� c� chứa pYV). Do đ�, c� thể quan s�t r� sự kh�c nhau giữa kết quả dương t�nh được chứng nhận ở 37 �C (7.2) v� phản ứng �m t�nh ở 25 �C (7.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V� DỤ: Chủng kiểm chứng dương th�ch hợp l� WDCM 00216 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 4/0:3) v� chủng kiểm chứng �m l� WDCM 00160 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 1B/0:8, plasmid tự do) hoặc WDCM 00217 (Y. intermedia).
V� plasmid độc lực (pYV) c� thể bị mất đi trong qu� tr�nh nu�i cấy truyền trong ph�ng thử nghiệm, n�n cần tiếp tục khẳng định với c�c chủng cho phản ứng �m t�nh trong ph�p thử.
Ngo�i ra, cần bảo quản c�c chủng dương bằng c�ch đ�ng lạnh chủng cấy gốc ở giai đoạn đầu của qu� tr�nh khẳng định [tốt nhất l� sau khi c� phản ứng urease dương t�nh (10.6.3.1) v� ph�p thử CR-MOX (10.6.3.3)].
V� dụ về bảo quản c�c chủng được n�u dưới đ�y (c� thể d�ng c�c phương ph�p bảo quản dịch cấy th�ch hợp kh�c):
- cấy truyền ngay từng dịch cấy thuần v�o TSB (B.8):
- ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h;
- th�m một thể t�ch tương đương của glycerol 40 % v� tr�ng (B.9) để c� được nồng độ glycerol cuối c�ng l� 20 %;
- trộn đều v� cấp đ�ng, tốt nhất ở -70 �C.
10.6.3.4 �Ph�t hiện pyrazinamidase
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Th�m 1 ml dung dịch sắt(II) amoni sulfat 1 % (B.14) mới chuẩn bị (trong ng�y sử dụng).
Nếu phản ứng dương t�nh, xuất hiện m�u n�u hồng trong v�ng 15 min cho thấy sự c� mặt axit pyrazinoic được h�nh th�nh do enzym pyrazinamidase.
V� DỤ: Chủng kiểm chứng �m th�ch hợp l� WDCM 00216 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 4/0:3) hoặc WDCM 000160 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 1B/0:8) v� chủng kiểm chứng dương l� bất kỳ chủng Y. enterocolitica c� typ sinh học 1A điển h�nh n�o hoặc Y. intermedia WDCM 00217.
CH� TH�CH: Khả năng c�c phản ứng dương t�nh giả tăng nếu sử dụng dung dịch sắt(II) amoni sulfat 1 % đ� chuẩn bị l�u ng�y.
10.6.3.5 �Ph�t hiện pyrazinamidase
Chủng cấy Yersinia g�y bệnh nếu cho phản ứng urease dương t�nh, esculin v� pyrazinamidase �m t�nh. Ngo�i ra, sự c� mặt của plasmid độc lực pYV (10.6.3.3) l� một dấu hiệu chắc chắn về khả năng g�y bệnh [10,14]. Để khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh, tiến h�nh theo 10.6.4.
10.6.4 �Khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh
10.6.4.1 �Y�u cầu chung
Sau khi x�c định Yersinia g�y bệnh tiến h�nh khẳng định Y. enterocolitica. Điều n�y chỉ cần nếu ph�p thử trong 10.6.3 cho thấy sự c� mặt của lo�i Yersinia g�y bệnh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D�ng que cấy (7.6) cấy vi khuẩn v�o từng m�i trường lỏng ở ngay dưới bề mặt (B.15). Nếu ống kh�ng đầy m�i trường v� kh�ng k�n kh� th� phủ bề mặt bằng dầu Vaselin�2) n�ng chảy (được gia nhiệt sau đ� l�m nguội ngay sao cho vẫn giữ ở dạng lỏng) hoặc paraffin dạng lỏng v� tr�ng.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
M�i trường c� m�u t�m sau khi ủ l� phản ứng dương t�nh.
M�i trường c� m�u v�ng l� phản ứng �m t�nh.
10.6.4.3 �Phenylalanin (tryptophan) deaminase
Cấy vi khuẩn l�n một khoảng rộng của bề mặt thạch nghi�ng (B.16) của m�i trường.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
Nhỏ 2 giọt đến 3 giọt dung dịch sắt (III) clorua 10 % (B.17) l�n khuẩn lạc mọc tr�n bề mặt thạch nghi�ng.
Nếu thấy c� m�u xanh l� phản ứng dương t�nh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấy vi khuẩn v�o từng m�i trường (B.18) ngay dưới bề mặt chất lỏng.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
M�i trường c� m�u v�ng sau khi ủ l� phản ứng dương t�nh.
M�i trường c� m�u đỏ l� phản ứng �m t�nh.
10.6.4.5 �Sử dụng citrat (Simmon's citrate) (t�y chọn)
D�ng que cấy (7.6) lấy một khuẩn lạc ri�ng rẽ của một chủng được thử nghiệm v� trộn kỹ với một giọt dung dịch muối (B.4).
CH� TH�CH 1: Bước rửa bằng muối loại bỏ chất dinh dưỡng dư thừa từ m�i trường cấy v� hỗ trợ để tr�nh cho kết quả dương t�nh giả v� giải quyết sự cố. Việc ủ qu� l�u c� thể cũng g�y ra phản ứng dương t�nh giả.
CH� TH�CH 2: Ph�p thử c� thể cho phản ứng dương t�nh giả trong một số k�t thử nhận biết sinh h�a c� b�n sẵn.
Cấy huyền ph� l�n thạch (B.19) v� ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 � 2 h.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V� DỤ: Chủng kiểm chứng dương ph� hợp l� Y. intermedia WDCM 00217 (kiểm chứng dương) v� Y. enterocolitica WDCM 00216 (typ huyết thanh sinh học 4/0:3, kiểm chứng �m) hoặc WDCM 000160 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 1B/0:8, kiểm chứng �m).
CH� TH�CH 3: Ph�p thử n�y c� �ch trong việc ph�n biệt giữa Y. enterocolitica (phản ứng �m t�nh) v� nhiều lo�i c� li�n quan như Y. intermedia, Y. frederiksenii, Y. rohdei v� Y. aldovae (phản ứng dương t�nh v� phản ứng thay đổi).
10.6.4.6 �C�c ph�p thử khẳng định thay thế
Trong ph�p thử khẳng định khả năng g�y bệnh của Y. enterocolitica, c� thể thay c�c ph�p thử sinh h�a 10.6.3 v� 10.6.4 bằng ph�p thử PCR real-time nhằm v�o gen-ail theo TCVN 11924 (ISO/TS 18867) (xem H�nh A.2 v� T�i liệu tham khảo [6]). Tuy nhi�n, trong trường hợp phản ứng PCR real-time dương t�nh th� bắt buộc phải tiến h�nh ph�t hiện pyrazinamidase (10.6.3.4) để thu được kết quả thử nghiệm theo ti�u chuẩn n�y.
Nếu được chứng minh l� đ�ng tin cậy, c� thể sử dụng c�c bộ sưu tập thu nhỏ để nhận dạng sinh h�a của Y. enterocolitica [xem TCVN 6404 (ISO 7218)]. C�c bộ sưu tập n�y tối thiểu phải bao gồm c�c ph�p thử sinh h�a được quy định trong ti�u chuẩn n�y.
CH� TH�CH 1: C� thể d�ng c�c quy tr�nh thay thế để khẳng định chủng ph�n lập l� Y. enterocolitica, cung cấp t�nh ph� hợp của c�c quy tr�nh thay thế đ� được kiểm tra x�c nhận [xem TCVN 6404 (ISO 7218)].
