Olein dầu nhân cọ |
từ 21 °C đến 26 °C |
Stearin dầu nhân cọ |
từ 31 °C đến 34 °C |
Olein dầu cọ |
không lớn hơn 24 °C |
Stearin dầu cọ |
không nhỏ hơn 44 °C |
Superolein dầu cọ |
không lớn hơn 19,5 °C |
4.1. Không được phép sử dụng phụ gia thực phẩm đối với dầu nguyên chất hoặc dầu ép nguội.
4.2. Chất tạo hương
Chỉ sử dụng các chất tạo hương tự nhiên, hương tổng hợp tương tự và hương tổng hợp khác trừ chất tạo hương chứa độc tố.
4.3. Chất chống oxy hóa
Mã số INS1)
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
304
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
500 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
305
Ascorbyl stearat
307a
d-alpha-Tocopherol
300 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
307b
Tocopherol đậm đặc, hỗn hợp
307c
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
310
Propyl galat
100 mg/kg
319
Tertiary butyl hydroquinon (TBHQ)
120 mg/kg
320
Hydroxyanisol đã butyl hóa (BHA)
175 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Hydroxytoluen đã butyl hóa (BHT)
75 mg/kg
Khi dùng kết hợp gallat, BHA, BHT hoặc TBHQ
200 mg/kg, nhưng không được vượt quá giới hạn của từng chất
389
Dilauryl thiodipropionat
200 mg/kg
4.4. Chất hỗ trợ chống oxy hóa
Mã số INS
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mức sử dụng tối đa
330
Axit xitric
GMP
331 (i)
Natri dihydro xitrat
GMP
331 (iii)
Trinatri xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
384
Isopropyl xitrat
100 mg/kg (riêng lẻ hoặc kết hợp)
472c
Este của axit xitric và axit béo với glycerol
4.5. Chất chống tạo bọt (dầu dùng để rán ở nhiệt độ cao)
Mã số INS
Tên phụ gia
Mức sử dụng tối đa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Polydimetylsiloxan
10 mg/kg
5.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về chất nhiễm bẩn và độc tố trong CODEX STAN 193-19952) General standard for contaminants and toxins in food and feed (Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi).
5.2. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các giới hạn tối đa cho phép về dư lượng thuốc bảo vệ thực vật theo quy định hiện hành.
6.1. Các sản phẩm thuộc phạm vi áp dụng của tiêu chuẩn này cần được sản xuất và xử lý theo CAC/RCP 1-19693) General principles of food hygiene (Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm) và các quy phạm khác có liên quan như các quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh.
6.2. Các sản phẩm phải phù hợp với các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sản phẩm phải được ghi nhãn theo CODEX STAN 1-19854) General standard for the labelling of pre-packaged foods (Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn). Tên của sản phẩm phải thống nhất với Điều 2 của tiêu chuẩn này.
Khi có nhiều tên cho một sản phẩm được ghi trong Điều 2.1 thì việc ghi nhãn cho sản phẩm đó phải gồm một trong các tên đã được chấp nhận ở nước sử dụng.
7.2. Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Ngoài tên của sản phẩm, nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói phải được ghi trên nhãn thì thông tin đối với các bao bì không dùng để bán lẻ cũng phải ghi trên nhãn hoặc trong các tài liệu kèm theo.
Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc nhà đóng gói có thể thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết cùng với các tài liệu kèm theo.
Bảng 1 - Thành phần axit béo của dầu thực vật được xác định bằng sắc ký khí-lỏng từ mẫu thực5)
(biểu thị bằng phần trăm axit béo tổng số) (xem 3.1)
Axit béo
Dầu lạc
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu dừa
Dầu hạt bông
Dầu hạt nho
Dầu ngô
Dầu hạt mù tạt
Dầu cọ
Dầu nhân cọ
C6:0
NDa)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,7
ND
ND
ND
ND
ND
ND ÷ 0,8
C8:0
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,6 ÷ 10,0
ND
ND
ND
ND
ND
2,4 ÷ 6,2
C10:0
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 ÷ 8,0
ND
ND
ND
ND
ND
2,6 ÷ 5,0
C12:0
ND ÷ 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
45,1 ÷ 53,2
ND ÷ 0,2
ND
ND ÷ 0,3
ND
ND ÷ 0,5
45,0 ÷ 55,0
C14:0
ND ÷ 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,8 ÷ 21,0
0,6 ÷ 1,0
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,3
ND ÷ 1,0
0,5 ÷ 2,0
14,0 ÷ 18,0
C16:0
8,0 ÷ 14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,5 ÷ 10,2
21,4 ÷ 26,4
5,5 ÷ 11,0
8,6 ÷ 16,5
0,5 ÷ 4,5
39,3 ÷ 47,5
6,5 ÷ 10,0
C16:1
ND ÷ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 1,2
ND ÷ 1,2
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,6
ND ÷ 0,2
C17:0
ND ÷ 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND
ND ÷ 0,2
ND
C17:1
ND ÷ 0,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND
ND
ND
C18:0
1,0 ÷ 4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0 ÷ 4,0
2,1 ÷ 3,3
3,0 ÷ 6,5
ND ÷ 3,3
0,5 ÷ 2,0
3,5 ÷ 6,0
1,0 ÷ 3,0
C18:1
35,0 ÷ 69
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0 ÷10,0
14,7 ÷ 21,7
12,0 ÷ 28,0
20,0 ÷ 42,2
8,0 ÷ 23,0
36,0 ÷ 44,0
12,0 ÷ 19,0
C18:2
12,0 ÷ 43,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 ÷ 2,5
46,7 ÷ 58,2
58,0 ÷ 78,0
34,0 ÷ 65,6
10,0 ÷ 24,0
9,0 ÷ 12,0
1,0 ÷ 3,5
C18:3
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,4
ND ÷ 1,0
ND ÷ 2,0
6,0 ÷ 18,0
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,2
C20:0
1,0 ÷ 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
0,2 ÷ 0,5
ND ÷ 1,0
0,3 ÷ 1,0
ND ÷ 1,5
ND ÷ 1,0
ND ÷ 0,2
C20:1
0,7 ÷ 1,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,3
0,2 ÷ 0,6
5,0 ÷ 13,0
ND ÷ 0,4
ND ÷ 0,2
C20:2
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,1
ND
ND ÷ 0,1
ND ÷ 1,0
ND
ND
C22:0
1,5 ÷ 4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,6
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,5
0,2 ÷ 2,5
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
C22:1
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,3
22,0 ÷ 50,0
ND
ND
C22:2
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,1
ND
ND
ND ÷ 1,0
ND
ND
C24:0
0,5 ÷ 2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,4
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,5
ND
ND
C24:1
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
0,5 ÷ 2,5
ND
ND
a) ND (không phát hiện), nghĩa là ≤ 0,05 %.
