Chức năng |
Tên chất |
Chất chống tạo bọt |
Polydimetylsiloxan5 |
Lớp đất sét hấp phụ (chất làm trắng, đất tự nhiên hoặc đã hoạt hóa) |
|
Chất làm trong Chất phụ trợ lọc Chất keo tụ |
Resin hấp phụ |
Cacbon đã hoạt hóa (chỉ lấy từ thực vật) |
|
Bentonit |
|
Canxi hydroxit6 |
|
Xenluloza |
|
Chitosan |
|
Keo silic dioxit |
|
Đất diatomit (đất chứa tảo cát) |
|
Gielatin (từ collagen của da) |
|
Resin trao đổi ion (cation và anion) |
|
Keo bong bóng cá7 |
|
Cao lanh |
|
Đá trân châu |
|
Polyvinylpolypyrolidon |
|
Kali caseinat7 |
|
Kali tartrat6 |
|
Canxi cacbonat6 kết tủa |
|
Vỏ trấu |
|
Silicasol |
|
Natri caseinat7 |
|
Lưu huỳnh dioxit6,8 |
|
Chế phẩm enzym9 |
Pectinaza (dùng để phá vỡ Pectin), Proteinaza (dùng để phá vỡ Protein), Amylaza (dùng để phá vỡ tinh bột), và Xenlulaza (được giới hạn sử dụng để dễ dàng phá vỡ màng tế bào) |
Khi dùng để làm kín 10 |
Nitơ |
|
Cacbon dioxit |
6.1. Dư lượng thuốc bảo vệ thực vật
Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn dư lượng tối đa thuốc bảo vệ thực vật do Ủy ban Codex qui định đối với sản phẩm này.
6.2. Các chất nhiễm bẩn khác
Sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các mức tối đa đối với các chất nhiễm bẩn do Ủy ban Codex qui định đối với sản phẩm này.
7.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải được chế biến và xử lý theo TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, REV.4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm và các tiêu chuẩn liên quan như các Quy phạm về thực hành vệ sinh và các Quy phạm thực hành khác.
7.2. Sản phẩm phải tuân thủ các tiêu chí về vi sinh vật được thiết lập theo CAC/GL 21-1997 Principles for the establishment and application of microbiological criteria for foods (Nguyên tắc để thiết lập và áp dụng các tiêu chí về vi sinh vật trong thực phẩm).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1. Bao bì dùng cho thành phẩm
8.1.1. Tên sản phẩm
Tên của sản phẩm phải là tên của quả được sử dụng như mô tả trong 2.2. Tên quả phải được ghi vào phần tên sản phẩm để trống được đề cập dưới mục này. Các tên này chỉ có thể được sử dụng nếu sản phẩm phù hợp với việc mô tả trong 2.1 hoặc phù hợp với các mục khác của tiêu chuẩn này.
8.1.1.1. Nước quả được nêu trong 2.1.1
Tên của sản phẩm là “nước …” hay “nước quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
8.1.1.2. Nước quả cô đặc được nêu trong 2.1.2
Tên của sản phẩm là “nước… cô đặc” hay “sản phẩm cô đặc từ quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
8.1.1.3. Nước quả trích ly được nêu trong 2.1.3
Tên của sản phẩm là “nước … trích ly” hay “nước trích ly từ quả …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên của sản phẩm là “… puree” hoặc “puree của …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
8.1.1.5. Puree quả cô đặc được nêu trong 2.1.5
Tên của sản phẩm là “puree … cô đặc” hoặc “puree cô đặc từ …” (chỗ để trống là tên của loài quả)
8.1.1.6. Nectar quả được nêu trong 2.1.6
Tên của sản phẩm là “nectar …” hoặc … nectar của … (chỗ để trống là tên của loài quả)
8.1.1.7. Trong trường hợp những sản phẩm nước quả (được mô tả trong 2.1), được chế biến từ hai hay nhiều loại quả thì tên sản phẩm sẽ bao gồm tên của hỗn hợp các loại nước quả theo tỷ lệ khối lượng (tính theo khối lượng) hoặc cụm từ “nước quả hỗn hợp”, “hỗn hợp nước quả”, “Nước quả pha trộn” hoặc các cụm từ tương tự khác.