CH� TH�CH 2: Một số quy tr�nh nhận biết thay thế c� thể x�c định kh�ng ch�nh x�c lo�i gần nhất của c�c lo�i Yersinia l� Y. enterocolitica.
10.6.5 �Diễn giải kết quả của c�c ph�p thử khẳng định Y. enterocolitica
Y. enterocolitica cho c�c kết quả theo Bảng 1.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ph�p thử
Phản ứng
Ure (10.6.3.1)
+
Lysin decarboxylase (10.6.4.2)
-
Arginin dihydrolase (10.6.4.2)
Phenylalanin/Tryptophan deaminase (10.6.4.3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sucrose (10.6.4.4)
+a
Sorbitol (10.6.4.4)
+a
Rhamnose (10.6.4.4)
-
Melibiose (10.6.4.4)
-
Xitrat (10.6.4.5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a C� thể gặp c�c chủng �m t�nh thuộc typ sinh học g�y bệnh.
10.6.6 �Diễn giải c�c kết quả thử khẳng định đối với Y. enterocolitica g�y bệnh
Y. enterocolitica g�y bệnh được ph�t hiện nếu c� �t nhất một khuẩn lạc urease dương t�nh v� esculin v� pyrazinamidase �m t�nh (10.6.3.5) v� thể hiện c�c đặc t�nh của Y. enterocolitica n�u trong Bảng 1 (10.6.5).
Đối với việc diễn giải kết quả của PCR real-time (khẳng định lựa chọn thay thế), xem Phụ lục A, H�nh A.2 v� TCVN 11924 (ISO/TS 18867).
10.7 �Đ�nh gl� typ sinh học của Y. enterocolitica (t�y chọn)
10.7.1 �Y�u cầu chung
Ngo�i c�c ph�p thử esculin (10.6.3.2) v� pyrazinamidase (10.6.3.4), qu� tr�nh đ�nh gi� typ sinh học ho�n chỉnh bao gồm c�c ph�p thử xylose, tween-esterase/lipase, salicin (t�y chọn), trehalose v� indole.
Sử dụng c�c chủng kiểm chứng th�ch hợp cho mỗi lần thử trong đ�nh gi� typ sinh học.
V� DỤ: Chủng kiểm chứng dương t�nh th�ch hợp cho tất cả c�c ph�p thử l� bất kỳ chủng Y. enterocolitica n�o c� typ sinh học 1A điển h�nh. Y. enterocolitica WDCM 000160 (typ sinh học 1B/0:8) ph� hợp cho kiểm chứng dương đối với tất cả c�c ph�p thử kh�c (10.7.1 đến 10.7.4) trừ ph�p thử salicin (10.7.3). Y. intermedia WDCM 00217 th�ch hợp l�m kiểm chứng dương t�nh cho tất cả c�c ph�p thử kh�c (10.7.1 đến 10.7.4) trừ ph�p thử tween-esterase (10.7.2). Một v� dụ kh�c về chủng kiểm chứng �m th�ch hợp cho c�c ph�p thử xylose (10.7.1), tween-esterase (10.7.2), salicin (10.7.3) v� indole (10.7.4) l� WDCM 00216 (Y. enterocolitica, typ huyết thanh sinh học 4/0:3).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấy vi khuẩn v�o m�i trường (B.18) ngay dưới bề mặt của chất lỏng.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
M�i trường c� m�u v�ng sau khi ủ l� phản ứng dương t�nh.
M�i trường c� m�u đỏ l� phản ứng �m t�nh.
10.7.3 �Ph�p thử tween-esterase
Ria cấy vi khuẩn l�n bề mặt của đĩa thạch (B.20).
Ủ ở 25 �C (7.2) trong 44 h � 4 h.
Phản ứng l� dương t�nh nếu xuất hiện quầng mờ đục kết tủa (do c�c tinh thể canxi oleate).
CH� TH�CH: Một số chủng Y. enterocolitica c� khả năng g�y bệnh điển h�nh typ sinh học 1B c� thể cho phản ứng dương t�nh chậm hoặc yếu trong thử nghiệm tween-esterase. Phản ứng dương t�nh của ch�ng c� thể quan s�t tốt hơn trong m�i trường thạch l�ng đỏ trứng (ph�p thử lipase) [11].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cấy vi khuẩn v�o từng m�i trường (B.18) ngay dưới bề mặt của chất lỏng.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 24 h � 2 h.
M�i trường c� m�u v�ng sau khi ủ l� phản ứng dương t�nh.
M�i trường c� m�u đỏ l� phản ứng �m t�nh.
10.7.5 �H�nh th�nh indole
Cấy vi khuẩn v�o ống m�i trường trypton/tryptophan (B.21). Sử dụng �t nhất năm khuẩn lạc để nu�i cấy.
Ủ ở 30 �C (7.2) trong 48 h � 4 h.
Nhỏ 1 ml thuốc thử Kovac (B.22) v� để ở nhiệt độ ph�ng từ 10 min đến 15 min.
M�i trường c� m�u đỏ l� phản ứng dương t�nh.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.7.6 �Diễn giải thử nghiệm typ sinh học
Dựa v�o ph�p thử esculin (10.6.3.2), pyrazinamidase (10.6.3.4) v� c�c ph�p thử xylose, tween-esterase (lipase), trehalose v� indole (10.7.2 đến 10.7.5). C�c chủng Y. enterocolitica c� thể được chia th�nh c�c typ sinh học (Bảng 2). Theo c�c phản ứng của ph�p thử, c�c chủng Y. enterocolitica được coi l� g�y bệnh nếu ch�ng thuộc c�c typ sinh học 1B, 2, 3, 4 hoặc 5. C� thể thực hiện c�c ph�p thử sinh h�a bổ sung.
Đối với mục đ�ch dịch tễ học, cần x�c định c�c kh�ng nguy�n somatic của Y. enterocolitica. C�c chủng g�y bệnh c� typ huyết thanh thường gặp l� c�c typ huyết thanh 0:3, 0:8, 0:9 hoặc 0:5,27 khi sử dụng kh�ng huyết thanh th�ch hợp.
Nếu c�c ph�p thử esculin, xylose v� pyrazinamidase cho phản ứng �m t�nh th� kết quả cho thấy typ sinh học 4. Điều n�y c� thể được khẳng định bằng c�ch x�c định typ huyết thanh v� typ huyết thanh sinh học 4/0:3 chiếm tỷ lệ cao nhất ở nhiều quốc gia [8].
Bảng 2 - C�c typ huyết thanh của Yersinia enterocolitica
Phản ứng
Typ huyết thanha
1Ab
1B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3
4
5
Esculin/Salicin
+
-
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xylose
+
+
+
+
-
Dd
Pyrazinamidase
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
Tween-esterase/Lipase
+
+c
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Trehalose
+
+
+
+
+
-
Indole
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
-
-
-
a C�c chủng thuộc typ sinh học 1B, 2, 3, 4 v� 5 chứa c�c plasmid độc lực pYV (10.6.3.3) m� c� thể mất đi trong qu� tr�nh cấy truyền trong ph�ng thử nghiệm.
b Thường được coi l� kh�ng g�y bệnh. Tuy nhi�n, c� c�c chỉ thị cho thấy một tỷ lệ nhỏ của c�c chủng 1A c� thể g�y bệnh [16].
c Phản ứng tween-esterase c� thể yếu hoặc chậm (xem 10.7.3).
d D: thường yếu hoặc chậm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theo diễn giải kết quả cho thấy Yersinia enterocolitica g�y bệnh được ph�t hiện hoặc kh�ng ph�t hiện c� trong phần mẫu thử x g hoặc x ml sản phẩm [xem TCVN 6404 (ISO 7218)], hoặc tr�n một diện t�ch bề mặt hoặc trong tăm b�ng.
