Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

Tên

Từ đồng nghĩa 1

Từ đồng nghĩa 2

C.I.a

E No.b

Tartrazin

FD&C Yellow No.5

 

19140

E 102

Quinolin Yellow

 

 

47005

E 104

Sunset Yellow FCF

FD&C Yellow No.6

 

15985

E 110

Amaranth

FD&C Red No.2

Naphtol Red S

16185

E 123

Ponceau 4R

New coccin

Cochineal Red A

16255

E 124

Erytroxin

FD&C Red No.3

 

45430

E 127

Patent Blue V

 

 

42051

E 131

Idigotin

FD&C Blue No.2

 

73015

E 132

Brilliant Black PN

 

 

28440

E 151

Black 7984

 

 

27755

E 152

Fast Green FCF

FD&C Green No.3

 

42053

c

Blue VRS

 

 

2045

c

a C.I: Số nhận biết theo chỉ số màu [4]

b E No.: Số hiệu hiện hành trong Ủy ban Châu âu (EC).

c E No.: Chưa có sẵn 

 

PHỤ LỤC B

(quy định)

KHẢ NĂNG GÂY NHIỄU BỞI CÁC CHẤT MÀU 

B.1. Các chất màu không gây nhiễu

Các chất màu thực vật hoặc các chiết xuất từ thực vật sau đây không gây nhiễu đến phương pháp này

Alfalfa

Annatto (bixin và norbixin)

Anthoxyanin

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b-apocarotenal

Este etyl axit b-carotenic

Cantharathin

Clorophyl

Phức chất của đồng clorophylin

Nhựa cây ớt

Vitamin B2

Cúc vạn thọ

Củ cải đường đỏ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoa cúc vạn thọ

Chè

Cà chua

B.2 Các chất màu có thể gây nhiễu

Trong một số trường hợp, các chất màu tự nhiên cho thấy có gây nhiễu đến phương pháp này. Việc sử dụng chúng trong thực phẩm và việc xác định các chất màu tổng hợp có thể bị ảnh hưởng được đưa ra trong bảng B.1.

Bảng B.1

Chất

Sử dụng trong thực phẩm

Gây nhiễu cho phép phân tích

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gia vị, cũng được dùng làm phẩm màu yellow

Quinolin Yellow (E 104)a

Brilliant Black PN (E.151)a

Black 7984 (E 152)a

Saffran

Gia vị (quá đắt để sử dụng làm phẩm màu)

Erytroxin (E 127)b

Quinolin Yellow (E 104)a,b

Brilliant Black PN (E 151)a,b

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Safflor

Thay thế cho saffran

Tartrazin (E 102)b

a Gây nhiễu ít và có thể bỏ qua

b Để tránh hoặc giảm gây nhiễu do safflor hoặc saffran, nên sử dụng dung dịch sắc ký II (5.18).

 

PHỤ LỤC C

(tham khảo)

SẮC PHỔ HẤP THỤ

...

...

...

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hình C.1 - Sắc phổ hấp thụ của amaranth, Black 7984, Blue VRS, Erytroxin, Tartrazin và Quinolin Yellow

Hình C.2 - Sắc phổ hấp thụ của Brilliant Black PN, Fast green FCF, Indigotin, Patent Blue V, Ponceau 4R và Sunset Yellow FCF

 

TÀI LIỆU THAM KHẢO

[1] TCVN 4833-1 : 2002 (ISO 3100-1: 1991) Thịt và sản phẩm thịt - Lấy mẫu và chuẩn bị mẫu thử - Phần 1: Lấy mẫu.

[2] ISO 4793 Laboratory sintered (fritted) filters - Porosity grading, classification and disignation.

[3] Colours, syntetic, water-soluble. Semi-quantitative detemination by chromatography and spectrophotometry. Nordic Committee on Food Analysis (NMKL), No. 134, 1990.

[4] Colour Index, 3rd edition, 1971.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7140:2002 (ISO 13496 : 2000) về thịt và sản phẩm thịt - phát hiện phẩm cầu - phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Số hiệu: TCVN7140:2002
Loại văn bản: Tiêu chuẩn Việt Nam
Nơi ban hành: Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký: ***
Ngày ban hành: 22/11/2002
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [2]
Văn bản được căn cứ - [0]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7140:2002 (ISO 13496 : 2000) về thịt và sản phẩm thịt - phát hiện phẩm cầu - phương pháp sử dụng sắc ký lớp mỏng do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…