Bảng 1 (tiếp theo)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olein dầu cọb)
Olein dầu nhân cọ b)
Stearin dầu nhân cọ b)
Stearin dầu cọ b)
Superolein dầu cọ b)
Dầu hạt cải dầu
Dầu hạt cải dầu (axit erucic thấp)
Dầu cám gạo
C6:0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,7
ND ÷ 0,2
ND
ND
ND
ND
ND
C8:0
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,3 ÷ 3,0
ND
ND
ND
ND
ND
C10:0
ND
2,7 ÷ 4,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
ND
C12:0
0,1 ÷ 0,5
39,7 ÷ 47,0
52,0 ÷ 59,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 ÷ 0,5
ND
ND
ND ÷ 0,2
C14:0
0,5 ÷ 1,5
11,5 ÷ 15,5
20,0 ÷ 25,0
1,0 ÷ 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
0,1 ÷ 0,7
C16:0
38,0 ÷ 43,5
6,2 ÷ 10,6
6,7 ÷ 10,0
48,0 ÷ 74,0
30,0 ÷ 39,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,5 ÷ 7,0
14 ÷ 23
C16:1
ND ÷ 0,6
ND ÷ 0,1
ND
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,5
ND ÷ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,5
C17:0
ND ÷ 0,2
ND
ND
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C17:1
ND ÷ 0,1
ND
ND
ND ÷ 0,1
ND
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,3
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,5 ÷ 5,0
1,7 ÷ 3,0
1,0 ÷ 3,0
3,9 ÷ 6,0
2,8 ÷ 4,5
0,5 ÷ 3,1
0,8 ÷ 3,0
0,9 ÷ 4,0
C18:1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,4 ÷ 24,6
4,1 ÷ 8,0
15,5 ÷ 36,0
43,0 ÷ 49,5
8,0 ÷ 60,0
51,0 ÷ 70,0
38 ÷ 48
C18:2
10,0 ÷ 13,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,5 ÷ 1,5
3,0 ÷ 10,0
10,5 ÷ 15,0
11,0 ÷ 23,0
15,0 ÷ 30,0
21 ÷ 42
C18:3
ND ÷ 0,6
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,5
0,2 ÷ 1,0
5,0 ÷ 13,0
5,0 ÷ 14,0
0,1 ÷ 2,9
C20:0
ND ÷ 0,6
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,4
ND ÷ 3,0
0,2 ÷ 1,2
ND ÷ 0,9
C20:1
ND ÷ 0,4
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,0 ÷ 15,0
0,1 ÷ 4,3
ND ÷ 0,8
C20:2
ND
ND
ND
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,1
ND
C22:0
ND ÷ 0,2
ND
ND
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
ND ÷ 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 1,0
C22:1
ND
ND
ND
ND
ND
> 2,0 ÷ 60,0
ND ÷ 2,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C22:2
ND
ND
ND
ND
ND
ND ÷ 2,0
ND ÷ 0,1
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
ND
ND ÷ 2,0
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,9
C24:1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
ND ÷ 3,0
ND ÷ 0,4
ND
b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.