12 �Đặc t�nh hiệu năng của phương ph�p
12.1 �Nghi�n cứu li�n ph�ng
C�c đặc t�nh hiệu năng của phương ph�p được x�c định trong một nghi�n cứu li�n ph�ng (hoặc c�c nghi�n cứu) để x�c định độ đặc hiệu, độ đ�p ứng v� LOD50 của phương ph�p. Dữ liệu được thống k� trong Phụ lục C. C�c gi� trị thu được từ nghi�n cứu li�n ph�ng n�y c� thể kh�ng �p dụng được cho c�c loại thực phẩm kh�c với c�c loại thực phẩm n�u trong Phụ lục C.
12.2 �Độ đ�p ứng
Độ đ�p ứng được x�c định l� số mẫu dương t�nh t�m thấy được chia cho số mẫu dương t�nh thực được thử nghiệm ở mức nhiễm đ� n�u. Do đ�, c�c kết quả phụ thuộc v�o mức nhiễm của mẫu.
12.3 �Độ đặc hiệu
Độ đặc hiệu được x�c định l� số mẫu �m t�nh t�m thấy được chia cho số lượng mẫu �m t�nh thực (hoặc mẫu trắng) được thử nghiệm.
12.4 �LOD50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13 �B�o c�o kết quả thử nghiệm
B�o c�o thử nghiệm phải ghi r�:
- phương ph�p thử đ� sử dụng, viện dẫn ti�u chuẩn n�y;
- phương ph�p lấy mẫu đ� sử dụng, nếu biết;
- cỡ phần mẫu thử v�/hoặc bản chất của mẫu được kiểm tra;
- mọi chi tiết thao t�c kh�ng quy định trong ti�u chuẩn n�y, hoặc t�y chọn c�ng với c�c chi tiết bất thường kh�c c� thể ảnh hưởng tới kết quả;
- mọi thay đổi về m�i trường hoặc điều kiện ủ được sử dụng;
- mọi th�ng tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
- c�c kết quả thử nghiệm thu được;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B�o c�o kết quả cũng phải n�u r� nếu c�c ph�p thử tiếp theo phải được hoặc đ� được thực hiện trong ph�ng thử nghiệm chuẩn, nếu sẵn c� th� n�u c�c kết quả thu được.
14 �Bảo đảm chất lượng
Ph�ng thử nghiệm phải c� một hệ thống kiểm so�t chất lượng được x�c định r� r�ng để đảm bảo rằng thiết bị, thuốc thử v� kỹ thuật th�ch hợp cho c�c ph�p thử. Việc sử dụng c�c kiểm chứng dương t�nh, kiểm chứng �m t�nh v� mẫu trắng l� một phần của ph�p thử. Việc kiểm tra hiệu năng của m�i trường nu�i cấy được quy định trong B.23 v� trong TCVN 8128 (ISO 11133)].
Phụ lục A
(Quy định)
H�nh A.1 - Sơ đồ quy tr�nh ph�t hiện Y. enterocolitica g�y bệnh trong c�c mẫu thực phẩm, thức ăn chăn nu�i v� m�i trường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH� TH�CH: PCR real-time gen đu�i đ�ch c� thể được sử dụng để s�ng lọc mẫu dương trong canh thang PSB sau khi ủ 24 h � 2h ở 25 �C (7.2). Xem TCVN 11924 (ISO/TS 18867) về quy tr�nh chi tiết.
H�nh A.2 - Sơ đồ khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh
(Quy định)
Th�nh phần v� c�ch chuẩn bị m�i trường nu�i cấy v� thuốc thử
B.1 �Y�u cầu chung
C�c quy định chung của TCVN 8128 (ISO 11133) c� thể �p dụng để chuẩn bị v� kiểm tra hiệu năng của m�i trường nu�i cấy n�u trong phụ lục n�y. Nếu m�i trường nu�i cấy hoặc thuốc thử được chuẩn bị từ c�c m�i trường/thuốc thử ho�n chỉnh kh� hoặc sử dụng c�c m�i trường/thuốc thử b�n sẵn để sử dụng, th� thực hiện theo hướng dẫn của nh� sản xuất về việc chuẩn bị, điều kiện bảo quản, hạn sử dụng v� c�ch sử dụng.
Thời hạn sử dụng của c�c m�i trường được n�u trong phụ lục n�y đ� được n�u trong một số nghi�n cứu. Người sử dụng phải x�c nhận lại hạn sử dụng trong điều kiện bảo quản của m�nh [xem TCVN 8128 (ISO 11133)].
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 �Canh thang pepton, sorbitol v� muối mật (PSB)
B.2.1 �Th�nh phần
Sản phẩm thủy ph�n casein bằng enzym
5,0 g
Sorbitol
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri dihydro phosphat ngậm một ph�n tử nước (NaH2PO4.H2O)
1,2 g
Muối mật
1,5 g
Nước
1 000 ml
B.2.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng nếu cần. Chỉnh pH để sau khi khử tr�ng, pH l� 7,6 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường v�o c�c ống nghiệm hoặc b�nh (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp cho c�c mẫu thử (xem 10.1.2).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 �Canh thang Irgasan�, ticarcillin v� kali clorat (ITC); canh thang triclosan, ticarcillin clorat (TTC)
B.3.1 �M�i trường cơ bản
B.3.1.1 �Th�nh phần
Sản phẩm thủy ph�n casein bằng enzym
10,0 g
Chất chiết nấm men
1,0 g
Magie clorua ngậm s�u ph�n tử nước (MgCl2.6H2O)
60,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Xanh lục malachit, dung dịch 0,2 %
5,0 ml
Nước
1 000 ml
B.3.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường cơ bản kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 6,9 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường cơ bản v�o c�c b�nh cầu (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp để thu được c�c lượng cần thiết (v� dụ: 988 ml đối với 1 l m�i trường ho�n chỉnh).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.2 �Dung dịch Ticarcillin (1 mg/ml)
B.2.2.1 �Th�nh phần
Ticarcillin
10,0 mg
Nước
10 ml
B.3.2.2 �Chuẩn bị
H�a tan ticarcillin trong nước. Lọc để khử tr�ng.
B.3.3 �Dung dịch triclosan (Irasan�) [5-clo-2-(2,4-diclorophenoxy)phenol] trong etanol (1 mg/ml)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Triclosan
10,0 mg
Etanol, 95 % (thể t�ch)
10,0 ml
B.3.3.2 �Chuẩn bị
H�a tan triclosan trong etanol khi cần d�ng hoặc dung dịch n�y được bảo quản ở khoảng -20 �C trong kh�ng qu� 4 tuần.
B.3.4 �Dung dịch kali clorat (100 mg/ml)
B.3.4.1 �Th�nh phần
Kali clorat (KClO3)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
100 ml
B.3.4.2 �Chuẩn bị
H�a tan kali clorat trong nước. Lọc để khử tr�ng.
B.3.5 �M�i trường ho�n chỉnh
B.3.5.1 �Th�nh phần
M�i trường cơ bản (B.3.1)
988 ml
Dung dịch ticarcillin (B.3.2)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch triclosan (B.3.3)
1 ml
Dung dịch kali clorat (B.3.4)
10 ml
B.3.5.2 �Chuẩn bị
Cho ticarcillin, triclosan v� dung dịch kali clorat một c�ch v� tr�ng v�o m�i trường cơ bản đ� được l�m nguội đến 47 �C v� trộn đều.
Ph�n phối 90 ml m�i trường n�y một c�ch v� tr�ng v�o c�c b�nh cầu c� dung t�ch th�ch hợp (xem 10.1.3), sao cho thu được tỷ lệ diện t�ch/thể t�ch l� tối thiểu (kỵ kh� tương đối).
B.4 �Dung dịch muối
B.4.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9,0 g
Nước
1 000 ml
B.4.2 �Chuẩn bị
H�a tan natri clorua trong nước.
