Phép thử |
Phản ứng |
Xác định các loài |
|
Ure (9.4.3.2) |
+ |
Indol (9.4.3.3) |
- / +a |
Glucoza (9.4.3.4) |
+ |
Sinh khí từ glucoza (9.4.3.4) |
- |
Lactoza (9.4.3.4) |
- |
Hydro sulfua (9.4.3.4) |
- |
Oxidaza (9.4.3.5) |
- |
Lyzin decarboxylaza (9.4.4.2) |
- |
Ornithin decarboxylaza (9.4.4.3) |
+ |
Sacaroza (9.4.4.4) |
+ |
Trehaloza (9.4.4.4) |
+/-b |
Rhamnoza (9.4.4.4) |
+/-b |
Xyloza (9.4.4.4) |
+/-b |
Xitrat (9.4.4.5) |
- |
Tween-esteraza (9.4.4.6) |
+/-b |
Xác định tính gây bệnh |
|
Aesculin (9.4.5.2) |
- |
Pyrazinamidaza (9.4.5.3) |
- |
Phụ thuộc vào canxi ở 37 °C (9.4.5.4)c |
+ |
a Biovar 1 và một số serovar của biovar 2 dương tính với indol. Biovar 3, 4 và 5 và một số serovar của biovar 2 âm tính với indol. b Phụ thuộc vào biovar của Yersinia enterocolitica (Phụ lục C). c Đặc trưng gây bệnh được mã hóa bằng plasmit độc lực. |
9.4.6.2. Việc xác định biovar của Yersinia enterocolitica theo các phép thử trong Bảng D.1 (Phụ lục D) cần được thực hiện để khẳng định tính gây bệnh giả định (Tween-esteraza, aesculin, pyrazinamidaza, indol, xyloza, trehaloza), các Yersinia enterocolitica biovar 1B, 2, 3, 4 và 5 được biết là gây bệnh.
9.4.6.3. Các phép thử aesculin, pyrazinamidaza phải được xây dựng để xác định tính gây bệnh giả định. Chủng dương tính với aesculin và/hoặc pyrazinamidaza và âm tính phụ thuộc canxi ở 37 °C là loại không gây bệnh. Chủng âm tính với aesculin và pyrazinamidaza và dương tính phụ thuộc canxi ở 37 °C là gây bệnh. Các phép thử tính gây bệnh cần được thực hiện thường xuyên (xem [9]).
9.4.6.4. Đối với các mục đích về dịch tễ học, thì việc xác định các kháng nguyên thân của Yersinia enterocolitica cần được nghiên cứu. Các chủng gây bệnh giả định được kiểm tra kiểu huyết thanh bằng cách dùng kháng huyết thanh thích hợp thường là loại serovar O:3, O:8, O:9 và O:5,27.
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) nhiệt độ ủ đã sử dụng;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) các kết quả thử nghiệm thu được hoặc nếu đáp ứng các yêu cầu về độ lặp lại thì nêu kết quả thu được;
Báo cáo thử nghiệm cũng phải nêu rõ nếu thực hiện các phép thử tiếp tại phòng thử nghiệm chuẩn và nếu có thì nêu kết quả thu được.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
THÀNH PHẨN VÀ CÁCH CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG NUÔI CẤY VÀ THUỐC THỬ
B.1. Canh thang pepton, sorbitol và muối mật (PSB)
B.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym
5,0 g
Sorbitol
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,23 g
Natri dihydro phosphat ngậm một phân tử nước (Na2HPO4.H2O)
1,2 g
Muối mật
1.5 g
Nước
1 000 ml
B.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường vào các ống nghiệm hoặc bình cầu có dung tích thích hợp để thu được các lượng cần thiết cho phép thử (xem 9.1.2).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.2. Canh thang Irgasan™, ticarcillin và kali clorat (ITC)
B.2.1. Môi trường cơ bản
B.2.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym
10,0 g
Chất chiết nấm men
1,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
60,0 g
Natri clorua (NaCI)
5,0 g
Xanh lục malachit, dung dịch 0,2 %
5,0 ml
Nước
1 000 ml
B.2.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường cơ bản vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp để thu được các lượng cần thiết (ví dụ: 988 ml đối với 1 I môi trường hoàn chỉnh).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.2.2. Dung dịch Ticarcillin (1 mg/ml)
B.2.2.1. Thành phần
Ticarcillin
10,0 mg
Nước
10 ml
B.2.2.2. Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2.3. Dung dịch Irasan™ [5-clo-2-(2,4-diclorophenoxy)phenol] trong etanol (1 mg/ml)
B.2.3.1. Thành phần
Irgasan™
10,0 mg
Etanol, 95 % (thể tích)
10,0 ml
B.2.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan Irgasan™ trong etanol khi cần dùng hoặc dung dịch này được bảo quản ở khoảng âm 20 °C trong không quá 4 tuần.