Bảng 1 (kết thúc)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt rum
Dầu hạt rum (axit oleic cao)
Dầu vừng
Dầu đậu tương
Dầu hạt hướng dương
Dầu hạt hướng dương (axit oleic cao)
Dầu hạt hướng dương (axit oleic trung bình)
C6:0
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
ND
C8:0
ND
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
C10:0
ND
ND
ND
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
C12:0
ND
ND ÷ 0,2
ND
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND ÷ 1
C16:0
5,3 ÷ 8,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,9 ÷ 12,0
8,0 ÷ 13,5
5,0 ÷ 7,6
2,6 ÷ 5,0
4,0 ÷ 5,5
C16:1
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,05
C17:0
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,05
C17:1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,1
ND ÷ 0,06
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9 ÷ 2,9
1,5 ÷ 2,4
4,5 ÷ 6,7
2,0 ÷ 5,4
2,7 ÷ 6,5
2,9 ÷ 6,2
2,1 ÷ 5,0
C18:1
8,4 ÷ 21,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,4 ÷ 45,5
17 ÷ 30
14,0 ÷ 39,4
75 ÷ 90,7
43,1 ÷ 71,8
C18:2
67,8 ÷ 83,2
9,0 ÷ 19,9
36,9 ÷ 47,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
48,3 ÷ 74,0
2,1 ÷ 17
18,7 ÷ 45,3
C18:3
ND ÷ 0,1
ND ÷ 1,2
0,2 ÷ 1,0
4,5 ÷ 11,0
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,5
C20:0
0,2 ÷ 0,4
0,3 ÷ 0,6
0,3 ÷ 0,7
0,1 ÷ 0,6
0,1 ÷ 0,5
0,2 ÷ 0,5
0,2 ÷ 0,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 ÷ 0,3
0,1 ÷ 0,5
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,3
0,1 ÷ 0,5
0,2 ÷ 0,3
C20:2
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 0,1
ND
ND
ND
C22:0
ND ÷ 1,0
ND ÷ 0,4
NN ÷ 1,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,3 ÷ 1,5
0,5 ÷ 1,6
0,6 ÷ 1,1
C22:1
ND ÷ 1,8
ND ÷ 0,3
ND
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
C22:2
ND
ND
ND
ND
ND ÷ 0,3
ND
ND ÷ 0,09
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,5
ND ÷ 0,5
0,3 ÷ 0,4
C24:1
ND ÷ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
ND
(Tham khảo)
Thành phần và các chỉ tiêu chất lượng khác
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.1 Màu sắc, mùi và vị của từng sản phẩm phải đặc trưng cho sản phẩm cụ thể không được có mùi vị lạ và ôi.
Mức tối đa
A.1.2 Các chất bay hơi ở 105 °C
0,2 % khối lượng
A.1.3 Tạp chất không tan
0,05 % khối lượng
A.1.4 Hàm lượng xà phòng
0,005 % khối lượng
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu tinh luyện
1,5 mg/kg
Dầu nguyên chất
5,0 mg/kg
Olein nhân cọ thô
5,0 mg/kg
Stearin nhân cọ thô
7,0 mg/kg
A.1.6 Đồng (Cu)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,1 mg/kg
Dầu nguyên chất
0,4 mg/kg
A.1.7 Trị số axit
Dầu tinh luyện
0,6 mg KOH/g dầu
Dầu nguyên chất và dầu ép nguội
4,0 mg KOH/g dầu
Dầu cọ nguyên chất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.1.8 Trị số peroxit
Dầu tinh luyện
đến 10 mili đương lượng oxy hoạt tính/kg dầu
Dầu nguyên chất và dầu ép nguội
đến 15 mili đương lượng oxy hoạt tính/kg dầu
A.2 Đặc trưng về thành phần
A.2.1 Hàm lượng axit arachidic và các axit béo cao hơn của dầu lạc, không được vượt quá 48 g/kg.
A.2.2 Trị số Reichert đối với dầu dừa, dầu nhân cọ và dầu babasu phải nằm trong dải tương ứng từ 6 đến 8,5; từ 4 đến 7 và từ 4,5 đến 6,5.
A.2.3 Trị số Polenske đối với dầu dừa, dầu nhân cọ và dầu babasu phải nằm trong dải tương ứng từ 13 đến 18, từ 8 đến 12 và từ 8 đến 10.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.2.5. Hàm lượng erythrodiol của dầu hạt nho phải lớn hơn 2 % sterol tổng số.
A.2.6. Các carotenoid tổng số (tính theo beta-caroten) đối với dầu cọ chưa tẩy trắng, olein dầu cọ chưa tẩy trắng và stearin dầu cọ chưa tẩy trắng cần nằm trong dải tương ứng từ 500 mg/kg đến 2000 mg/kg; từ 550 mg/kg đến 2 500 mg/kg và từ 300 mg/kg đến 1 500 mg/kg.
A.2.7. Trị số Crismer đối với dầu cải dầu-axit erucic thấp cần phải nằm trong dải từ 67 đến 70.
A.2.8. Nồng độ brassicasterol trong dầu cải dầu-axit erucic thấp không được lớn hơn 5 % sterol tổng số.
A.2.9 Phép thử Baudouin đối với dầu vừng cần phải dương tính.
A.2.10 Gamma oryzanol trong dầu cám gạo thô cần phải trong dải từ 0,9 % đến 2,1 %.
A.3 Đặc tính lý hóa
Các đặc tính lý hóa được đưa ra trong Bảng A.1.
A.4 Đặc tính nhận biết
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.4.2 Mức tocopherol và tocotrienol trong dầu thực vật được nêu trong Bảng A.3.
A.5 Phương pháp phân tích và lấy mẫu
A.5.1 Xác định độ ẩm và chất bay hơi ở 105 °C, theo TCVN 6120:2007 (ISO 662:1998) Dầu và mỡ động vật và thực vật - Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi.
A.5.2 Xác định chất không tan, theo TCVN 6125:2007 (ISO 663:2000)6) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng chất không hòa tan.