Ph�n phối dung dịch v�o c�c b�nh cầu (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.5 �Kali hydroxit (KOH) trong dung dịch muối
B.5.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 g
Dung dịch muối v� tr�ng (0,9 % NaCl, xem B.2)
100 ml
B.5.2 �Chuẩn bị
H�a tan kali hydroxit trong dung dịch muối v� tr�ng.
Ph�n phối dung dịch v�o c�c b�nh cầu (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Chuẩn bị dung dịch KOH trong ng�y sử dụng.
B.6 �Thạch cefsulodin, Irgasan� (triclosan) v� novobioxin (CIN)
B.6.1 �M�i trường cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm thủy ph�n gelatin bằng enzym
17,0 g
Sản phẩm thủy ph�n casein v� m� động vật bằng enzym
3,0 g
Chất chiết nấm men
2,0 g
Manitol
20,0 g
Natri pyruvat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua
1,0 g
Magie sulfat ngậm bảy ph�n tử nước (MgSO4.7H2O)
0,01 g
Natri desoxycholat
0,5 g
Đỏ trung t�nh
0,03 g
T�m tinh thể
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
12,0 g
Nước
1 000 ml
B.6.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường cơ bản kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,4 � 0,2 ở 25 �C nếu cần.
Ph�n phối m�i trường v�o c�c b�nh cầu (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp để thu được c�c phần cần thiết (v� dụ: 997 ml cho 1 l�t m�i trường ho�n chỉnh).
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.6.2.1 �Th�nh phần
Cefsulodin
1,5 g
Nước
100 ml
B.6.2.2 �Chuẩn bị
H�a tan cefsulodin trong nước. Lọc để khử tr�ng.
B.6.3 �Dung dịch Triclosan (Igrasan�) [5-cloro-2-(2,4-diclorophenoxy)phenol] trong etanol (4 mg/ml)
B.6.3.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4 g
Etanol, 95 % (thể t�ch)
100 ml
B.6.3.2 �Chuẩn bị
H�a tan triclosan trong etanol khi cần d�ng hoặc dung dịch n�y được bảo quản ở khoảng - 20 �C trong kh�ng qu� 4 tuần.
B.6.4 �Dung dịch novobiocin (2,5 mg/ml)
B.6.4.1 �Th�nh phần
Novobiocin
0,25 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ml
B.6.4.2 �Chuẩn bị
H�a tan novobiocin trong nước. Lọc để khử tr�ng.
B.6.5 �M�i trường ho�n chỉnh
B.6.5.1 �Th�nh phần
M�i trường cơ bản (B.6.1)
997 ml
Dung dịch cefsulodin (B.6.2)
1 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml
Dung dịch novobiocin (B.6.4)
1 ml
B.6.5.2 �Chuẩn bị
Cho từng dung dịch kh�ng sinh n�y một c�ch v� tr�ng v�o m�i trường cơ bản đ� được l�m nguội đến khoảng 45 �C v� trộn đều.
B.6.5.3 �Chuẩn bị c�c thạch đĩa CIN
R�t khoảng 15 ml m�i trường ho�n chỉnh v�o c�c đĩa Petri v� tr�ng (7.4). Để y�n c�c đĩa.
B.7 �Thạch dinh dưỡng (v� dụ về m�i trường kh�ng chọn lọc)
B.7.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 g
Pepton
5,0 g
Natri clorua (NaCl) (t�y chọn)
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun s�i.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,0 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường v�o c�c b�nh cầu (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.7.3 �Chuẩn bị c�c đĩa thạch dinh dưỡng
R�t khoảng 15 ml m�i trường đ� l�m nguội đến khoảng 45 �C v�o c�c đĩa Petri v� tr�ng (7.3). Để y�n c�c dĩa.
B.8 �Canh thang đậu tương tryptic (TSB) (canh thang đậu tương trypton, m�i trường thủy ph�n casein đậu tương)
B.8.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,0 g
Sản phẩm thủy ph�n đậu tương bằng enzym
3,0 g
Natri clorua
5,0 g
Dikali hydro phosphat
2,5 g
Glucose (= Dextrose)
2,5 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
B.8.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun s�i, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,3 + 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường với c�c lượng 10 ml v�o c�c ống nghiệm (7.3).
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực ở nhiệt độ 121 � C.
B.9 �Glycerol v� tr�ng
Ph�n phối 100 ml glycerol v�o c�c ống nghiệm hoặc b�nh cầu (7.3) v� khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.10 �Thạch ure (Christensen)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.10.1.1 �Th�nh phần
Pepton
1,0 g
Glucose
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
2,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
12,0 g
Nước
1 000 ml
B.10.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 6,8 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.10.2.1 �Th�nh phần
Ure
400,0 g
Nước, đến thể t�ch cuối c�ng l�
1 000 ml
B.10.2.2 �Chuẩn bị
H�a tan ure trong nước. Lọc để khử tr�ng.
B.10.3 �M�i trường ho�n chỉnh
B.10.3.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
950 ml
Dung dịch ure (B.10.2)
50 ml
B.10.3.2 �Chuẩn bị
Cho dung dịch ure một c�ch v� tr�ng v�o m�i trường cơ bản đ� được l�m nguội đến khoảng 44 �C đến 47 �C.
Ph�n phối c�c lượng 10 ml m�i trường ho�n chỉnh v�o c�c ống nghiệm (7.3) v� tr�ng.
Để c�c ống ở tư thế nghi�ng.
B.11� Thạch đỏ congo magie oxalat (CR-MOX)
B.11.1 �M�i trường cơ bản
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch đậu tương trypton
40,0 g
Magie clorua ngậm 6 ph�n tử nước (MgCl2. 6H2O)
4,1 g
Natri oxalat (C2Na2O4)
2,7 g
Galactose
2,0 g
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.11.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường cơ bản kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH của m�i trường ho�n chỉnh l� 7,3 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
B.11.2 �Dung dịch đỏ congo (25 mg/ml)
B.11.2.1 �Th�nh phần
Đỏ congo
2,5 g
Nước
100 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H�a tan đỏ congo trong nước.
CH� TH�CH: Dung dịch đỏ congo c� thể được bảo quản trong chai thủy tinh tối m�u đến 1 năm.
B.11.3 �M�i trường ho�n chỉnh
B.11.3.1 �Th�nh phần
M�i trường cơ bản (B.11.1)
1 000ml
Dung dịch đỏ congo (B.11.2)
�2 ml
B.11.3.2 �Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.11.3.3 �Chuẩn bị c�c đĩa thạch CR-MOX
R�t khoảng 25 ml m�i trường ho�n chỉnh đ� l�m nguội đến khoảng 47 �C v�o c�c đĩa Petri (7.4) v� tr�ng. Để y�n c�c đĩa.
B.12 �Thạch mật b� v� esculin
B.12.1 �Th�nh phần
Chất chiết thịt
3,0 g
Sản phẩm thủy ph�n m� động vật bằng enzym
5,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 g
Muối mật
40,0 g
Sắt(III) xitrat
0,5 g
Thạch
12,0 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun s�i nhẹ.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng l� 6,6 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường với c�c lượng 10 ml v�o c�c ống nghiệm (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
Để nghi�ng ống nghiệm sao cho thu được phần mặt thạch nghi�ng d�i 2,5 cm.
B.13 �Thạch casein-đậu tương để ph�t hiện pyrazinamidase
B.13.1 �Th�nh phần
Sản phẩm thủy ph�n casein bằng enzym
15,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Pyrazinecarboxamid (C5H5N3O)
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Thạch
12,0 g
Đệm tris-maleat (0,2 mol/l, pH 6)
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun s�i.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng l� 7,3 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường với c�c lượng 10 ml v�o c�c b�nh (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) c�i đặt ở nhiệt độ 121 �C.