B.2.4. Dung dịch kali clorat (100 mg/ml)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali clorat (KClO3)
10,0 g
Nước
100 ml
B.2.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan kali clorat trong nước. Lọc để khử trùng.
B.2.5. Môi trường hoàn chỉnh
B.2.5.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.2.1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dung dịch tircacillin (B.2.2)
1 ml
Dung dịch Irgasan (B.2.3)
1 ml
Dung dịch kali clorat (B.2.4)
10 ml
B.2.5.2. Chuẩn bị
Khi cần, cho tircacillin, Irgasan™ và dung dịch kali clorat một cách vô trùng vào môi trường cơ bản đã được làm nguội đến 47 °C và trộn.
Phân phối môi trường này một cách vô trùng vào các ống nghiệm với các lượng 10 ml hoặc 100 ml vào các bình cầu có dung tích thích hợp (xem 9.1.3), sao cho thu được tỷ lệ diện tích/thể tích là tối thiểu (kỵ khí tương đối).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.1. Môi trường cơ bản
B.3.1.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân gelatin bằng enzym
17,0 g
Sản phẩm thủy phân casein và mô động vật
3,0 g
Chất chiết nấm men
2,0 g
Manitol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri pyruvat
2,0 g
Natri clorua
1,0 g
Magie sultat ngậm bảy phân tử nước (MgSO4.7H2O)
0,01 g
Natri desoxycolat
0,5 g
Đỏ trung tính
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tím tinh thể
0,001 g
Thạch
9 đến18 g1)
Nước
1 000 ml
B.3.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường cơ bản khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 oC, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.3.2. Dung dịch cefsulodin (15 mg/ml)
B.3.2.1. Thành phần
Cefsulodin
1,5g
Nước
100 ml
B.3.2.2. Chuẩn bị
Hòa tan cefsulodin trong nước. Lọc để khử trùng.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3.3.1. Thành phần
Irgasan™
0,4 g
Etanol, 95 % (thể tích)
100 ml
B.3.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan Irgasan™ trong etanol khi cần dùng hoặc dung dịch này được bảo quản ở khoảng âm 20 °C trong không quá 4 tuần.
B.3.4. Dung dịch novobiocin (2,5 mg/ml)
B.3.4.1. Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,25 g
Nước
100 ml
B.3.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan novobiocin trong nước. Lọc để khử trùng.
B.3.5. Môi trường hoàn chỉnh
B.3.5.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.3.1)
997 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 ml
Dung dịch Irgasan (B.3.3)
1 ml
Dung dịch novobiocin (B.3.4)
1 ml
B.3.5.2. Chuẩn bị
Cho từng dung dịch kháng sinh này một cách vô trùng vào môi trường cơ bản đã được làm nguội đến 45°C và trộn đều.