8.1.1.8. Đối với nước quả, nectar quả và nước quả/nectar hỗn hợp, nếu sản phẩm chứa hoặc được chế biến từ nước quả cô đặc và nước hoặc được chế biến từ nước quả cô đặc và được biểu thị trực tiếp là nước quả hoặc nectar, thì cụm từ “từ dịch cô đặc” hay “được hoàn nguyên” phải được gắn liền với tên sản phẩm, hoặc đứng gần tên sản phẩm, dễ nhìn thấy và chiều cao chữ không được thấp hơn 1/2 chiều cao của chữ ghi tên của nước quả.
8.1.2. Yêu cầu bổ sung
Áp dụng các điều khoản cụ thể bổ sung sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2.2. Đối với các sản phẩm trong 2.1.1 đến 2.1.5, khi bổ sung một hoặc nhiều các thành phần đường hoặc xirô tùy chọn như đã mô tả trong 3.1.2(a) và (b), thì tên sản phẩm sẽ bao gồm tên gọi “có bổ sung đường” đứng sau tên của nước quả hay nước quả hỗn hợp. Khi sử dụng chất tạo ngọt thay thế cho đường trong nectar quả và nectar quả hỗn hợp, thì phải công bố “có chất tạo ngọt”, được gắn liền với tên sản phẩm, hoặc đứng gần với tên sản phẩm.
8.1.2.3. Khi nước quả cô đặc, puree quả cô đặc, nectar quả cô đặc hoặc hỗn hợp cô đặc của nước quả/nectar/puree được hoàn nguyên trước khi được sử dụng làm nước quả, puree quả, nectar quả hoặc hỗn hợp của nước quả/nectar/puree, thì việc ghi nhãn phải đưa ra những chỉ dẫn thích hợp đối với việc hoàn nguyên theo thể tích/thể tích nước đến giá trị Brix nêu trong Phụ lục đối với nước quả hoàn nguyên.
8.1.2.4. Tên giống có thể được sử dụng cùng với tên thường gọi của quả để tránh gây hiểu nhầm.
8.1.2.5. Nectar quả và nectar quả hỗn hợp phải được ghi nhãn rõ ràng với công bố “hàm lượng nước quả …%”, trong đó khoảng trống được ghi phần trăm của puree và/hoặc nước quả tính theo thể tích. Cụm từ “hàm lượng nước quả …%” sẽ được ghi bên cạnh tên của sản phẩm với những ký tự có thể nhìn thấy được rõ ràng, chiều cao của chữ không được lớn hơn 1/2 chiều cao chữ viết tên của nước quả.
8.1.2.6. Công bố thành phần “axit ascorbic” nếu sử dụng nó như là chất chống ôxy hóa, nếu không sử dụng với mục đích đó thì ghi “có bổ sung Vitamin C”.
8.1.2.7. Việc công bố các thành phần dinh dưỡng cơ bản được bổ sung phải theo CAC/GL 1-1979 General guidelines on claims (Hướng dẫn chung về công bố), TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng và CAC/GL 26-1997 Guidelines for use of nutrition claims (Hướng dẫn sử dụng công bố sinh dưỡng).
Đối với nectar quả, chất tạo ngọt được bổ sung vào để thay thế cho toàn bộ hoặc một phần đường bổ sung hay những đường khác hoặc xirô, kể cả mật ong và/hoặc đường có nguồn gốc từ quả như đã liệt kê trong 3.1.2 (a) và (b), thì công bố mọi hàm lượng dinh dưỡng liên quan đến việc giảm lượng đường phù hợp với CAC/GL 1-1979 General guidelines on claims (Hướng dẫn chung về công bố), CAC/GL 23-1997 Guidelines for use of nutrition claims (Hướng dẫn chung về sử dụng công bố dinh dưỡng) và TCVN 7088:2008 (CAC/GL 2-2003) Hướng dẫn ghi nhãn dinh dưỡng.