Sau khi khử tr�ng, để nghi�ng ống nghiệm sao cho thu được phần mặt thạch nghi�ng d�i nhất.
B.14 �Dung dịch amoni sắt(II) sulfat để ph�t hiện pyrazinamidase
B.14.1 �Th�nh phần
Amoni sắt (II) sulfat
1,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ml
B.14.2 �Chuẩn bị
Ngay trước khi sử dụng, h�a tan amoni sắt (II) sulfat trong nước.
B.15 �M�i trường decarboxylase (lyzin hoặc arginin)
B.15.1 �Th�nh phần
L-lysin hoặc L-arginin
5,0 g
Pepton
5,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 g
Glucose
1,0 g
T�a bromocresol
0,02 g
Nước
1 000 ml
B.15.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ph�n phối m�i trường n�y với c�c lượng từ 2 ml đến 5 ml v�o c�c ống nghiệm (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.16 �Thạch phenylalanin (tryptophan) deaminase
B.16.1 �Th�nh phần
Chất chiết nấm men
3,0 g
L-phenylalanin hoặc
1,0 g
DL-phenylalanin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4)
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Thạch
12,0 g
Nước
1 000 ml
B.16.2 �Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉnh pH sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,3 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường n�y với c�c lượng 5 ml v�o c�c ống nghiệm (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
Để y�n ở vị tr� nghi�ng.
B.17 �Sắt (III) clorua, 10 %
B.17.1 �Th�nh phần
Sắt(III) clorua (FeCl3)
10,0 g
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.17.2 �Chuẩn bị
H�a tan sắt(III) clorua trong nước.
B.18 �M�i trường l�n men cacbohydrat (nước pepton với đỏ phenol v� cacbohydrat)
B.18.1 �M�i trường cơ bản
B.18.1.1 �Th�nh phần
Pepton
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,02 g
Nước
1 000 ml
B.18.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường cơ bản kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng l� 6,8 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường cơ bản n�y v�o c�c b�nh cầu (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 10 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.18.2 �Dung dịch cacbohydrat (melibiose, rhamnose, salicin, sorbitol, sucrose, trehalose hoặc xylose, 100 mg/ml)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cacbohydrat (melibiose, rhamnose, salicin, sorbitol, sucrose, trehalose hoặc xylose)
10,0 g
Nước
100 ml
B.18.2.2 �Chuẩn bị
Chuẩn bị ri�ng rẽ từng dung dịch cacbohydrat bằng c�ch cho từng chất v�o nước cất.
Lọc để khử tr�ng.
B.18.3 �M�i trường ho�n chỉnh
B.18.3.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900 ml
Dung dịch cacbohydrat (B.18.2)
100 ml
B.18.3.2 �Chuẩn bị
Đối với từng cacbon hydrat, th�m một c�ch v� tr�ng dung dịch cacbohydrat v�o m�i trường cơ bản đ� l�m nguội đến khoảng 45 �C v� trộn đều.
Ph�n phối m�i trường ho�n chỉnh một c�ch v� tr�ng với c�c lượng 10 ml v�o c�c ống nghiệm hoặc chai (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
B.19 �M�i trường Simmon xitrat
B.19.1 �Th�nh phần
Natri xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua
5,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
1,0 g
Xanh bromothymol
0,08 g
Amoni dihydro phosphat (NH4H2PO4)
1,0 g
Magie sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thạch
12,0 g
Nước
1 000 ml
B.19.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun s�i.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 6,8 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.19.3 �Chuẩn bị c�c đĩa Simmon xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.20 �M�i trường thử Tween-esterase
B.20.1 �M�i trường cơ bản
B.20.1.1 �Th�nh phần
Sản phẩm dịch thủy ph�n peptic của thịt
10,0 g
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Canxi clorua (CaCl2)
0,1 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,0 g
Nước
1 000 ml
B.20.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần tr�n trong nước bằng c�ch đun s�i, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,4 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Khử tr�ng 30 min trong nồi hấp �p lực ở nhiệt độ 121 �C.
B.20.2 �M�i trường ho�n chỉnh
B.20.2.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
990 ml
Sorbitol mono-oleata
10 ml
a Tween 80� l� một v� dụ về sản phẩm th�ch hợp b�n sẵn. Th�ng tin n�y đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng ti�u chuẩn v� kh�ng ấn định phải sử dụng ch�ng.
B.20.2.2 �Chuẩn bị
Cho sorbitol mono-oleat v�o m�i trường lỏng cơ bản v� trộn đều.
Khử tr�ng 30 min trong nồi hấp �p lực c�i đặt ở nhiệt độ 110 �C.
B.20.3 �Chuẩn bị c�c đĩa tween-esterase
Ph�n phối 15 ml m�i trường ho�n chỉnh đ� l�m nguội đến 45 �C v�o c�c đĩa Petri (7.4) v� tr�ng. Để y�n đĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.21.1 �Th�nh phần
Sản phẩm thủy ph�n casein (trypton) bằng enzym
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
DL-tryptophan
3,0 g
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H�a tan c�c th�nh phần trong nước bằng c�ch đun s�i, nếu cần
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,5 � 0,2 ở 25 �C.
Ph�n phối m�i trường với c�c lượng 5 ml v�o c�c ống nghiệm hoặc chai (7.3) c� dung t�ch th�ch hợp.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
B.22 �Thuốc thử Kovac
B.22.1 �Th�nh phần
4-Dimetylaminobenzaldehyt
5,0 g
Axit clohydric, P = 1,18 g/ml đến 1,19 g/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2-Metylbutan-2-ol
75 ml
B.22.2 �Chuẩn bị
H�a tan 4-dimetylaminobenzaldehyt trong 2-metylbutan-2-ol để trong nồi c�ch thủy ở 60 �C.
L�m nguội đến nhiệt độ ph�ng rồi đặt b�nh cầu v�o bể nước đ�. Sau đ� th�m cẩn thận axit clohyric, trộn từ từ.
Bảo quản ở 3 �C � 2 �C, trong chai m�u n�u. Kh�ng sử dụng chai c� n�t đậy bằng cao su v� sẽ l�m hỏng thuốc thử.
B.23 �Thử nghiệm hiệu năng về đảm bảo chất lượng của m�i trường nu�i cấy
Xem Bảng B.1. về định nghĩa t�nh chọn lọc v� năng suất, xem TCVN 8128 (ISO 11133). Thể t�ch chất cấy phải giống lượng được sử dụng trong phương ph�p đối với m�i trường đ� v� cần chứa một lượng sinh vật đ�ch hoặc kh�ng phải sinh vật đ�ch như quy định trong 5.4 của TCVN 8128 (ISO 11133).
Bảng B.1 - Ph�p thử hiệu năng để đảm bảo chất lượng của m�i trường nu�i cấy
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chức năng
Ủ
Chủng kiểm chứng
Số lượng WDCMa
Ti�u ch�d
ITC
Năng suất
44 h � 4 h/ 25 �C � 1 �C
Yersinia enterocolitica + Escherichia colic + Pseudomonas aeruginosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
> 10 khuẩn lạc điển h�nh tr�n CIN (xem 10.5)
Yersinia enterocolitica + Escherichia colic + Pseudomonas aeruginosa
00160 + 00012 hoặc 00013 + 00025
Chọn lọc
Proteus mirabilis
00023
Ức chế ho�n to�n (0) hoặc một phần (< 10 khuẩn lạc) tr�n TSA
PSB
Năng suất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Yersinia enterocolitica + �Pseudomonas aeruginosa
00216b + 00025
> 10 khuẩn lạc điển h�nh tr�n CIN (xem 10.5)
Yersinia enterocolitica + Pseudomonas aeruginosa
00160 + 00025
CIN
Năng suất
24 h � 2 h/ 30 �C + 1 �C
Yersinia enterocolitica
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00160
C�c khuẩn lạc điển h�nh (2) ph�t triển tốt (xem 10.5).