B.3.5.3. Chuẩn bị các đĩa thạch CIN
Rót khoảng 15 ml môi trường hoàn chỉnh vào các đĩa Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.1 Thành phần
Chất chiết nấm men
5,0 g
Chất chiết thịt
5,0 g
Sản phẩm thủy phân mô động vật bằng enzym
5,0 g
Lactoza
10,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,5 g
Natri desoxycolat
10,0 g
Canxi clorua
1,0 g
Natri xitrat
10,0 g
Natri thiosulfat ngậm năm phân tử nước
8,5 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 g
Xanh brilliant
0,0003 g
Đỏ trung tính
0,025 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.4.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần khô hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Không khử trùng
B.4.3. Chuẩn bị các đĩa thạch SSDC
Rót khoảng 20ml môi trường đã làm nguội đến khoảng 45 °C vào các đĩa Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa.
Nếu môi trường đã được chuẩn bị trước thì các đĩa thạch chưa khô phải được để trong túi bằng chất dẻo ở nơi tối khoảng 1 tuần ở 8 °C ± 2°C vì sẽ hình thành kết tủa trong môi trường và sẽ giảm hiệu năng của môi trường.
B.5. Thạch dinh dưỡng
B.5.1. Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 g
Pepton
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch
B.5.2. Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,0 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.5.3. Chuẩn bị các đĩa thạch dinh dưỡng
Rót khoảng 15 ml môi trường đã làm nguội đến khoảng 45 °C vào các đĩa Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa.
B.6. Môi trường ure indol
B.6.1. Thành phần
L-Tryptophan, không chứa indol
3,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Ure
20,0 g
Etanol 95o (thể tích)
10 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 g
Nước
1 000 ml
B.6.2. Chuẩn bị
Hòa tan L-Tryptophan trong nước ở 60 °C. Làm nguội rồi hòa tan các thành phần còn lại trong nước, bằng cách khuấy.
Cách khác, hòa tan môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách khuấy.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 6,9 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Lọc để khử trùng.
Phân phối môi trường này một cách vô trùng, với các lượng 0,5 ml vào các ống nghiệm vô trùng có kích thước 12 mm x 50 mm (6.6). Bảo quản môi trường này ở 3 °C ± 2 °C, nơi tối.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.7.1 Thành phần
4-Dimetylaminobenzaldehyt
5,0 g
Axit clohydric, r = 1,18 g/ml đến 1,19 g/ml
25 ml
2-Metylbutan-2-ol
75 ml
B.7.2. Chuẩn bị
Hòa tan 4-Dimetylaminobenzaldehyt trong 2-Metylbutan-2-ol để trong nồi cách thủy ở 60 °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảo quản ở 3 °C ± 2 °C, trong chai màu nâu. Không sử dụng chai có nút đậy bằng cao su vì sẽ làm hỏng thuốc thử.
B.8. Thạch Kligler
B.8.1. Thành phần
Chất chiết thịt
3,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Pepton pancreatic casein
20,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Lactoza
10,0 g
Glucoza
1.0 g
Sắt (II) sulfat
0,2 g
Natri thiosultat ngậm năm phân tử nước (Na2S2O3.5H2O)
0,3 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,025 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
* Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.8.2 Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
Để các ống thạch ở tư thế nghiêng, sao cho thu được cột thạch có chiều sâu 3 cm và đoạn nghiêng dài 5 cm.
B.9. Thuốc thử phát hiện oxidaza
B.9.1. Thành phần
N,N,N'N' -Tetrametyl-r-phenylendiamin dihydroclorua
1,0 ga
Nước
100 ml
a Có thể dùng oxalat để thay thế cho dihydroclorua nhưng hạn sử dụng của dung dịch sẽ ngắn hơn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan thành phần trên trong nước ngay trước khi sử dụng.
Khi được bảo quản ở 3 °C ± 2 °C và nơi tối, dung dịch bền không quá một tuần.
B.10. Môi trường lyzin decarboxylaza (LDC)
B.10.1. Thành phần
L-lyzin monohydroclorua
5,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bromocresol tía
0,015 g
Nước
1 000 ml
B.10.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng 5 ml vào các ống nghiệm có kích thước 9 mm x 180 mm (6.6).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.11.1. Thành phần
L-Ornithin monohydroclorua
5,0 g
Chất chiết nấm men
3,0 g
Glucoza
1,0 g
Bromocresol tía
0,015 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 000 ml
B.11.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH sao cho sau khi khử trùng pH là 6,8 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường này với các lượng 5 ml vào các ống có kích thước 9 mm x 180 mm (6.6).