8.1.2.8. Việc trình bày hình ảnh quả trên nhãn không được gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng.
8.1.2.9. Khi sản phẩm bổ sung cacbon dioxit thì thuật ngữ “bão hòa khí cacbonic” hay “có gas” được ghi trên nhãn gần với tên sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8.1.2.11. Thịt quả và tế bào được bổ sung vào nước quả thường được giữ lại trong nước quả thì phải được công bố trong danh mục các thành phần. Chất thơm, thành phần hương dễ bay hơi, thịt quả và tế bào được bổ sung vào nectar thường được giữ lại trong nước quả thì phải được công bố trong danh mục các thành phần.
8.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Thông tin đối với bao bì không dùng để bán lẻ phải được ghi ngay trên bao gói hoặc trong tài liệu kèm theo, trừ khi tên của sản phẩm, việc nhận biết lô hàng, khối lượng tịnh, tên và địa chỉ nhà sản xuất, bao gói, phân phối hoặc nhà nhập khẩu, cũng như hướng dẫn bảo quản đã được ghi trên bao gói. Ngoại trừ đối với tàu chở hàng thì thông tin đó có thể được ghi trong các tài liệu gửi kèm theo.
Tuy nhiên, sự nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất, bao gói, phân phối hoặc nhập khẩu có thể được thay thế bằng dấu hiệu nhận biết, với điều kiện là dễ nhận biết và có tài liệu kèm theo.
9. Phương pháp phân tích và lấy mẫu
Điều
Phương pháp
Nguyên tắc
Loại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12632
IFU Phương pháp số 66 (1996)
Xác định bằng enzym
II
Rượu (etanol)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 52 (1996)
Xác định bằng enzym
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anthoxyanin
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 71 (1998)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
I
Axit L-Ascorbic
(Điều 4 Phụ gia)
IFU Phương pháp số 17a (1995)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit L-Ascrobic
(Điều 4 Phụ gia)
AOAC 967.21
IFU Phương pháp số 17
TCVN 6427-2:1998 (ISO 6557-2:1984)
Phương pháp nhuộm indophenol
III
Axit L-Ascorbic
(Điều 4 Phụ gia)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phép đo phổ huỳnh quang
IV
Tro của các sản phẩm quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 940.26
EN 1135 (1994)
IFU Phương pháp số 9 (1989)
Phương pháp khối lượng
I
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 995.17
Cộng hưởng từ tính hạt nhân
II
Axit benzoic làm dấu hiệu trong nước cam
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 994.11
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
TCVN 6428:2007 (ISO 5518:2007)
TCVN 7810:2007 (ISO 6560:1983)
Phép đo phổ
III
Axit benzoic và các muối của nó, axit sorbic và muối của nó
IFU Phương pháp số 63 (1995)
NMKL 124 (1997)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
JAOAC 79, Số 1, 1996, 62-72
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
II
Cacbon dioxit
(Điều 4 Phụ gia và 5 Chất hỗ trợ chế biến)
IFU Phương pháp số 42 (1976)
Phương pháp chuẩn độ (chuẩn độ ngược sau khi kết tủa)
IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 981.09 - JAOAC 64, 85 (1981)
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
II
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong nước cam
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 982.21
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12136 (1997)
IFU Phương pháp số 59 (1991)
Phương pháp quang phổ
I
Xenlobioza
IFU Khuyến cáo ngày 4/10/2000
Phép sắc ký khí mao dẫn
IV
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12134 (1997)
IFU Phương pháp số 60 (1991)
Ly tâm/% giá trị
I
Clorua (tính theo natri clorua)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12133 (1997)
IFU Phương pháp số 37 (1991)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
III
Axit xitric12
(Điều 4 Phụ gia)
AOAC 986.13
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Axit xitric12
(Điều 4 Phụ gia)
EN 1137:1994
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định bằng enzym
III
Tinh dầu (chuẩn độ scott)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 968.20
IFU Phương pháp số 45b13
(Scott) Sự chưng cất, sự chuẩn độ
I
Tinh dầu (trong cam, quýt) (Phương pháp thể tích)13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ISO 1955:1982
Sự chưng cất và chỉ dẫn xác định thể tích
I
Độ lên men
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 18 (1974)
Phương pháp vi sinh vật
I
Số formol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1133 (1994)