Chọn lọc
Escherichia colic
00012 hoặc 00013
Ức chế ho�n to�n hoặc một phần (0 -1), kh�ng c� khuẩn lạc điển h�nh
Staphylococcus aureus
00034
Ức chế ho�n to�n (0)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Năng suất
24 h � 2 h/ 30 �C + 1 �C
Yersinia enterocolitica
00216b
00160
Ph�t triển tốt (2)
a Xem catalog chủng chuẩn tr�n trang www.wfcc.info về th�ng tin bộ sưu tập số lượng chủng cấy v� chi tiết li�n hệ; WDCM: Trung t�m dữ liệu quốc tế về vi sinh vật.
b Chủng tối thiểu được sử dụng.
c Chủng được tự do lựa chọn; một trong c�c chủng l� chủng tối thiểu phải được sử dụng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CH� TH�CH: H�nh th�i khuẩn lạc của chủng WDCM 00160 (typ huyết thanh sinh học 1B/0:8) kh�ng điển h�nh cho typ huyết thanh sinh học g�y bệnh chủ yếu của Y. enterocolitica (typ huyết thanh sinh học 4/0:3 v� 2/0:9) tr�n thạch CIN. Xem 10.6.2 về v� dụ của chủng kiểm chứng đối với c�c typ huyết thanh sinh học n�y (được sử dụng l� h�nh th�i khuẩn lạc chuẩn trong qu� tr�nh ph�n t�ch mẫu).
Phụ lục C
(Tham khảo)
C�c nghi�n cứu x�c nhận gi� trị sử dụng v� đặc t�nh hiệu năng của phương ph�p
Một nghi�n cứu li�n ph�ng gồm 13 đến 14 ph�ng thử nghiệm ở 5 quốc gia thực hiện. C�c loại thực phẩm sau đ�y đ� bao gồm trong c�c nghi�n cứu: sữa tươi, thịt xay v� rau diếp. C�c mẫu thực phẩm n�y được thử nghiệm ở hai mức nhiễm kh�c nhau, c�ng với mẫu kiểm so�t �m t�nh. Nghi�n cứu n�y được tổ chức v�o năm 2013 đến năm 2014 do Cơ quan An to�n Thực phẩm Phần Lan Evira được Ủy ban ch�u �u t�i trợ.
C�c mẫu đ� bị l�m nhiễm trong c�c v�ng nghi�n cứu kh�c nhau với chủng Y. enterocolitica typ huyết thanh sinh học 4/0:3 (c�c mẫu sữa tươi nguy�n liệu) v� hai chủng kh�c nhau của Y. enterocolitica typ huyết thanh sinh học 2/0:9 (thịt băm v� rau diếp).
Thực hiện theo quy tr�nh (xem Phụ lục A) v� tất cả c�c chi tiết thực hiện theo ti�u chuẩn n�y. C�c gi� trị của c�c đặc t�nh hiệu năng đối với từng loại mẫu, bắt nguồn từ nghi�n cứu li�n ph�ng thử nghiệm n�y được thể hiện trong c�c Bảng C.1 đến C.3. Dữ liệu thu được bởi một số cộng t�c vi�n đ� bị loại ra khỏi c�c ph�p t�nh to�n chỉ v� c�c l� do kỹ thuật đ� được x�c định r� (sai lệch so với quy tr�nh).
Trong nghi�n cứu li�n ph�ng, việc khẳng định bằng c�ch sử dụng cả hai c�ch thay thế (xem h�nh A.2) đ� được x�c nhận gi� trị sử dụng bằng c�ch so s�nh. Đối với điều n�y, c�c cộng t�c vi�n đ� sử dụng TCVN 11924:2017 (ISO/TS 18867:2015), Phụ lục B, Phương ph�p 1 hoặc Phương ph�p 2 v� thử nghiệm pyrazinamidase (10.6.3.4) song song với c�ch khẳng định bằng sinh h�a (10.6). Kết quả được thống k� trong Bảng C.4. Kết quả ph� hợp thu được từ 410 ph�p thử khẳng định song song.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đặc t�nh hiệu năng
Mẫu trắng
0 cfu/25 g
Mức nhiễm thấp
9 cfu/25 g
Mức nhiễm cao
59 cfu/25 g
Số lượng cộng t�c vi�n tham gia
14
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14
Số lượng cộng t�c vi�n giữ lại sau khi đ�nh gi� dữ liệu
12a
12a
12a
Số lượng mẫu
112
112
112
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
96
96
96
Độ đ�p ứng, %
-
68
96
Độ đặc hiệu, %
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
LOD50, (95 % khoảng tin cậy), cfu/mẫu
-
9,4 (7,4 đến 12,0)
a Hai ph�ng thử nghiệm đ� bị loại ra; một ph�ng do sai lệch về quy tr�nh v� một ph�ng kh�c do kh�ng thống nhất trong b�o c�o kết quả.
Bảng C.2 - Kết quả ph�n t�ch dữ liệu thu được với mẫu thịt băm
Đặc t�nh hiệu năng
Mẫu trắng
0 cfu/25 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16 cfu/25 g
Mức nhiễm cao
85 cfu/25 g
Số lượng cộng t�c vi�n tham gia
13
13
13
Số lượng cộng t�c vi�n giữ lại sau khi đ�nh gi� dữ liệu
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
Số lượng mẫu
104
104
104
Số lượng mẫu giữ lại sau khi đ�nh gi� dữ liệu
104
104
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
77
97
Độ đặc hiệu, %
96a
-
-
LOD50, (95 % khoảng tin cậy), cfu/mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a C�c kết quả dương t�nh giả thu được tại ba ph�ng thử nghiệm kh�c nhau (một ph�ng thử nghiệm c� 2 trong 8 mẫu, hai ph�ng thử nghiệm c� 1 trong 8 mẫu). C�c chủng ph�n lập từ c�c mẫu n�y kh�ng thể ph�n biệt được với chủng sử dụng để g�y nhiễm c�c mẫu. Điều n�y cho thấy đ� c� sự nhiễm ch�o của c�c mẫu, từ ph�ng thử nghiệm tổ chức hoặc từ c�c ph�ng thử nghiệm tham gia.
Bảng C.3 - Kết quả ph�n t�ch dữ liệu thu được với mẫu rau diếp
Đặc t�nh hiệu năng
Mẫu trắng
0 cfu/25 g
Mức nhiễm thấp
110 cfu/25 g
Mức nhiễm cao
1100 cfu/25 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
Số lượng cộng t�c vi�n giữ lại sau khi đ�nh gi� dữ liệu
13
13
13
Số lượng mẫu
104
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
104
Số lượng mẫu giữ lại sau khi đ�nh gi� dữ liệu
103a
103a
104
Độ đ�p ứng, %
-
81
98
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98b
-
-
LOD50, (95 % khoảng tin cậy), cfu/mẫu
-
63 (49 đến 81)
a Một mẫu trắng v� một mẫu ở mức thấp đối với một ph�ng thử nghiệm đ� bị loại ra khỏi ph�n t�ch do thiếu c�c ph�p thử khẳng định.
b C�c kết quả dương t�nh giả thu được tại hai ph�ng thử nghiệm kh�c nhau (1 trong 8 mẫu). C�c chủng ph�n lập từ c�c mẫu n�y kh�ng thể ph�n biệt được với chủng sử dụng để g�y nhiễm c�c mẫu. Điều n�y cho thấy đ� c� sự nhiễm ch�o của c�c mẫu, từ ph�ng thử nghiệm tổ chức hoặc từ c�c ph�ng thử nghiệm tham gia.
