Tên chỉ tiêu |
Mức |
1. Hàm lượng etanol ở 20 oC, % thể tích, không nhỏ hơn |
96,0 |
2. Hàm lượng metanol, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
100 |
3. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo metyl-2 propanol-1, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
5 |
4. Hàm lượng eldehyd, tính theo axetaldehyd, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
5 |
5. Hàm lượng este, tính theo etyl axetat, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
13 |
6. Hàm lượng axit tổng số, tính theo axit axetic, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
15 |
7. Hàm lượng chất chiết khô, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
15 |
8. Hàm lượng các bazơ dễ bay hơi có chứa nitơ, tính theo nitơ, mg/l etanol 100o, không lớn hơn |
1 |
9. Hàm lượng furfural |
Không phát hiện |
4.1.2.2. Nước
Nước dùng để chế biến rượu trắng pha chế: là nước uống được, theo quy định hiện hành [1].
4.2. Yêu cầu đối với sản phẩm
4.2.1. Chỉ tiêu cảm quan
Các chỉ tiêu cảm quan đối với rượu trắng được quy định trong Bảng 2.
Bảng 2 – Các chỉ tiêu cảm quan
Tên chỉ tiêu
Yêu cầu
Rượu trắng chưng cất
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Màu sắc
Không màu hoặc trắng trong
2. Mùi vị
Đặc trưng của nguyên liệu sử dụng và đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi vị lạ
Đặc trưng cho từng loại sản phẩm, không có mùi vị lạ
3. Trạng thái
Dạng lỏng, không vẩn đục, không có cặn
4.2.2. Chỉ tiêu hóa học
Các chỉ tiêu hóa học của rượu trắng được quy định trong Bảng 3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên chỉ tiêu
Mức
Rượu trắng chưng cất
Rượu trắng pha chế
1. Hàm lượng etanol, % thể tích ở 20 oC
Tự công cố
Tự công bố
2. Hàm lượng metanol, mg/l etanol 100o
Không lớn hơn 2 000
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3. Hàm lượng rượu bậc cao, tính theo metyl-2 propanol-1, mg/l etanol 100o
-
Không lớn hơn 5
4. Hàm lượng aldehyd, tính theo axetaldehyd, mg/l etanol 100o
Tự công bố
Không lớn hơn 5
5. Hàm lượng este, tính theo etyl axetat, mg/l etanol 100o
-
Không lớn hơn 13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tối đa hàm lượng kim loại nặng trong rượu trắng: theo quy định hiện hành [2],[3].
4.3. Phụ gia thực phẩm
Phụ gia thực phẩm được sử dụng cho rượu trắng pha chế: theo quy định hiện hành [4].
5.1. Xác định các chỉ tiêu cảm quan, theo TCVN 8007:2009.
5.2. Xác định hàm lượng etanol, theo TCVN 8008:2009.
5.3. Xác định hàm lượng metanol, theo TCVN 8010:2009.
5.4. Xác định hàm lượng rượu bậc cao, theo TCVN 8011:2009.
5.5. Xác định hàm lượng aldehyd, theo TCVN 8009:2009.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6. Bao gói, ghi nhãn, bảo quản và vận chuyển
6.1. Bao gói
Rượu trắng được đóng trong các chai kín, chuyên dùng cho thực phẩm và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
6.2. Ghi nhãn
Ghi nhãn sản phẩm theo quy định hiện hành và TCVN 7087:2008 (CODEX STAN 1-2005).
6.3. Bảo quản
Bảo quản rượu trắng nơi khô, mát, tránh ánh nắng mặt trời và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
6.4. Vận chuyển
Phương tiện vận chuyển rượu trắng phải khô, sạch, không có mùi lạ và không ảnh hưởng đến chất lượng của sản phẩm.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
[1] QCVN 01:2009/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng nước ăn uống.
[2] QCVN 6-3:2010/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm đồ uống có cồn
[3] QCVN 8-2:2011/BYT, Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
[4] Thông tư số 27/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc hướng dẫn việc quản lý phụ gia thực phẩm
[5] TCVN 5660:2010 (CODEX STAN 192-1995, Rev.10-2009), Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm
[6] CODEX STAN 192-1995, Rev.12-2011, General standard for food additives
[7] Regulation (EC) No 110/2008 of the European parliament and of the council of 15 January 2008 on the definition, description, presentation, labelling and the protection of geographical indications of spirit drinks and repealing Council Regulation (EEC) No 1576/89.
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7043:2013 về Rượu trắng
Số hiệu: | TCVN7043:2013 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7043:2013 về Rượu trắng
Chưa có Video