IFU Phương pháp số 30 (1984)
Chuẩn độ điện thế
I
Amino axit tự do
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12742 (1999)
IFU Phương pháp số 57 (1989)
Sắc ký lỏng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit fumaric
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 72 (1998)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Glucoza và fructoza - Xác định glucoza, fructoza và sacaroza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
EN 12630
IFU Phương pháp số 67 (1996)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
D-glucoza và D-fructoza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
EN 1140
IFU Phương pháp số 55 (1985)
Xác định bằng enzym
II
Axit gluconic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFU Phương pháp số 76 (2001)
Xác định bằng enzym
II
Glyxerol
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 77 (2001)
Xác định bằng enzym
II
Hetperidin và naringin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12148 (1996)
IFU Phương pháp số 58 (1991)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Xirô ngô chứa fructoza cao và thủy phân xirô inulin trong nước cam (3.1.2. Thành phần cho phép)
JAOAC 84, 486 (2001)
Phép sắc ký khí mao dẫn (Phương pháp CAP GC)
IV
Hydroxymetylfurfural
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFU Phương pháp số 69 (1996)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Hydroxymetylfurfural
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
ISO 7466:1986
Phép đo phổ
III
Axit D-isoxitric
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1139 (1199) IFU Phương pháp số 54 (1984)
Xác định bằng enzym
II
Axit D và L lactic
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12631 (1999)
IFU Phương pháp số 53 (1983/1996)
Xác định bằng enzym
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 993.05
Xác định bằng enzym và Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Axit malic
(Điều 4 phụ gia)
AOAC 993.05
Xác định bằng enzym và Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
III
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12138
IFU Phương pháp số 64 (1995)
Xác định bằng enzym
II
Axit D-malic trong nước táo
AOAC 995.06
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Axit L-malic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFU Phương pháp số 21 (1985)
Xác định bằng enzym
II
Naringin và neohesperidin trong nước cam
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 999.05
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
III
Pectin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFU Phương pháp số 26 (1964/1996)
Sự kết tủa/đo quang
I
Giá trị pH
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
NMKL 179:2005
Phép đo điện thế
II
Giá trị pH
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 1132 (1994)
IFU Phương pháp số 11 (1989)
TCVN 7806:2007 (ISO 1842:1991)
Phép đo điện thế
IV
Phospho/Phosphat
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 1136 (1994)
IFU Phương pháp số 50 (1983)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
II
Chất bảo quản trong nước quả (axit sorbic và các muối của nó)
TCVN 7807:2007 (ISO 5519:1978)
Xác định bằng quang phổ
III
Xác định prolin bằng phương pháp đo quang không đặc trưng
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 1141 (1994)
IFU Phương pháp số 49 (1983)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
I
Axit quinic, malic và xitric trong nước quả nam việt quất (cranberry juice cocktail) và trong nước quả táo
(3.1.2 Thành phần cho phép và 4 Phụ gia)
AOAC 986.13
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
III
Tỷ trọng tương đối
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 1131 (1993)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
IFU Phương pháp số General sheet (1971)
Tỷ trọng kế
II
Tỷ trọng tương đối
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 1A
Phép đo tỷ trọng
III
Sacarin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắc ký lỏng
II
Natri, kali, canxi, magiê trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 1134 (1994)
IFU Phương pháp số 33 (1984)
Quang phổ hấp thụ nguyên tử
II
Chất rắn hòa tan
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12143 (1996)
IFU Phương pháp số 8 (1991)
TCVN 7771:2007 (ISO 2173:2003)
Gián tiếp bằng khúc xạ kế
I
D-Socbitol
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
