Loại gia vị |
Khối lượng của phần mẫu thử g |
Dạng mẫu để chưng cất |
Thể tích nước ml |
Thời gian chưng cất h |
Hạt hồi |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Húng quế thơm |
50 |
Cả cây/ lá |
500 |
5 |
Cúc La mã |
30 |
Cả cây/ lá |
300 |
3 |
Cúc (vulgaris) |
50 |
Cả cây/ lá |
500 (0,5 mol/l HCl) |
4 |
Cây carum |
20 |
Cả cây |
300 |
4 |
Bạch đậu khấu |
20 |
Cả cây |
400 |
5 |
Rượu lý đen |
40 |
Đã xay nhỏ |
400 |
5 |
Rau mùi |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Cây quế |
40 |
Đã xay nhỏ |
400 |
5 |
Cây đinh hương |
4 |
Đã xay nhỏ |
400 |
4 |
Rau mùi |
40 |
Đã xay nhỏ |
400 |
4 |
Hạt thì là |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Bột cari |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Cây thì là |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Cây thì là |
25 |
Đã xay nhỏ |
300 |
4 |
Tỏi |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Gừng |
30 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Cây bách xù |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
5 |
Vỏ nhục đậu khấu |
15 |
Đã xay nhỏ |
400 |
4 |
Cây kinh giới thơm |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
4 |
Cây kinh giới dại |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Cây bạc hà |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
4 |
Thảo mộc hỗn hợp |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
4 |
Gia vị hỗn hợp |
40 |
Đã xay nhỏ |
600 |
5 |
Hạt nhục đậu khấu |
15 |
Đã xay nhỏ |
400 |
4 |
Cây mùi tây |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Cây bạc hà hăng |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Hạt tiêu |
40 |
Đã xay nhỏ |
400 |
4 |
Bạc hà cay |
50 |
Cả cây/ lá |
500 |
2 |
Gia vị ngâm |
25 |
Đã xay nhỏ |
500 |
4 |
Ớt ngọt |
30 |
Đã xay nhỏ |
500 |
5 |
Cây hương thảo |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Cây ngải đắng |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Rau húng |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Cây ngải giấm |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Húng tây |
40 |
Cả cây/ lá |
600 |
5 |
Nghệ |
40 |
Đã xay nhỏ |
400 |
5 |
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7039:2002 (ISO 6571 : 1984) về gia vị và gia vị thảo mộc - xác định hàm lượng dầu bay hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7039:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/10/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7039:2002 (ISO 6571 : 1984) về gia vị và gia vị thảo mộc - xác định hàm lượng dầu bay hơi do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video