A.5.3 Xác định hàm lượng xà phòng, theo các tiêu chuẩn sau:
AOCS7) Cc 17-95 (97) Soap in oil, titrimetric method (Hàm lượng xà phòng trong dầu, phương pháp chuẩn độ);
BS 684 Methods of analysis of fats and fatty oils (Phương pháp phân tích dầu mỡ) (điều 2.5).
A.5.4 Xác định đồng và sắt, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6352:1998 (ISO 8294:1994) Dầu, mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng đồng, sắt, niken - Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử dùng lò graphit;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Ca 18b-91 (03) Trace metals, AAS with graphite furnace (Các kim loại dạng vết, phương pháp AAS sử dụng lò graphit).
A.5.5 Xác định tỷ trọng tương đối, theo IUPAC 2.101 Determination of the density (Xác định tỷ trọng), với hệ số chuyển đổi thích hợp.
A.5.6 Xác định tỷ trọng biểu kiến, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6117:2007 (ISO 6883:2000)8) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng quy ước theo thể tích ("trọng lượng lít theo không khí”), với hệ số chuyển đổi thích hợp;
AOCS Cc 10c-95 (02) Determination of mass per unit volume (“liter weight") in air of oils and fats [Xác định khối lượng trên đơn vị thể tích ("khối lượng lít") của dầu mỡ trong không khí].
A.5.7 Xác định chỉ số khúc xạ, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 2640:2007 (ISO 6320:2000) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chỉ số khúc xạ;
AOCS Cc 7-25 (02) Refractive Index (Chỉ số khúc xạ).
A.5.8 Xác định trị số xà phòng hóa (SV), theo các tiêu chuẩn sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
AOCS Cd 3-25 (03) Saponification value (Xác định trị số xà phòng hóa).
A.5.9 Xác định trị số iôt (IV), theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996)9) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số iôt;
AOAC 993.20 lodine value of fats and oils. Wijs (cyclohexane-acetic acid solvent) method [Trị số iôt của dầu và mỡ. Phương pháp Wijs (dung môi cyclohexan-axit axetic)];
AOCS Cd 1d-92 (97) lodine value, cyclohexane-acetic acid method (Trị số iôt của dầu và mỡ, phương pháp cyclohexan-axit axetic);
NMKL10) 39 (2003) lodine value. Determination in fats and oils (Wij's method) [Trị số iôt. Xác định trong dầu và mỡ (Phương pháp Wij's)].
A.5.10 Xác định các chất không xà phòng hóa, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6123:2007 (ISO 3596:2000) Dầu mỡ động thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp dùng chất chiết dietyete;
ISO 18609:2000 Animal and vegetable fats and oils - Determination of unsaponifiable matter- Method using hexane extraction (Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định chất không xà phòng hóa - Phương pháp dùng chất chiết hexan);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.11 Xác định trị số peoxit (PV), theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001)11) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit,
AOCS Cd 8b-90 (03) Peroxide value, acetic acid-isooctane method (Xác định trị số peroxit, phương pháp axit axetic-isooctan).
A.5.12 Xác định carotenoid tổng số, theo 2.20 trong BS 684 Methods of analysis of fats and fatty oils (Phương pháp phân tích dầu mỡ).
A.5.13 Xác định trị số axit, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6127:2007 (ISO 660:1996)12) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit,
AOCS Cd 3d- 63 (03) Acid value of fats and oils (Trị số axit của dầu mỡ).
A.5.14 Xác định hàm lượng sterol, theo các tiêu chuẩn sau:
ISO 12228:1999 Animal and vegetable fats and oils - Determination of individual and total sterols contents - Gas chromatographic method (Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định sterol tổng số và sterol riêng rẽ - Phương pháp sắc ký khí);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A.5.15 Xác định hàm lượng tocopherol, theo các tiêu chuẩn sau:
TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997)13) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol - Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao;
AOCS Ce 8-89 (97) Tocopherols and tocotrienols in vegetable oils and fats by HPLC (Xác định các tocopherol và các tocotrienol trong dầu mỡ thực vật bằng HPLC).
A.5.16 Phép thử Halphen, theo AOCS Cb 1-25 (97) Detection of cottonseed oil, Halphen test (Phát hiện dầu hạt bông, phép thử Halphen).
A.5.17 Trị số Crismer, theo các tiêu chuẩn sau:
AOCS Cb 4-35 (97) Identification of oils, modified Crismer test (Nhận diện dầu, phép thử Crismer có sửa đổi);
AOCS Ca 5a-40 (97) Free fatty acids (Axit béo tự do).
A.5.18 Phép thử Baudouin (phép thử Villavecchia cải biến hoặc phép thử dầu vừng), theo AOCS Cb 2-40 (97) Detection of sesame oil, modified Villavecchia test (Phát hiện dầu vừng, phép thử Villavecchia có sửa đổi).
A.5.19 Trị số Reichert và Polenske, theo AOCS Cd 5-40 (97) Reichert-Meissl, Polenske, and Kirschner values (Các trị số Reichert-Meissl, Polenske và Kirschner).
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mô tả
Phương pháp này được dùng để xác định hàm lượng gamma oryzanol (%) trong dầu từ phép đo độ hấp thụ bằng máy quang phổ ở bước sóng hấp thụ tối đa gần 315 nm.
Phạm vi áp dụng
Áp dụng cho dầu cám gạo thô.
Thiết bị, dụng cụ
- Máy đo quang phổ, để đo hệ số tắt trong bước sóng tia cực tím (UV) từ 310 nm đến 320 nm.