IFU Phương pháp số 62 (1995)
Xác định bằng enzym
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định trong thịt quả của nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
ENV 13070 (1998)
Analytica Chimica Acta 340 (1997)
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
II
Tỷ lệ chất đồng vị cacbon ổn định của đường trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
ENV 12140
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
II
Tỷ lệ chất đồng vị hydro ổn định của nước trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
ENV 12142 (1997)
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
Tỷ lệ chất đồng vị oxy trong nước quả
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phổ khối đồng vị ổn định
Tinh bột
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 925.38 (1925)
IFU Phương pháp số 73 (2000)
So màu
I
Sucroza
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
EN 12630
IFU Phương pháp (1996) NMKL 148 (1993)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Sucroza
(3.1.2 Thành phần cho phép)
EN 12146 (1996)
IFU Phương pháp số 56 (1985/1998)
Xác định bằng enzym
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm từ xirô củ cải đường trong nước cam cô đặc đông lạnh d15O đo được trong nước
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
AOAC 992.09
Phân tích tỷ lệ chất đồng vị oxy
I
Lưu huỳnh dioxit
(Điều 4 Phụ gia)
Optimized Monier Williams AOAC 990.28
IFU Phương pháp số 7A (2000)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chuẩn độ sau khi chưng cất
II
Lưu huỳnh dioxit
(Điều 4 Phụ gia)
TCVN 6641:2000 (ISO 5522:1981)
ISO 5523:1981
Chuẩn độ sau khi chưng cất
III
Lưu huỳnh dioxit
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
NMKL 135 (1990)
Xác định bằng enzym
III
Axit tartaric trong nước nho
(Điều 4 Phụ gia)
EN 12137 (1997)
IFU Phương pháp số 65 (1995)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12147 (1995)
IFU Phương pháp số 3 (1968)
TCVN 5483:2007 (ISO 750:1998)
Phép chuẩn độ
I
Chất khô tổng số (sấy chân không ở 70oC)13
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 12145 (1996)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định khối lượng
I
Nitơ tổng số
EN 12135 (1997)
IFU Phương pháp số 28 (1991)
Phân hủy/chuẩn độ
I
Chất rắn tổng số (sấy trong lò vi sóng)13
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xác định khối lượng
I
Vitamin C
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
EN 14130 (2004)
Sắc ký lỏng hiệu năng cao (HPLC)
II
Vitamin C (axit dehydro-ascorbic và axit ascorbic)
(3.2 Tiêu chí chất lượng và 3.3 Tính xác thực)11
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Huỳnh quang kế trắc vi
III
Tên thực vật
Tên thường gọi của quả
Độ Brix tối thiểu của nước quả hoàn nguyên và puree hoàn nguyên
Hàm lượng tối thiểu nước quả và/hoặc puree (% theo thể tích) trong nectar quả
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tiếng Anh
Actinidia deliciosa (A. Chev.) C. F. Liang & A. R. Fergoson
Quả kiwi
Kiwi
(*)16
(*)16
Anacardium occidentale L.
Điều, đào lộn hột
Cashewapple
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0
Ananas comosus (L.) Merrill Ananas sativis L. Schult. f.
Dứa
Pineapple
12,817
Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn ở những quốc gia này được chấp nhận trong thương mại quốc tế, với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix đối với nước dứa và nước táo.
40,0
Annona muricata L.
Mãng cầu xiêm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,5
25,0
Annona squamosa L
Na
Sugar apple
14,5
25,0
Averrhoa carambola L.
Khế
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5
25,0
Carica papaya L.
Đu đủ
Papaya
(*)16
25,0
Chrysophylium cainito L.
Vú sữa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(*)16
(*)16
Citrullus lanatus (Thunb.) Matsum. et Nakai var. lanatus
Dưa hấu
Water melon
8,0
40,0
Citrus aurantifolia (Christm.) (Swingle)
Chanh cốm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,017
Theo luật của mỗi nước
Citrus aurantium L.
Cam chanh, cam đắng
Sour orange
(*)16
50,0
Citrus limon (L.) Burm. f.
Chanh
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,017
Citrus paradisi Macfad.
Bưởi chùm, bưởi đắng
Grapefruit
10,017
50,0
Citrus grandis (L.) Osb.
Bưởi
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,0
50,0
Citrus reticulata Blanco
Quýt
Mandarine, tangerine
11,817
50,0
Citrus sinensis (L.) Osb.
