Mẫu |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
Tổng thể |
Số phép thử |
20 |
18 |
19 |
19 |
18 |
19 |
20 |
20 |
19 |
172 |
Trung bình Y (g/100 g) |
2,993 |
2,966 |
2,894 |
2,967 |
2,920 |
3,287 |
2,741 |
2,976 |
3,113 |
2,984 |
sL (g/100g) |
0,026 |
0,026 |
0,029 |
0,020 |
0,024 |
0,031 |
0,021 |
0,026 |
0,028 |
0,026 |
sr (g/100g) |
0,010 |
0,011 |
0,018 |
0,020 |
0,013 |
0,007 |
0,015 |
0,015 |
0,015 |
0,014 |
sR (g/100g) |
0,028 |
0,028 |
0,034 |
0,028 |
0,027 |
0,032 |
0,026 |
0,030 |
0,032 |
0,030 |
r (g/100g) |
0,028 |
0,030 |
0,051 |
0,055 |
0,037 |
0,020 |
0,041 |
0,041 |
0,041 |
0,040 |
R (g/100g) |
0,078 |
0,079 |
0,095 |
0,079 |
0,077 |
0,089 |
0,072 |
0,083 |
0,089 |
0,083 |
RSDr (%) |
0,3 |
0,4 |
0,6 |
0,7 |
0,4 |
0,2 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
0,5 |
RSDR(%) |
0,9 |
1,0 |
1,2 |
0,9 |
0,9 |
1,0 |
0,9 |
1,0 |
1,0 |
1,0 |
r rel (%) |
0,9 |
1,0 |
1,8 |
1,9 |
1,3 |
0,6 |
1,5 |
1,4 |
1,3 |
1,3 |
R rel (%) |
2,6 |
2,7 |
3,3 |
2,7 |
2,6 |
2,7 |
2,6 |
2,8 |
2,9 |
2,8 |
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6400 (ISO 707), Sữa và sản phẩm sữa - Hướng dẫn lấy mẫu.
[2] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Các định nghĩa và nguyên tắc chung.
[3] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2), Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản để xác định độ lặp lại và độ tái lặp của phương pháp đo tiêu chuẩn.
[4] AOAC International, Official Methods of Analysis, 16th ed. (1995), methods 991.20, 991.21, 991.22 and 991.23
[5] BARBANO, D.M. and LYNCH, J.M. Direct and indirec determination of true protein content in milk by Kjeldahl analysis: Collaborative study. J. Assoc. Off. Anal. Chem., 74, 1991, pp. 281-288.
2) Whatman No.1 là ví dụ về sản phẩm thương mại thích hợp có bán sẵn. Thông tin này đưa ra tạo thuận lợi cho người sử dụng tiêu chuẩn này và không ấn định phải sử dụng sản phẩm này. Các sản phẩm tương tự có thể được sử dụng nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)
Số hiệu: | TCVN8099-4:2018 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 8099-4:2018 (ISO 8968-4:2016) về Sữa và sản phẩm sữa - Xác định hàm lượng nitơ - Phần 4: Phương pháp xác định hàm lượng nitơ protein và nitơ không phải nitơ protein, tính hàm lượng protein thực (phương pháp chuẩn)
Chưa có Video