- Cuvet thạch anh, hình vuông, có độ dài đường quang 1 cm.
- Bình định mức, dung tích 25 ml.
- Giấy lọc, Whatman số 2 hoặc tương đương.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
- n-heptan, có độ tinh khiết dùng cho quang phổ.
Cách tiến hành
(i) Trước khi sử dụng, máy đo quang phổ cần được điều chỉnh đến zero, được đổ đầy trước n-heptan vào cuvet mẫu và cuvet chuẩn.
(ii) Mẫu dầu được lọc qua giấy lọc ở nhiệt độ môi trường.
(iii) Cân chính xác khoảng 0,02 g mẫu đã chuẩn bị cho vào bình định mức 25 ml, thêm n-heptan đến vạch.
(iv) Đổ đầy dung dịch thu được vào cuvet và đo hệ số tắt ở bước sóng hấp thụ tối đa gần 315 nm, sử dụng cùng một dung môi để so sánh.
(V) Hệ số tắt ghi được phải nằm trong dải từ 0,3 đến 0,6. Nếu không, cần lặp lại các phép đo thích hợp sử dụng dung dịch đậm đặc hơn hoặc pha loãng hơn.
Tính kết quả
Tính hàm lượng gamma oryzanol như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong đó:
W là khối lượng mẫu, tính bằng gam (g);
A là hệ số tắt (độ hấp thụ) của dung dịch;
E là hệ số tắt điển hình E1% 1 cm = 359.
Bảng A.1 - Các đặc tính lý và hóa của dầu thực vật thô (xem Phụ lục A)
Dầu lạc
Dầu babassu
Dầu dừa
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt cải dầu
Dầu ngô
Dầu hạt mù tạt
Dầu cọ
Dầu nhân cọ
Tỉ trọng tương đối
(x °C/nước ở 20 °C)
0,912 ÷ 0,920
x = 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 25 °C
0,908 ÷ 0,921
x = 40 °C
0,918 ÷ 0,926
x = 20 °C
0,920 ÷ 0,926
x = 20 °C
0,917 ÷ 0,925
x = 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 20 °C
0,891 ÷ 0,899
x = 50 °C
0,899 ÷ 0,914
x = 40 °C
Tỷ trọng biểu kiến, g/ml
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,889 ÷ 0,895 (50 °C)
Chỉ số khúc xạ
( )
1,460 ÷ 1,465
1,448 ÷ 1,451
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,458 ÷ 1,466
1,467 ÷ 1,477
1,465 ÷ 1,468
1,461 ÷ 1,469
1,454 ÷ 1,456 ở 50 °C
1,448 ÷ 1,452
Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu
187 ÷ 196
245 ÷ 256
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
189 ÷ 198
188 ÷ 194
187 ÷ 195
168 ÷ 184
190 ÷ 209
230 ÷ 254
Trị số iôt
86 ÷ 107
10 ÷ 18
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100 ÷ 123
128 ÷ 150
103 ÷ 135
92 ÷ 125
50,0 ÷ 55,0
14,1 ÷ 21,0
Các chất không xà phòng hóa, g/kg
≤ 10
≤ 12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 15
≤ 20
≤ 28
≤ 15
≤ 12
≤ 10
Tỉ lệ đồng vị cacbon ổn định a)
- 13,71 ÷ - 16,36
a) Xem các ấn bản sau đây:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Woodbury SP, Evershed RP and Rossell JB (1998). Phân tích 13C gamma dầu thực vật, các thành phần axit béo, xác định bằng sắc ký khí, có buồng đốt - khối phổ đồng vị sau khi xà phòng hóa hoặc thủy phân. Tạp chí Sắc kí A, 805, 249 - 257.
Woodbury SP, Evershed RP, Rossell JB, Griffith R and Farnell P (1995). Phát hiện dầu thực vật giả bằng phương pháp sắc ký khí - buồng đốt - khối phổ đồng vị. Hóa phân tích 67 (15), 2685 - 2690.
Bộ Nông nghiệp, nghề cá và thực phẩm (1996). Tính xác thực của dầu thực vật. Nhóm làm việc về tính xác thực của thực phẩm, MAFF, Anh quốc.