Bảng C.4 - Kết quả khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh sử dụng c�c phương ph�p thay thếa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng ph�ng thử nghiệm
Số lượng mẫu với ph�p khẳng định song song3
Số lượng phản ứng khẳng định song song
Số lượng kết quả kh�ng thống nhất
Kết quả khẳng định/sữa tươi nguy�n liệu
7
91
119
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
122
130
0
Kết quả khẳng định/rau diếp
8
106
161
0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
319
410
0
a Xem H�nh A.2 về diễn giải c�c phương ph�p khẳng định thay thế. Để khẳng định c�c khuẩn lạc, c�c cộng t�c vi�n đ� sử dụng TCVN 11924:2017 (ISO/TS 18867:2015), Phụ lục B. Phương ph�p 1 hoặc phương ph�p 2 v� thử nghiệm pyrazinamidase (10.6.3.4) song song với khẳng định sinh h�a (10.6).
Phụ lục D
(Tham khảo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quy tr�nh tăng sinh lạnh n�u trong Phụ lục n�y c� thể được sử dụng để bổ sung cho quy tr�nh chung trong c�c điều tra, chẳng hạn như trong c�c vụ ngộ độc thực phẩm. C� thể sử dụng canh thang CEB (D.3.1) hoặc PSB (B.2).
H�nh D.1 - Sơ đồ quy tr�nh tăng sinh lạnh
CH� TH�CH: C� thể được sử dụng PCR Real-time nhắm v�o gen ail đ�ch để s�ng lọc c�c mẫu dương t�nh trong canh thang PSB sau khi ủ 24 h ở 25 ⁰C. Xem TCVN 11924 (ISO/TS 18867) để biết chi tiết về quy tr�nh.
D.2 �Ph�t hiện Y. enterocolitica g�y bệnh bằng tăng sinh lạnh
D.2.1 �Phần mẫu thử v� huyền ph� ban đầu
Xem phần li�n quan của TCVN 6507 (ISO 6887) (tất cả c�c phần) hoặc bất kỳ ti�u chuẩn cụ thể kh�c ph� hợp với sản phẩm c� li�n quan.
Để chuẩn bị huyền ph� ban đầu, trong trường hợp chung, sử dụng như dịch pha lo�ng m�i trường tiền tăng sinh trong D.3.1 (CEB) hoặc B.2 (PSB).
Nh�n chung, một lượng phần mẫu thử (khối lượng hoặc thể t�ch) được th�m v�o một lượng CEB hoặc PSB (khối lượng hoặc thể t�ch) để thu được độ pha lo�ng mười lần. Đối với điều n�y, một phần mẫu thử 25 g được trộn với 225 ml CEB hoặc PSB.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.2 �Nu�i cấy trực tiếp tr�n thạch chọn lọc
Xem 10.2.
D.2.3 �Tăng sinh
Ủ huyền ph� ban đầu của CEB hoặc PSB (D.2.1) ở 4 �C trong 22 ng�y � 1 ng�y.
D.2.4 �Tăng sinh lần thứ hai
Sau 8 ng�y � 1 ng�y v� 22 ng�y � 1 ng�y ủ CEB hoặc PSB (D.2.1), chuyển 0,1 ml dịch tăng sinh sang 10 ml canh thang MRB (D.3.2) v� ủ ở 25 �C trong 4 ng�y.
D.2.5 �Nu�i cấy tr�n đĩa thạch v� ủ đĩa
D.2.5.1 �Y�u cầu chung
Sau khi ủ m�i trường tăng sinh (D.2.3 v� D.2.4), tiến h�nh như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.5.2 �Nu�i cấy từ CEB hoặc PSB c� xử l� KOH tr�n thạch CIN
Sau 14 ng�y � 1 ng�y v� 22 ng�y � 1 ng�y ủ ở 4 �C, sử dụng pipet v� tr�ng (7.5) chuyển 0,5 ml dịch tăng sinh CEB hoặc PSB (D.2.3) v�o 4,5 ml dung dịch KOH (B.5) (chuẩn bị ngay trước khi sử dụng) v� trộn đều [7]. Sau khi để 20 s � 5 s dịch tăng sinh CEB hoặc PSB v�o dung dịch KOH, ria cấy sử dụng v�ng cấy (7.6) l�n mặt thạch đĩa CIN (B.6) sao cho thu được c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ.
CH� TH�CH 1: C�c kết quả tốt nhất thu được bằng c�ch sử dụng dung dịch KOH đ� chuẩn bị một ng�y trước đ�.
CH� TH�CH 2: Trong qu� tr�nh xử l� kiềm, dịch tăng sinh được l�m lo�ng 10 lần. Ngo�i ra, việc xử l� n�y c� thể l�m giảm số lượng Y. enterocolitica g�y bệnh trong dịch cấy. Do đ�, trong một số trường hợp cấy th�m một đĩa CIN với 0,1 ml dịch cấy.
D.2.5.3 �Nu�i cấy từ CEB hoặc PSB kh�ng xử l� KOH
Sau 14 ng�y � 1 ng�y v� 22 ng�y � 1 ng�y ủ ở 4 �C, d�ng v�ng cấy v� tr�ng (7.6) cấy một ăng dịch tăng sinh CEB hoặc PSB (D.2.3) l�n mặt thạch đĩa CIN (B.6) sao cho thu được c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ.
D.2.5.4 �Nu�i cấy đĩa từ lần tăng sinh thứ hai (MRB)
Sau khi ủ 4 ng�y trong lần tăng sinh thứ hai MRB (D.2.4), sử dụng pipet (7.5) v� tr�ng lấy 0,1 ml dịch cấy MRB nhỏ l�n bề mặt đĩa thạch (CIN) (B.6) v� d�ng tăm b�ng hoặc bộ d�n mẫu (7.6) d�n đều dịch cấy sao cho thu được c�c khuẩn lạc ri�ng rẽ.
D.2.5.5 �Ủ c�c đĩa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D.2.6 �Nhận dạng c�c khuẩn lạc điển h�nh
Xem 10.5.
D.2.7 �Khẳng định Y. enterocolitica g�y bệnh
Xem 10.6 v� H�nh A.2.
D.2.8 �X�c định typ sinh học của Y. enterocolitica
Xem 10.7.
D.3 �M�i trường nu�i cấy
D.3.1 �Canh thang tăng sinh lạnh (CEB)
D.3.1.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,6 g
Kali dihydro phosphat (KH2PO4)
1,0 g
Natri clorua
8,5 g
Sorbitol
20,0 g
Muối mật (số 3)
1,5 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
D.3.1.2 �Chuẩn bị
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH l� 7,6 � 0,2 ở 25 �C, nếu cần.
Ph�n phối m�i trường n�y v�o c�c vật chứa c� dung t�ch th�ch hợp để thu được c�c phần mẫu thử th�ch hợp (xem D.3.1).
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
D.3.2 �M�i trường canh thang rappaport cải biến (MRB) bằng magie clorua
D.3.2.1 �M�i trường cơ bản
D.3.2.1.1 �Th�nh phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Chất chiết nấm men
1,0 g
Dinatri hydro phosphat (Na2HPO4)
2,0 g
Xanh malachit
0,013 g
Nước
800 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H�a tan c�c th�nh phần hoặc m�i trường ho�n chỉnh kh� trong nước bằng c�ch đun n�ng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử tr�ng pH của m�i trường ho�n chỉnh l� 5,8 � 0,1 ở 25 �C, nếu cần.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
D.3.2.2 �Dung dịch magie clorua (0,4 g/ml)
D.3.2.2.1 �Th�nh phần
Magie clorua ngậm s�u ph�n tử nước (MgCl2.6 H2O)
80,0 g
Nước
200 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
H�a tan magie clorua trong nước.