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.12. Môi trường lên men cacbohydrat (nước pepton với đỏ phenol, rhamnoza hoặc sacaroza hoặc trehaloza hoặc xyloza)
B.12.1. Môi trường cơ bản
B.12.1.1. Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0 g
Natri clorua
5,0 g
Đỏ phenol
0,02 g
Nước
1 000 ml
B.12.1.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường cơ bản khô trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phân phối môi trường cơ bản này vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 10 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.12.2 Dung dịch cacbohydrat (rhamnoza, sacaroza, trehaloza hoặc xyloza 100 mg/ml)
B.12.2.1 Thành phần
Cacbohydrat (rhamnoza, sacaroza, trehaloza hoặc xyloza)
10,0 g
Nước
100 ml
B.12.2.2. Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Lọc để khử trùng.
B.12.3. Môi trường hoàn chỉnh
B.12.3.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.12.1)
900 ml
Dung dịch cacbohydrat (B.12.2)
100 ml
B.12.3.2. Chuẩn bị
Đối với từng cacbon hydrat, thêm một cách vô trùng dung dịch cacbohydrat vào môi trường cơ bản đã làm nguội đến khoảng 45 °C và trộn.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.13. Môi trường Simmon xitrat
B.13.1. Thành phần
Natri xitrat
2,0 g
Natri clorua
5,0 g
Dikali hydro phosphat (K2HPO4)
1,0 g
Xanh bromothymol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Amoni dihydro phosphat (NH4H2PO4)
1,0 g
Magie sulfat
0,2 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 6,8 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10 ml vào các ống nghiệm mới (6.6) có dung tích thích hợp. Nếu không có sẵn các ống nghiệm mới thì trước khi sử dụng phải làm sạch các ống nghiệm để các ống nghiệm này không chứa các chất gây nhiễu đến phép thử.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
Để ống nghiệm ở tư thế nghiêng sao cho thu được mặt nghiêng có chiều sâu 2,5 cm.
B.14. Mổi trường thử Tween-esteaza
B.14.1. Môi trường cơ bản
B.14.1.1. Thành phần
Dịch thủy phân peptic của thịt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri clorua (NaCl)
5,0 g
Canxi clorua (CaCl2)
0,1 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hòa tan các thành phần trên trong nước bằng cách đun nóng, nếu cần.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Khử trùng 30 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.14.2 Môi trường hoàn chỉnh
B.14.2.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.14.1)
990 ml
Tween 80™ (sorbitol mono-oleat)
10 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cho dung dịch Tween 80™ vào môi trường lỏng cơ bản và đồng hóa.
Khử trùng 30 min ở nhiệt độ 110 °C.
Phân phối môi trường hoàn chỉnh này với các lượng 2,5 ml vào các ống nghiệm (6.6) có dung tích thích hợp.
Để các ống nghiệm ở tư thế gần như nằm ngang sao cho mặt nghiêng dài nhất có đáy nhỏ nhất.
B.15. Thạch mật và aesculin
B.15.1. Thành phần
Chất chiết thịt
3,0 g
Pepton thịt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Aesculin
1,0 g
Muối mật
40,0 g
Sắt (III) xitrat
0,5 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
B.15.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi nhẹ.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 6,6 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10 ml vào các ống nghiệm (6.6) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
Để ống nghiệm ở tư thế nghiêng sao cho thu được mặt nghiêng có chiều sâu 2,5 cm.
