Mẫu |
mg/kg |
r mg/kg |
Gan bò đông khô |
0,042 |
0,007 |
Cá ngâm nước muối, đã đồng nhất |
0,36 |
0,04 |
Tôm hùm, đã đồng nhất |
0,020 |
0,005 |
Cá hồi đông khô |
0,12 |
0,04 |
Bột táo đông khô |
0,015 |
0,003 |
Bột mì |
0,017 |
0,003 |
9.3. Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử nghiệm riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp, tiến hành thử trên vật liệu giống hệt nhau trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do các người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5% các trường hợp vượt quá các giá trị nêu trong Bảng 2.
Bảng 1 - Độ tái lập
Mẫu
mg/kg
R
mg/kg
Gan bò đông khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,020
Cá ngâm nước muối, đã đồng nhất
0,36
0,13
Tôm hùm, đã đồng nhất
0,020
0,011
Cá hồi đông khô
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột táo đông khô
0,015
0,022
Bột mì
0,017
0,023
Báo cáo thử nghiệm phải ghi rõ:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
c) kết quả thu được và đơn vị đo;
d) ngày lấy mẫu và quy trình lấy mẫu, nếu biết;
e) ngày kết thúc phân tích;
f) yêu cầu về độ lặp lại và độ tái lập đã đạt được hay chưa;
g) mọi chi tiết thao tác không qui định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn cùng với các chi tiết bất thường nào khác có thể ảnh hưởng tới kết quả;
(tham khảo)
KẾT QUẢ THỬ LIÊN PHÒNG THỬ NGHIỆM
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.1 - Các dữ liệu về độ chụm
Thông số
Mẫu
Gan bò, được làm khô lạnh
Cá ngâm nước muối, đã đồng nhất
Tôm hùm, đã đồng nhất
Cá hồi, đã được làm khô lạnh
Bột táo, đã được làm khô lạnh
Bột mì
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1993
1993
1993
1993
1993
1994
Số lượng phòng thử nghiệm
10
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
8
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ a
9
12
10
12
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số ngoại lệ
1
0
1
0
0
0
Số lượng kết quả được chấp nhận
45
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20
24
16
16
Giá trị trung bình (mg/kg)
0,042
0,36
0,020
0,12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,017
Độ lệch chuẩn lặp lại, sn (mg/kg)
0,002
0,01
0,002
0,02
0,001
0,001
RSD - r (%)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,1
8,8
12,9
7,2
6,7
Giới hạn lặp lại r (mg/kg)
0,007
0,04
0,005
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,003
0,003
Trị số Horwitz r
17
13
19
15
20
19
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,34
0,32
0,46
0,89
0,37
0,35
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, (mg/kg)
0,007
0,04
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,03
0,008
0,008
RSD - R (%)
16,6
12,3
19,7
23,0
51,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập R (mg/kg)
0,020
0,13
0,011
0,08
0,022
0,023
Trị số Horwitz r
26
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
29
22
30
29
Chỉ số Horrat r
0,64
0,65
0,68
1,05
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,58
Các giá trị đã được chứng nhận của một số mẫu đã phân tích trong các phép thử liên phòng thử nghiệm nêu trong Bảng A.2 [4].
Bảng A.2 - Các giá trị được chứng nhận
Mẫu
Giá trị đã được chứng nhận
mg/kg
Khoảng tin cậy
(95 %)
Giá trị trung bình
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gan bò đông khô
0,044
0,003
0,042
Tôm hùm, đồng nhất
0,017
0,002
0,020
Cá hồi đông khô
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,018
0,121
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1] Hatch. W. R.; Ott, W. L. Analytical Chemistry, 1968:40, No.14, S 2085-2087.
[2] Welz, B., Sperling, M. : Atomabsorptionsspektrometrie, Weinheim, Wiley-VCH-Verlag 1997.
[3] ISO 5725:1986 Precision of test methods - Determination of repeatability and reproducibility for standard tests methods by inter-laboratory tests (hiện nay đã hủy).
[4] NMKL procedure No.9, 2001, Evaluation of results derived from the analysis of certified reference materials. NMKL c/o National Veterinary Institute, Box 8156 Dep., 0033 Oslo, Norway.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
Số hiệu: | TCVN7993:2009 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2009 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7993:2009 (EN 13806:2002) về Thực phẩm - Xác định các nguyên tố vết - Xác định thủy ngân bằng đo phổ hấp thụ nguyên tử hơi-lạnh (CVAAS) sau khi phân hủy bằng áp lực
Chưa có Video