Bảng A.1 (tiếp theo)
Olein dầu nhân cọ b)
Stearin dầu nhân cọ b)
Olein dầu cọ b)
Stearin dầu cọb)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt cải dầu
Dầu hạt cải dầu (axit erucic thấp)
Dầu cám gạo
Tỉ trọng tương đối
(x °C/nước ở 20 °C)
0,906 ÷ 0,909
x = 40°C
0,902 ÷ 0,908
x = 40 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
x = 40 °C
0,881 ÷ 0,891
x = 60 °C
0,900 ÷ 0,925
x = 40 °C
0,910 ÷ 0,920
x = 20 °C
0,914 ÷ 0,920
x = 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tỷ trọng biểu kiến, g/ml
0,904 ÷ 0,907
0,904 ÷ 0,906
0,896 ÷ 0,898 ở 40 °C
0,881 ÷ 0,885 ở 60 °C
0,897 ÷ 0,920
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
( )
1,451 ÷ 1,453
1,449 ÷ 1,451
1,458 ÷ 1,460
1,447 ÷ 1,452 ở 60 °C
1,463 ÷ 1,465
1,465 ÷ 1,469
1,465 ÷ 1,467
1,460 ÷ 1,473
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
231 ÷ 244
244 ÷ 255
194 ÷ 202
193 ÷ 205
180 ÷ 205
168 ÷ 181
182 ÷ 193
180 ÷ 199
Trị số iôt
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4 ÷ 8,5
≥ 56
≤ 48
≥ 60
94 ÷ 120
105 ÷ 126
90 ÷ 115
Các chất không xà phòng hóa, g/kg
< 15
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
≤ 13
≤ 9
≤ 13
≤ 20
≤ 20
≤ 65
Tỉ lệ đồng vị cacbon ổn định a)
-13,71 ÷ -16,36
b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt rum
Dầu hạt rum (axit oleic cao)
Dầu vừng
Dầu đậu nành
Dầu hạt hướng dương
Dầu hạt hướng dương (axit oleic cao)
Dầu hạt hướng dương (axit oleic trung bình)
Tỉ trọng tương đối
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,922 ÷ 0,927
x = 20 °C
0,913 ÷ 0,919
x = 20 °C;
0,910 ÷ 0,916
x = 25 °C
0,915 ÷ 0,924
x = 20 °C
0,919 ÷ 0,925
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,918 ÷ 0,923
x = 20 °C
0,909 ÷ 0,915
x = 25 °C
0,914 ÷ 0,916
x = 20 °C
Tỷ trọng biểu kiến, g/ml
0,912 ÷ 0,914 ở 20 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chỉ số khúc xạ
( )
1,467 ÷ 1,470
1,460 ÷ 1,464 ở 40 °C;
1,466 ÷ 1,470 ở 25 °C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,466 ÷ 1,470
1,461 ÷ 1,468
1,467 ÷ 1,471 ở 25 °C
1,461 ÷ 1,471 ở 25 °C
Trị số xà phòng hóa, mg KOH/g dầu
186 ÷ 198
186 ÷ 194
186 ÷ 195
189 ÷ 195
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
182 ÷ 194
190 ÷ 191
Trị số iôt
136 ÷ 148
80 ÷ 100
104 ÷ 120
124 ÷ 139
118 ÷ 141
78 ÷ 90
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các chất không xà phòng hóa, g/kg
≤ 15
≤ 10
≤ 20
≤ 15
≤ 15
≤ 15
≤ 15
Tỉ lệ đồng vị cacbon ổn định
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.2 - Mức desmetylsterol trong dầu thực vật thô từ mẫu thực14) (tính theo phần trăm sterol tổng số) (xem Phụ lục A.1)
Dầu lạc
Dầu babasu
Dầu dừa
Dầu hạt bông
Dầu hạt nho
Dầu ngô
Dầu cọ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Cholesterol
NDa) ÷ 3,8
1,2 ÷ 1,7
ND ÷ 3,0
0,7 ÷ 2,3
ND ÷ 0,5
0,2 ÷ 0,6
2,6 ÷ 6,7
2,6 ÷ 7,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,3
0,1 ÷ 0,3
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,2
ND
ND
Campesterol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,7 ÷ 18,7
6,0 ÷ 11,2
6,4 ÷ 14,5
7,5 ÷ 14,0
16,0 ÷ 24,1
18,7 ÷ 27,5
12,5 ÷ 39,0
Stigmasterol
5,4 ÷ 13,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,4 ÷ 15,6
2,1 ÷ 6,8
7,5 ÷ 12,0
4,3 ÷ 8,0
8,5 ÷ 13,9
7,0 ÷ 18,9
Beta - sitosterol
47,4 ÷ 69,0
48,2 ÷ 53,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
76,0 ÷ 87,1
64,0 ÷ 70,0
54,8 ÷ 66,6
50,2 ÷ 62,1
45,0 ÷ 71,0
Delta-5-avenasterol
5,0 ÷ 18,8
16,9 ÷ 20,4
20,0 ÷ 40,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,0 ÷ 3,5
1,5 ÷ 8,2
ND ÷ 2,8
ND ÷ 3,0
Delta-7-stigmastenol
ND ÷ 5,1
ND
ND ÷ 3,0
ND ÷ 1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,2 ÷ 4,2
0,2 ÷ 2,4
ND ÷ 3,0
Delta-7-avenasterol
ND ÷ 5,5
0,4 ÷ 1,0
ND ÷ 3,0
0,8 ÷ 3,3
0,5 ÷ 1,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 5,1
ND ÷ 6,0
Các thành phần khác
ND ÷ 1,4
ND
ND ÷ 3,6
ND ÷ 1,5
ND ÷ 5,1
ND ÷ 2,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 10,4
Sterol tổng số, mg/kg
900 ÷ 2900
500 ÷ 800
400 ÷ 1200
2700 ÷ 6400
2000 ÷ 7000
7000 ÷ 22100
300 ÷ 700
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
a) ND: không phát hiện, nghĩa là ≤ 0,05 %.
b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.
