Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Số INS

Tên gọi

Mức tối đa

100

Curcumin (đối với cùi phomat thực phẩm)

Giới hạn bởi GMP

101

Riboflavin

120

Carmin (chỉ dùng cho phomat béo đỏ)

140

Clorophyl (chỉ dùng cho phomat béo xanh)

141

Clorophyl phức đng

15 mg/kg

160a(i)

b-caroten (tổng hợp)

25 mg/kg

160a(ii)

Caroten (các chiết xuất tự nhiên)

600 mg/kg

160b

Chiết xuất annatto

 

 

- màu bình thường

10 mg/kg (theo bixin/norbixin)

 

- màu da cam

25 mg/kg (theo bixin/norbixin)

 

- màu da cam sẫm

50 mg/kg (theo bixin/norbixin)

160c

Dầu ớt

Giới hạn bởi GMP

160e

b-apo-Carotenal

35 mg/kg

160f

Axit b-apo-8’-carotenoic, este metyl hoặc este etyl

35 mg/kg

162

Đỏ củ cải

Giới hạn bi GMP

171

Titan dioxit

Chất điu chỉnh độ axit

170

Canxi cacbonat

Giới hạn bởi GMP

504

Magie cacbonat

575

Glucono delta-lacton

Chất bảo quản

200

Axit sorbic

3000 mg/kg tính theo axit sorbic

201

Natri sorbat

202

Kali sorbat

203

Canxi sorbat

234

Nisin

12,5 mg/kg

239

Hexametylen tetramin (ch có Provolon)

25 mg/kg, biểu thị theo formaldehyt

251

Natri nitrat

50 mg/kg, biểu thị theo NaNO3

252

Kali nitrat

280

Axit propionic

3 000 mg/kg tính theo axit propionic

281

Natri propionat

282

Canxi propionat

1105

Lysozym

Giới hạn bởi GMP

Chỉ dùng để xử lý b mặt/vỏ

200

Axit sorbic

1 g/kg đơn lẻ hay kết hợp, tính theo axit sorbic

202

Kali sorbat

203

Canxi sorbat

235

Pimarixin (natamyxin)

2 mg/dm3 bề mặt. Không sâu quá 5 mm

Phụ gia hỗn hợp

508

Kali clorua

Giới hạn bởi GMP

Phomat cắt miếng, thái lát, vụn hoặc mài

Tác nhân chống vón

460

Xenluloza

Giới hạn bởi GMP

551

Silicon dioxit không kết tinh

10 g/kg đơn lẻ hay kết hợp. Silicat được tính theo Silicon dioxit

552

Canxi silicat

553

Magie silicat

554

Natri aluminosilicat

555

Kali aluminosilicat

556

Canxi nhôm silicat

559

Nhôm silicat

560

Kali silicat

Chất bảo quản

200

Axit sorbic

1 g/kg đơn lẻ hay kết hợp được tính theo axit sorbic

202

Kali sorbat

203

Canxi sorbat

5. Các chất nhiễm bẩn

5.1. Hàm lượng kim loại nặng trong phomat được qui định trong bảng 1.

Bảng 1 - Hàm lượng kim loại nặng trong phomat

Tên chỉ tiêu

Mức tối đa (mg/kg)

1. Hàm lượng chì (Pb)

0,05

2. Hàm lượng asen (As)

0,5

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0,05

4. Hàm lượng cadimi (Cd)

1,0

5.2. Độc tố vi nấm trong phomat: Hàm lượng aflatoxin M, không lớn hơn 0,5 mg/kg.

5.3. Yêu cầu vệ sinh đi với phomat

5.3.1. Khuyến nghị các sản phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải được chế biến và xử lý theo Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm [3].

5.3.2. Sn phẩm là đối tượng của tiêu chuẩn này phải tuân thủ các biện pháp kiểm soát từ giai đoạn sản xuất nguyên liệu thô đến khi tiêu thụ để đảm bảo an toàn sức khỏe cho người tiêu dùng.