Cam đường
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,8 - 11,217
Phù hợp với luật của quốc gia nhập khẩu nhưng không thấp hơn 11.2.
Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn nhưng vẫn được chấp nhận trong thương mại quốc tế với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix.
50,0
Cocos nucifera L18
Dừa
Coconut
5,0
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa lê
Melon
8,0
35,0
Cucumis melo L. subsp. melo var. inodorus H. Jacq.
Dưa bở ruột vàng
Casaba melon
7,5
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dưa bở ruột xanh
Honeydew melon
10,0
25,0
Cyclonia oblonga Mill.
Quả mộc qua
Quince
11,2
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hồng
Persimmon
(*)16
40,0
Empetrum nigrum L.
Crowberry
Crowberry
6,0
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sơn trà Nhật Bản, nhót tì bà
Loquat
(*)16
(*)16
Eugenia syringe
Guavaberry, birchberry
Guavaberry, birchberry
(*)16
(*)16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Anh đào vuông
Suriname cherry
6,0
25,0
Ficus carica L.
Vả
Fig
18,0
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Quất tròn, quất ngọt
Kumquat
(*)16
(*)16
Fragaria x. ananassa Duchense (Fragaria chiloensis Duchesne x Fragaria virginiana Duchesne)
Dâu tây
Strawberry
7,5
40,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
“Genipap”
“Genipap”
17,0
25,0
Hippophae elaeguacae
Sea buckthorn
See buckthorn
(*)16
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Buckthornberry, Sallow-thornberry
Buckthornberry, Sallow-thomberry
6,0
25,0
Litchi chinensis Sonn.
Vải
Litchi, lychee
11,2
20,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cà chua
Tomato
5,0
50,0
Malpighia sp.
Sơ ri
Acerola (West Indian cherry)
6,5
25,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Táo tây
Apple
11,5
Các quốc gia khác nhau có thể chấp nhận độ Brix khác với giá trị này. Nếu độ Brix vẫn thấp hơn giá trị này, thì độ Brix của nước quả hoàn nguyên thấp hơn ở những quốc gia này được chấp nhận trong thương mại quốc tế, với điều kiện là đáp ứng được phương pháp luận về tính xác thực được liệt kê trong Tiêu chuẩn chung về nước quả và nectar quả và sẽ không thấp hơn 10oBrix đối với nước dứa và nước táo.
50,0
Malus prunifolia (Willd.) Borkh. Malus sylvestris Mill.
Táo dại
Crab apple
15,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mammea americana
Táo Mammee
Mammee apple
(*)16
(*)16
Mangifera indica L.
Xoài
Mango
13,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Morus sp.
Dâu tằm
Mulberry
(*)16
30,0
Musa species bao gồm M. acuminata và M. paradisiaca nhưng trừ các loài chuối lá.
Chuối
Banana
(*)16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Passiflora edulis Sims.
Lạc tiên, chanh dây
Yellow passion fruit
(*)16
(*)16
Pasiflora edulis Sims. f. edulus Passiflora edulis Sims. f. Flavicarpa O. Def.
Lạc tiên
Passion fruit
1217
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Passiflora quadrangularis L.
Dưa gang tây
Passion fruit
(*)16
(*)16
Phoenix dactylifera L.
Chà là
Date
18,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pouteria sapota (Jacq.), H. E. Moore
Hồng xiêm
Sapote
(*)16
(*)16
Prunus armeniaca L.
Mơ
Apricot
11,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus avium L.
Anh đào ngọt
Sweet cherry
20,0
25,0
Prunus cerasus L.
Anh đào chua
Sour cherry
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus cerasus L. cv. Stevnsbaer
Anh đào (giống stonesbaer)
Stonesbear
17,0
25,0
Prunus domestica L. subsp. domestica
Mận
Plum
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus domestica L. subsp. domestica
Mận, mận khô
Prune
18,5
25,0
Prunus domestica L. subsp. domestica
Mận, mận quét
Quetsche
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus persica (L.) Batsch var. nucipersica (Suckow) c. K. Schneid.
Xuân đào
Nectarine
10,5
40,0
Prunus persica (L.) Batsch var. persica
Đào
Peach
10,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Prunus spinosa L.