Khử tr�ng 15 min trong nồi hấp �p lực (7.1) ở nhiệt độ 121 �C.
D.3.2.3 �M�i trường ho�n chỉnh
D.3.2.3.1 �Th�nh phần
M�i trường cơ bản (D.3.2.1)
800 ml
Dung dịch magie clorua (D.3.2.2)
200 ml
D.3.2.3.2 �Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ph�n phối 10 ml m�i trường n�y một c�ch v� tr�ng v�o c�c ống nghiệm (7.3).
C�c dung dịch phải được l�m nguội đến nhiệt độ ph�ng trước khi trộn để tr�nh tạo th�nh kết tủa.
D.3.3 �Thử nghiệm hiệu năng đảm bảo chất lượng của m�i trường tăng sinh lạnh
Về định nghĩa tinh chọn lọc v� năng suất, xem TCVN 8128 (ISO 11133). Thể t�ch dịch cấy phải giống lượng được sử dụng trong phương ph�p đối với m�i trường đ� v� cần chứa một lượng sinh vật đ�ch v� kh�ng phải đ�ch như quy định trong 5.4 của TCVN 8128 (ISO 11133).
Bảng D.1 - Thử nghiệm hiệu năng đảm bảo chất lượng của m�i trường tăng sinh lạnh
M�i trường
Chức năng
Ủ
Chủng kiểm chứng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ti�u ch�d
MRB
Năng suất
44 h � 4 h / 25 �C � 1 �C
Yersinia enterocolitica + Escherichia coli c + Pseudomonas aeruginosa
00160b + 00012 hoặc 00013 + 00025
> 10 khuẩn lạc đặc trưng tr�n CIN (xem 10.5)
Chọn lọc
Pseudomonas aeruginosa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
00025
00023
Ức chế ho�n to�n (0) hoặc một phần (< 10 khuẩn lạc) tr�n TSA
CEB
Năng suất
44 h � 4 h/ 25 �C � 1 �C
Yersinia enterocolitica + Pseudomonas aeruginosa
00160b + 00025
> 10 khuẩn lạc điển h�nh tr�n CIN (xem 10.5)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
b Chủng tối thiểu được sử dụng.
c Chủng được tự do lựa chọn; một trong c�c chủng l� chủng tối thiểu phải được sử dụng.
d Xếp loại ph�t triển: 0 kh�ng ph�t triển; 1 ph�t triển yếu (ức chế một phần); 2 ph�t triển tốt [xem TCVN 8128 (ISO 11133)].
CH� TH�CH: H�nh th�i khuẩn lạc của chủng WDCM 00160 (typ huyết thanh sinh học 1B/0:8) kh�ng điển h�nh cho typ huyết thanh sinh học g�y bệnh chủ yếu của Y. enterocolitica (typ huyết thanh sinh học 4/0:3 v� 2/0:9) tr�n thạch CIN. Xem 10.6.2 về v� dụ của chủng kiểm chứng đối với c�c typ huyết thanh sinh học n�y (được sử dụng l� h�nh th�i khuẩn lạc chuẩn trong qu� tr�nh ph�n t�ch mẫu).
Thư mục t�i liệu tham khảo
[1] TCVN 10782 (ISO 13307) Vi sinh vật trong thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i - Giai đoạn sản xuất ban đầu - Kỹ thuật lấy mẫu
[2] TCVN 11922 (ISO 17468) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Y�u cầu v� hướng dẫn kỹ thuật để x�y dựng hoặc so�t x�t phương ph�p chuẩn
[3] TCVN 7925 (ISO 17604) Vi sinh vật trong thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i - Phương ph�p lấy mẫu th�n thịt tươi để ph�n t�ch vi sinh vật
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[5] TCVN 8129 (ISO 18593) Vi sinh vật trong thực phẩm v� thức ăn chăn nu�i - Phương ph�p lấy mẫu bề mặt sử dụng đĩa tiếp x�c v� lau bề mặt
[6] TCVN 11924 (ISO/TS 18867) Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phản ứng chuỗi polymerase (PCR) để ph�t hiện vi sinh vật g�y bệnh từ thực phẩm - Ph�t hiện Yersinia enterocolitica v� Yersinia pseudotuberculosis g�y bệnh
[7] AULISIO C.C.G., MEHLMAN I.J. and SANDERS A.C. Alkali method for rapid recovery of Yersinia enterocolitica and Yersinia pseudotuberculosis from foods. Appl. Environ. Microbiol. 1980, 39 pp. 135-140
[8] BOTTONE E.J. Yersinia enterocolitica: Overview and epidemiologic correlates. Microbes Infect. 1999, 1 (4) pp. 323-333
[9] DENIS M., HOUARD E., LABB� A., FONDREVEZ M. and SALVAT G.A. A Selective Chromogenic Plate, YECA, for the Detection of Pathogenic Yersinia enterocolitica: Specificity, Sensitivity, and Capacity to Detect Pathogenic Y. enterocolitica from Pig Tonsils. Journal of Pathogens, vol. 2011, Article ID 296275, 8 pages, 2011. doi: 10.4061/2011/296275
[10] FARMER J.J. Ill, CARTER G.P., MILLER V.L., FALKOW S. and WACHSMUTH I.K. Pyrazinamidase, CR-MOX Agar, Salicin Fermentation - Esculin Hydrolysis, and D-Xylose fermentation for identifying pathogenic serotypes of Yersinia enterocolitica. J. Clin. Microbiol. 1992, 30 pp. 2589-2594
[11] FOOD AND DRUG ADMINISTRATION. Protocol in FDA. Yersinia enterocolitica and Yersinia pseudotuberculosis. Chapter 8 In: Bacteriological Analytical Manual, 8th edn., Washington, DC, 1998, online version updated in 2007: www.fda.gov/Food/FoodScienceResearch/LaboratoryMethods/ucm072633.htm
[12] HALLANVUO S., PELTOLA J., HEISKANEN T. and SIITONEN A. Simplified phenotypic scheme evaluated by 16S rRNA sequencing for differentiation between Yersinia enterocolitica and Y. enterocolitica -like species. J. Clin. Microbiol. 2006, 44 pp. 1077-1080
[13] RENAUD N., LECCI L, COURCOL R.J., SIMONET M. and GAILLOT O. CHROMagar Yersinia, a new chromogenic agar for screening of potentially pathogenic Yersinia enterocolitica isolates in stools. J. Clin. Microbiol. 2013, 51 pp. 1184-1187
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[15] SCHIEMANN D A. Synthesis of selective agar medium for Yersinia enterocolitica. Can. J. Microbiol. 1979, 25 pp. 1298-1304
[16] TENNANT S.H., GRANT T.H. and ROBINS-BROWNE R.M. Pathogenicity of Yersinia enterocolitica typ huyết thanh 1A. FEMS Immun. Medical Microbiol. 2003, 38 pp. 127-137
[17] WAUTERS G., GOOSSENS V., JANSSENS M. and VANDEPITTE J. New enrichment method for isolation of pathogenic Yersinia enterocolitica serogroup O:3 from pork. Appl. Environ. Microbiol. 1988, 54 pp. 851-854
[18] WEAGANT S.D. A new chromogenic agar medium for detection of potentially virulent Yersinia enterocolitica. J. Microbiol. Methods. 2008, 72 pp. 185-190
2) Vaselin� l� v� dụ về sản phẩm th�ch hợp c� b�n sẵn. Th�ng tin đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng ti�u chuẩn n�y v� kh�ng ấn định phải sử dụng sản phẩm n�y.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh
Số hiệu: | TCVN8127:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2018 (ISO 10273:2017) về Vi sinh vật trong chuỗi thực phẩm - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh
Chưa có Video