Tên sản phẩm |
Biểu thị kết quả chính xác đến |
Đô lặp lại |
Mg/kg |
mg/kg |
|
Sữa Sữa gầy Butter milk Sữa bột Sữa đặc có đường Sữa bột nguyên chất Sữa bột gầy Cream Bơ Butterfat Kem lạnh Phomat và phomat chế biến Casein, caseinat và protein hỗn hợp |
0,001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01 0,01 0,001 0,001 0,001 0,001 0,001 0,01
|
0,004 0,004 0,004 0,008 0,008 0,05 0,05 0,004 0,004 0,004 0,03 0,03 0,15 |
9.2 Độ lặp lại
Chênh lệch giữa các kết quả hai lần xác định song song (các kết quả thu được hầu như đồng thời hoặc liên tục do cùng một người phân tích) không được lớn hơn giá trị của độ lặp lại đối với các sản phẩm được phân tích, chi tiết nêu trong bảng.
Báo cáo thử nghiệm phải chỉ rõ phương pháp đã sử dụng, tiêu chuẩn việc dẫn và kết quả thu được.
Báo cáo thử nghiệm cũng phải đề cập đến tất cả các chi tiết thao tác không qiu định trong tiêu chuẩn này, hoặc tùy ý lựa chọn, cùng với mọi chi tiết bất thường nào khác có thể ảnh hưởng tới kết quả.
Báo cáo thử nghiệm cũng bao gồm tất cả thông tin cần thiết về việc nhận biết đầy đủ mẫu thử.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7086:2002 (ISO 5738 : 1980) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng đồng – phương pháp chuẩn đo quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7086:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7086:2002 (ISO 5738 : 1980) về sữa và sản phẩm sữa – xác định hàm lượng đồng – phương pháp chuẩn đo quang do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video