B.16. Thạch casein đậu tương
B.16.1. Thành phần
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,0 g
Pepton đậu tương
5,0 g
Natri clorua
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Nước
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.16.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,3 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp và với các lượng 830 ml (xem B.19.5.1). Môi trường này cần để sử dụng trong B. 19.5.1.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.17. Thạch casein đậu tương để phát hiện pyrazinamidaza
B.17.1. Thành phần
Sản phẩm thủy phân casein bằng enzym
15,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 g
Pyrazincarboxamid (C5H5N3O)
1,0 g
Natri clorua
5,0 g
Thạch
9 g đến 18 g a
Dung dịch đệm tris-maleat (0,2 mol/l, pH 6)
1 000 ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.17.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần cơ bản hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,3 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10 ml vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
Sau khi khử trùng, để ở tư thế nghiêng sao cho thu được mặt nghiêng dài.
B.18. Dung dịch amoni sắt (III) sulfat để phát hiện pyrazinamidaza
B.18.1. Thành phần
Amoni sắt (II) sulfat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
100 ml
B.18.2. Chuẩn bị
Ngay trước khi sử dụng, hòa tan amoni sắt (II) sulfat trong nước.
B.19. Thạch casein đậu tương có magie và oxalat
B.19.1. Môi trường cơ bản (xem B.16)
B.19.2. Dung dịch magie clorua
B.19.2.1. Thành phần
Magie clorua ngậm sáu phân tử nước (MgCI2.6H2O) (0,25 mol/l)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Nước
100 ml
B.19.2.2. Chuẩn bị
Hòa tan magie clorua trong nước. Lọc để khử trùng.
B.19.3. Dung dịch natri oxalat
B.19.3.1. Thành phần
Natri oxalat
3,35 g
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.19.3.2. Chuẩn bị
Hòa tan natri oxalat trong nước. Lọc để khử trùng.
B.19.4. Dung dịch glucoza
B.19.4.1. Thành phần
Glucoza
18,0 g
Nước
100 ml
B.19.4.2. Chuẩn bị
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.19.5. Môi trường hoàn chỉnh
B.19.5.1. Thành phần
Môi trường cơ bản (B.16)
830 ml
Dung dịch magie clorua (B.19.2)
80 ml
Dung dịch natri oxalat (B.19.3)
80 ml
Dung dịch glucoza (B.19.4)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.19.5.2. Chuẩn bị
Bổ sung một cách vô trùng các dung dịch magie clorua, natri oxalat và glucoza vào môi trường cơ bản đã được làm nguội đến 47 °C và trộn.
B.19.5.3. Chuẩn bị các đĩa thạch
Rót các lượng khoảng 15 ml môi trường hoàn chỉnh vào các đĩa Petri vô trùng (6.8). Để yên các đĩa này cho môi trường lắng xuống.
B.20. Dung dịch muối
B.20.1. Thành phần
Natri clorua
5,0 g
Nước
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.20.2. Chuẩn bị
Hòa tan natri clorua trong nước.
Phân phối dung dịch vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
B.21. Kali hydroxit trong dung dịch muối
B.21.1. Thành phần
Kali hydroxit (KOH)
0,5 g
Dung dịch muối (B.20)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.21.2. Chuẩn bị
Hòa tan kali hydroxit trong dung dịch muối.
Phân phối dung dịch vào các bình cầu (6.7) có dung tích thích hợp.
Khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
CHÚ THÍCH Dung dịch gốc kali hydroxit 40 % có thể được chuẩn bị và bảo quản ở 3 °C ± 2 °C. Pha loãng dung dịch này bằng dung dịch NaCl 0,5 % với tỷ lệ 1 : 80 để có được dung dịch KOH 0,5 %.
B.22. Canh thang thịt bê pha loãng
B.22.1. Thành phần
Chất chiết từ thịt bê (dạng khô)
5,0 g
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 g
Natri clorua
5g
Nước cất
1 000 ml
B.22.2. Chuẩn bị
Hòa tan các thành phần trên hoặc môi trường hoàn chỉnh khô trong nước bằng cách đun sôi.
Chỉnh pH, sao cho sau khi khử trùng là 7,4 ± 0,2 ở 25 °C, nếu cần.
Phân phối môi trường với các lượng 10 ml vào các ống nghiệm (6.6) và đậy nắp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.23. Glyxerol vô trùng
Phân phối glyxerol với các lượng 100 ml vào các bình cầu hoặc chai và khử trùng 15 min trong nồi hấp áp lực (6.1) ở nhiệt độ 121 °C.