5.3.3. Sản phẩm phải đáp ứng được các yêu cầu v vi sinh vật trong bảng 2.

Bảng 2 - Chỉ tiêu vi sinh vật trong phomat

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Mức ti đa

1. Tổng số vi khuẩn hiếu khí trong 1 g sản phẩm

104

2. Số Coliforms trong 1 g sản phẩm

10

3. Số E.Coli trong 1 g sản phẩm

0

4. Số Salmonella trong 25 g sản phẩm

0

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

0

6. Ghi nhãn, bao gói, bảo quản, vận chuyển

6.1. Ghi nhãn

Ghi nhãn theo TCVN 7087 : 2002 [CODEX STAN 1 - 1985 (Rev. 1-1991, Amd. 1999 & 2001)] Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn. Ngoài ra cần bổ sung các nội dung sau đây:

- Tên sản phẩm: Tên gọi của sản phẩm phải là “phomat. Tuy nhiên chữ “phomat” có thể được bỏ qua khi tên của loại phomat riêng được xác định trong tiêu chuẩn cụ thể.

- Trong trường hợp sản phẩm không được định rõ bằng tên loại cụ thể mà bằng một từ “phomat” thì việc định tên có thể kèm theo các thuật ngữ mô tả thích hợp khác dưới đây:

Định rõ theo độ cứng và đặc trưng của quá trình ủ chín

Theo độ cứng: Thuật ngữ 1

Theo nguyên lý ủ chín: Thuật ngữ 2

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tên gọi

< 51

Rất cứng

ủ chín

49 - 56

Cứng

ủ mốc

54 - 69

Cứng/Nửa cứng

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

> 67

Mềm

Trong muối

MFFB là phn trăm lượng ẩm theo cơ bản không béo:

Lượng ẩm của phomat

x 100

Khối lượng tổng số của phomat - khối lượng chất béo trong phomat

- Ghi hàm lượng chất béo sữa: Hàm lượng chất béo sữa phải được công bố bằng phần trăm khối lượng hoặc bằng phần trăm chất béo theo chất khô hoặc bằng gam trên khẩu phần.

Ngoài ra, có thể sử dụng các thuật ngữ sau đây:

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cha chất béo (nếu hàm lượng chất béo tính theo chất khô lớn hơn hoặc bằng 45 % và nhỏ hơn 60 %);

Chứa hàm lượng chất béo trung bình (nếu hàm lượng chất béo tính theo chất khô lớn hơn hoc bằng 25 % và nhỏ hơn 45 %);

Tách một phần cht béo (nếu hàm lượng chất béo tính theo chất khô lớn hơn hoặc bằng 10 % và nhỏ hơn 25 %);

Tách hoàn toàn chất béo (nếu hàm lượng chất béo tính theo chất khô lớn nhỏ hơn 10 %);

- Điền ngày : Thời hạn dùng tối thiểu không cần phải ghi trên nhãn đối với phomat rất cứng, phomat cứng và phomat nửa cứng không ủ mốc/ủ chín - mềm và không dùng để bán cho người tiêu dùng trực tiếp, khi đó cần phải ghi ngày sản xuất.

6.2. Bao gói

Sản phẩm phomat được đựng trong bao bì chuyên dùng cho thực phẩm.

6.3. Bảo quản

Điều kiện bảo quản cho từng loại phomat theo qui định của nhà sản xuất.

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phương tiện vận chuyển phomat phải khô, sạch, có mui che, không có mùi lạ làm ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.

 

Thư mục tài liệu tham khảo

[1]Tiêu chuẩn vệ sinh nước ăn uống”, ban hành kèm theo Quyết định số 1329/2002/BYT/QĐ.

[2] CODEX STAN 208 - 1999, Phomat trong muối.

[3] TCVN 5603 : 1998 (CAC/RCP 1-1969; Rev. 3-1997), Quy phạm thực hành v những nguyên tắc chung về vệ sinh thực phẩm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7401:2004 về tiêu chuẩn chung đối với phomat do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7401:2004
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 01/01/2004
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [3]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7401:2004 về tiêu chuẩn chung đối với phomat do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…