Mận gai
Sloe
6,0
25,0
Psidium guajava L.
Ổi
Guava
8,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Punica granatum L.
Lựu
Pomegranate
12,0
25,0
Pyrus arbustifolia (L.) Pers.
Anh đào dại
Aronia, chokeberry
(*)16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Pyrus communis L.
Lê
Pear
12,0
40,0
Ribes nigrum L.
Lý đen (phúc bồn đen)
Black currant
11,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ribes rubrum L.
Lý chùm đỏ (phúc bồn đỏ)
Red currant
10,0
30,0
Ribes rubrum L.
Lý chùm trắng (phúc bồn trắng)
White currant
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ribes uva-crispa
Lý gai đỏ
Red gooseberry
(*)16
30,0
Ribes uva-crispa L.
Lý gai
Goosberry
7,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Ribes uva-crispa L.
Lý gai trắng
White goosberry
(*)16
30,0
Rosa canina L.
Tường vi
Cynorrhodon
(*)16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rosa sp. L.
Hoa hồng
Rosehip
9,0
40,0
Rubus chamaemorus L.
Mâm xôi
Cloudberry
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubus chamaemorus L. Morus hybrid
Dâu tằm
Mulberry
(*)16
40,0
Rubus fruitcosus L.
Mâm xôi đen, dâu đen
Blackberry
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubus hispidus (of North America) R. caesius (of Europe)
Mâm xôi
Dewberry
10,0
25,0
Rubus idaeus L. Rubus strigosus Michx.
Mâm xôi
Red Raspberry
8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubus loganobaccus L. H. Bailey
Mâm xôi
Loganberry
10,5
25,0
Rubus occidentalis L.
Mâm xôi (Black Raspberry)
Black Raspberry
11,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Rubus ursinus Cham. & Schltdl.
Mâm xôi (Boysenberry)
Boysenberry
10,0
25,0
Rubus vitifolius x Rubus idaeus Rubus baileyanis
Mâm xôi (Youngberry)
Youngberry
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sambucus nigra L. Sambucus canadensis.
Quả cây cơm cháy
Elderberry
10,5
50,0
Solanum quitoense Lam.
“Lulo”
“Lulo”
(*)16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorbus aucuparia L.
Quả thanh hương trà (Rowanberry)
Rowanberry
11,0
30,0
Sorbus domestica L.
Quả thanh hương trà (Sorb)
Sorb
(*)16
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Spondia lutea L.
Quả cóc “Cajá”
“Cajá”
10,0
25,0
Spondias tuberosa Arruda ex Kost.
Quả cóc “Umbu”
“Umbu”
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Syzygiun jambosa
Táo hạt (Pome Apple)
Pome Apple
(*)16
(*)16
Tamarindus indica
Me
Tamarind (Indian date)
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Theobroma cacao L.
Cacao
Cocoa pulp
14,0
50,0
Theobroma grandiflorum L.
Cupuacu
“Cupuacu”
9,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vaccinium macrocarpon Aiton Vaccinium oxycoccos L.
Việt quất quả to
Cranberry
7,5
30,0
Vaccinium corymbosum L. Vaccinium angustifolium
Quả Nam Việt quất
Bilberry/Blueberry
10,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Vaccinium vitis-idaea L.
Việt quất Anpơ
Lingonberry
10,0
25,0
Vitis Vinifera L. or hydrids thereof Vitis Labrusca or hybrids thereof
Nho
Grape
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khác: Độ axit cao
Other: High acidity
Hàm lượng đạt được độ axit tối thiểu là 0,5
Loại khác: Hàm lượng thịt quả cao hay hương thơm mạnh
Other: High pulp content, or strong flavour
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Loại khác: Độ axit thấp, hàm lượng thịt quả thấp hoặc hương thơm thấp/trung bình
Other: Low acidity, Low pulp content, or Low/medium flavour
50,0
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
Số hiệu: | TCVN7946:2008 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2008 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7946:2008 (CODEX STAN 247:2005) về nước quả và nectar
Chưa có Video