Bảng C.1 - Các đặc trưng hóa sinh của Yersinia
Phép thử
Yersinia pseudotuberculosis
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các loài có liên quan
Glucoza
+ a
+
+
Sinh khí từ glucoza
-
- (hoặc một số bọt khí)
- (hoặc một số bọt khí)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
ONPG
+
+/-
+/-
Adonitol
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Cellobioza
-
+
D
Dulcitol
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
Melibioza
+/-
-
D
Rhamnoza
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Sacaroza
-
+
D
Sorbitol
-
+/-
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+/-
+
Xyloza
+
D
+
Aesculin
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Salicin
+
D
D
Ure
+
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
D
D
Voges Proskauer
-
+*/-
D
Hydro sulfua
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
Deaminaza (APP)
-
-
-
Lysin
-
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
+/-
+
Xitrat (Simmons)
-
-
D
Lipaza (Tween 80)
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
Mucat
-
D
a + dương tính; - âm tính; +/- phần lớn các chủng dương tính; D các kiểu hóa sinh khác nhau.
* Các chủng thường âm tính ở 37 oC.
PHỤ LỤC D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
BIOVAR (BIOTYPE) CỦA YERSINIA ENTEROCOLITICA
Biovar
Tween-esteraza
Aesculin
Pyrazinamidasa
Indol
Xyloza
Trehaloza
1Aa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
+
+
+
1B
+
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
+
+
2
-
-
-
(+)b
+
+
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
-
-
+
+
4
-
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
-
+
5
-
-
-
-
Db
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a Không gây bệnh
b Thường yếu và phát triển chậm.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Wauters. G., Goossens. V., Janssens. M. and Vanoepitte, J. New enrichment method for isolation of pathogenic Yersinia enlerocolitica serogroup O:3 from pork. Appl. Environ. Microbiol., 54. 1988. pp. 851-854
[2] DE Boer. E. Isolation of Yersinia enlerocolitica from foods, Int. J. Food Microbiol., 17, 1992, pp. 75-84
[3] De Zutter. L. Le Mort. L, Janssens. M. and Wauters. G. Short-comings of irgasan ticarcillin chlorate broth for the enrichment of Yersinia enlerocolitica biovar 2, serovar 9 from meat. Int. J. Food. Microbiol., 23, 1994. pp. 231-237
[4] Schiemann, D.A. Synthesis of selective agar medium for Yersinia enterocolitica. Can. J Microbiol., 25. 1979, pp. 1298-1304
[5] Aulisio. C.C.G., Mehlman, I.J. and Sanders. A.C. Alkali method for rapid recovery of Yersinia enlerocolitica and Yersinia pseudotuberculosis from foods. Appl. Environ. Microbiol., 39. 1980. pp. 135-140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[7] Sharma. N.K.. Doyle, P.W., GERBasi, S.A. and Jessop. J.H. Identification of Yersinia species by the API 20E. J. Clin. Microbiol., 28.1990, pp. 1443-1444
[8] Farmer III, J.J.. Carter, G.P., Miller, V.L., Falkow, S. and Wachsmuth, I.K. Pyrazinamidase, CR-MOX Agar. Salicin Fermentation - Esculin Hydrolysis, and D-Xylose fermentation for identifying pathogenic serotypes of Yersinia enterocolitica. J. Clin. Microbiol., 30. 1992. pp. 2589-2594
[9] Food and Drug Administration. Protocol in FDA. Yersinia enlerocolitica and Yersinia pseudotuberculosis. In: Bacteriological Analytical Manual, 8th edn., Washington, DC, 1998.
1) Tùy thuộc vào sức đông của thạch.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2009 (ISO 10273 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh giả định
Số hiệu: | TCVN8127:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8127:2009 (ISO 10273 : 2003) về Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi - Phương pháp phát hiện Yersinia enterocolitica gây bệnh giả định
Chưa có Video