Bảng A.2 (tiếp theo)
Dầu nhân cọ
Olein dầu nhân cọ b)
Stearin dầu nhân cọ b)
Stearin dầu cọ b)
Superolein dầu cọ b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu cám gạo
Cholesterol
0,6 ÷ 3,7
1,5 ÷ 1,9
1,4 ÷ 1,7
2,5 ÷ 5,0
2,0 ÷ 3,5
ND ÷ 1,3
ND ÷ 0,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,8
ND ÷ 0,2
ND ÷ 2,2
ND
ND
5,0 ÷ 13,0
ND - 0,3
Campesterol
8,4 ÷ 12,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,2 ÷ 9,7
15,0 ÷ 26,0
22,0 ÷ 26,0
24,7 ÷ 38,6
11,0 ÷ 35,0
Stigmasterol
12,0 ÷ 16,6
13,4 ÷ 14,7
14,1 ÷ 15,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,2 ÷ 20,0
0,2 ÷ 1,0
6,0 ÷ 40,0
Beta - sitosterol
62,6 ÷ 73,1
67,1 ÷ 69,2
67,0 ÷ 70,0
50,0 ÷ 60,0
55,0 ÷ 70,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
25,0 ÷ 67,0
Delta-5-avenasterol
1,4 ÷ 9,0
3,3 ÷ 4,6
3,3 ÷ 4,1
ND ÷ 3,0
0 ÷ 1,0
2,5 ÷ 6,6
ND ÷ 9,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 2,1
ND ÷ 0,6
ND ÷ 0,3
ND ÷ 3,0
0 ÷ 0,3
ND ÷ 1,3
ND ÷ 14,1
Delta-7-avenasterol
ND ÷ 1,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,3
ND ÷ 3,0
0 ÷ 0,3
ND ÷ 0,8
ND ÷ 4,4
Các thành phần khác
ND ÷ 2,7
2,9 ÷ 3,7
1,0 ÷ 3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0 ÷ 2,0
ND ÷ 4,2
7,5 ÷ 12,8
Sterol tổng số, mg/kg
700 ÷ 1400
816 ÷ 1339
775 ÷ 1086
250 ÷ 500
100
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10500 ÷ 31000
b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.
Bảng A.2 (kết thúc)
Dầu hạt rum
Dầu hạt rum (axit oleic cao)
Dầu vừng
Dầu đậu nành
Dầu hạt hướng dương
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt hướng dương
Cholesterol
ND ÷ 0,7
ND ÷ 0,5
0,1 ÷ 0,5
0,2 ÷ 1,4
ND ÷ 0,7
ND ÷ 0,5
0,1 ÷ 0,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 0,4
ND ÷ 2,2
0,1 ÷ 0,2
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,2
ND ÷ 0,3
ND ÷ 0,1
Campesterol
9,2 ÷ 13,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,1 ÷ 20,0
15,8 ÷ 24,2
6,5 ÷ 13,0
5,0 ÷ 13,0
9,1 ÷ 9,6
Stigmasterol
4,5 ÷ 9,6
2,9 ÷ 8,9
3,4 ÷ 12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,0 ÷ 13,0
4,5 ÷ 13,0
9,0 ÷ 9,3
Beta - sitosterol
40,2 ÷ 50,6
40,1 ÷ 66,9
57,7 ÷ 61,9
47,0 ÷ 60
50 ÷ 70
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
56 ÷ 58
Delta-5-avenasterol
0,8 ÷ 4,8
0,2 ÷ 8,9
6,2 ÷ 7,8
1,5 ÷ 3,7
ND ÷ 6,9
1,5 ÷ 6,9
4,8 ÷ 5,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13,7 ÷ 24,6
3,4 ÷ 16,4
0,5 ÷ 7,6
1,4 ÷ 5,2
6,5 ÷ 24,0
6,5 ÷ 24,0
7,7 ÷ 7,9
Delta-7-avenasterol
2,2 ÷ 6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2 ÷ 5,6
1,0 ÷ 4,6
3,0 ÷ 7,5
ND ÷ 9,0
4,3 ÷ 4,4
Các thành phần khác
0,5 ÷ 6,4
4,4 ÷ 11,9
0,7 ÷ 9,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 5,3
3,5 ÷ 9,5
5,4 ÷ 5,8
Sterol tổng số, mg/kg
2100 ÷ 4600
2000 ÷ 4100
4500 ÷ 19000
1800 ÷ 4500
2400 ÷ 5000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng A.3 - Mức tocopherol và tocotrienol trong dầu thực vật thô mẫu từ mẫu thực15) (mg/kg) (xem Phụ lục A.1)
Dầu lạc
Dầu babasu
Dầu dừa
Dầu hạt bông
Dầu hạt nho
Dầu ngô b)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alpha-tocopherol
49 ÷ 373
ND
ND ÷ 17
136 ÷ 674
16 ÷ 38
23 ÷ 573
4 ÷ 193
Beta-tocopherol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND ÷ 11
ND ÷ 29
ND ÷ 89
ND ÷ 356
ND ÷ 234
Gamma-tocopherol
88 ÷ 389
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
138 ÷ 746
ND ÷ 73
268 ÷ 2468
ND ÷ 526
Delta-tocopherol
ND ÷ 22
ND
ND
ND ÷ 21
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
23 ÷ 75
ND ÷ 123
Alpha-tocotrienol
ND
25 ÷ 46
ND ÷ 44
ND
18 ÷ 107
ND ÷ 239
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gamma-tocotrienol
ND
32 ÷ 80
ND ÷ 1
ND
115 ÷ 205
ND ÷ 450
14 ÷ 710
Delta-tocotrienol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9 ÷ 10
ND
ND
ND ÷ 3,2
ND ÷ 20
ND ÷ 377
Tổng số, mg/kg
170 ÷ 1300
60 ÷ 130
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
380 ÷ 1200
240 ÷ 410
330 ÷ 3720
150 ÷ 1500
a) ND: không phát hiện.
b) Dầu ngô chứa 52 mg/kg beta tocotrienol là không phát hiện.
Bảng A.3 (tiếp theo)
Olein dầu cọ c)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Olein dầu nhân cọ c)
Stearin dầu nhân cọ c)
Stearin dầu cọ c)
Superolein dầu cọ c)
Dầu hạt cải dầu (axit erucic thấp)
Dầu cám gạo
Alpha-tocopherol
30 ÷ 280
ND ÷ 44
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 10
ND ÷ 100
130 ÷ 240
100 ÷ 386
49 ÷ 583
Beta-tocopherol
ND ÷ 250
ND ÷ 248
ND ÷ 6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 50
ND ÷ 40
ND ÷ 140
ND ÷ 47
Gamma-tocopherol
ND ÷ 100
ND ÷ 257
ND ÷ 3
ND ÷ 1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 40
189 ÷ 753
ND ÷ 212
Delta-tocopherol
ND ÷ 100
ND
ND ÷ 4
ND
ND ÷ 50
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 22
ND ÷ 31
Alpha-tocotrienol
50 ÷ 500
ND
ND ÷ 70
ND ÷ 73
20 ÷ 150
170 ÷ 300
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 627
Gamma-tocotrienol
20 ÷ 700
ND ÷ 60
1 ÷ 10
ND ÷ 8
10 ÷ 500
230 ÷ 420
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Delta-tocotrienol
40 ÷ 120
ND
ND ÷ 2
ND ÷ 1
5 ÷ 150
60 ÷ 120
ND
ND ÷ 59
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 ÷ 1800
ND ÷ 260
ND ÷ 90
ND ÷ 89
100 ÷ 700
400 ÷ 1400
430 ÷ 2680
191 ÷ 2349
b) Sản phẩm được tách phân đoạn từ dầu cọ.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dầu hạt rum
Dầu hạt rum (axit oleic cao)
Dầu vừng
Dầu đậu nành
Dầu hạt hướng dương
Dầu hạt hướng dương (axit oleic cao)
Dầu hạt hướng dương (axit oleic trung bình)
Alpha-tocopherol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234 ÷ 660
ND ÷ 3,3
9 ÷ 352
403 ÷ 935
400 ÷ 1090
488 ÷ 668
Beta-tocopherol
ND ÷ 17
ND ÷ 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 36
ND ÷ 45
10 ÷ 35
19 ÷ 52
Gamma-tocopherol
ND ÷ 12
ND ÷ 44
521 ÷ 983
89 ÷ 2307
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3 ÷ 30
2,3 ÷ 19,0
Delta-tocopherol
ND
ND ÷ 6
4 ÷ 21
154 ÷ 932
ND ÷ 7,0
ND ÷ 17
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Alpha-tocotrienol
ND
ND
ND
ND ÷ 69
ND
ND
ND
Gamma-tocotrienol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND ÷ 10
ND ÷ 20
ND ÷ 103
ND
ND
ND
Delta-tocotrienol
ND
ND
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
ND
ND
ND
ND
Tổng số, mg/kg
240 ÷ 670
250 ÷ 700
330 ÷ 1010
600 ÷ 3370
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
450 ÷ 1120
509 ÷ 741
1) INS: Mã số quốc tế về Phụ gia thực phẩm
2) CODEX STAN 193-1995 đã được soát xét năm 2007 và được chấp nhận thành TCVN 4832:2009 Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm, có sửa đổi về biên tập.
3) CAC/RCP 1-1969 đã được soát xét năm 2003 và được chấp nhận thành TCVN 5603:2008 (CAC/RCP 1-1969, Rev. 4-2003) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm.
4) CODEX STAN 1-1985 đã được soát xét năm 2010 và được chấp nhận thành TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, Amd. 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn
5) Số liệu lấy từ các loại được liệt kê tại Điều 2.
6) TCVN 6125:2007 (ISO 663:2000) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6125:2010 (ISO 663:2007) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tạp chất không tan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8) TCVN 6117:2007 (ISO 6883:2000) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6117:2010 (ISO 6883:2007) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định khối lượng quy ước theo thể tích (trọng lượng của 1 lít trong điều kiện không khí).
9) TCVN 6122:2007 (ISO 3961:1996) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6122:2010 (ISO 3961:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số iôt.
10) NMKL: Ủy ban phân tích thực phẩm Bắc Âu.
11) TCVN 6121:2007 (ISO 3960:2001) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6121:2010 (ISO 3960:2007) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số peroxit - Phương pháp xác định điểm kết thúc chuẩn độ iôt (quan sát bắng mắt thường).
12) TCVN 6127:2000 (ISO 660:1996) đã bị hủy và được thay thế bằng TCVN 6127:2010 (ISO 660:2009) Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định trị số axit và độ axit.
13) TCVN 6761:2000 (ISO 9936:1997) đã bị hủy và được thay bằng TCVN 6761:2008 (ISO 9936:2006) Dầu mỡ động thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.
14) Số liệu lấy từ các loại được liệt kê tại Điều 2.
15) Số liệu lấy từ các loại được liệt kê tại Điều 2.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật
Số hiệu: | TCVN7597:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7597:2013 (CODEX STAN 210-1999, Amd. 2013) về Dầu thực vật
Chưa có Video