Tên chỉ tiêu |
Mức yêu cầu |
||||
Hạt tiêu NP hoặc SP |
Hạt tiêu đã chế biến |
||||
Loại đặc biệt |
Loại 1 |
Loại 2 |
Loại 3 |
||
1. Tạp chất lạ, % khối lượng, không lớn hơn |
0,2 |
0,5 |
1,0 |
1,0 |
0,2 |
2. Hạt lép, % khối lượng, không lớn hơn |
2 |
6 |
10 |
18 |
2,0 |
3. Hạt đầu đinh hoặc hạt vỡ, % khối lượng, không lớn hơn |
2,0 |
2,0 |
4,0 |
4,0 |
1,0 |
4. Khối lượng theo thể tích, g/l, không nhỏ hơn |
600 |
550 |
500 |
450 |
600 |
5.2.2. Các chỉ tiêu hóa học của hạt tiêu đen, được quy định trong bảng 2
Bảng 2. Các chỉ tiêu hóa học của hạt tiêu đen
Các chỉ tiêu
Mức yêu cầu
Hạt tiêu đen NP hoặc SP
Hạt tiêu đã chế biến
Hạt tiêu bột
1. Độ ẩm, % khối lượng, không lớn hơn
13,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12,5
2. Tro tổng số, % khối lượng tính theo chất khô, không lớn hơn
7,0
6,0
6,0
3. Chất chiết ete không bay hơi, % khối lượng tính theo chất khô, không nhỏ hơn
6,0
6,0
6,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
2,0
1,0
5. Piperin, % khối lượng tính theo chất khô, không nhỏ hơn
4,0
4,0
4,0
6. Tro không tan trong axit, % khối lượng tính theo chất khô, không lớn hơn
-
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
7. Xơ thô, chỉ số không hòa tan, % khối lượng tính theo chất khô, không nhỏ hơn
-
-
17,5
5.3. Yêu cầu vi sinh vật
Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với hạt tiêu đã chế biến, được quy định trong bảng 3
Bảng 3. Các chỉ tiêu vi sinh vật đối với hạt tiêu đã chế biến
Tên chỉ tiêu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1. Coliform, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm
102
2. E.Coli, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm
0
3. Salmonella, số khuẩn lạc trong 25g sản phẩm
0
4. S. aureus, số vi khuẩn trong 1g sản phẩm
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.2. Xác định tạp chất lạ, theo TCVN 4819 - 89 (ISO 927 : 1982)
6.3. Xác định hạt đầu đinh hoặc hạt vỡ, theo TCVN 4045 : 1993
6.4. Xác định hạt lép, theo TCVN 4045 : 1993
6.5. Xác định khối lượng theo thể tích, theo TCVN 4045 : 1993
6.6. Xác định hàm lượng tro tổng số, theo TCVN 7038 : 2002 (ISO 928 : 1997)
6.7. Xác định tro không tan trong axit, theo TCVN 5484 : 2002 (ISO 930 : 1997)
6.8. Xác định độ ẩm, theo TCVN 7040 : 2002 (ISO 939 : 1980)
6.9. Xác định chất chiết ete không bay hơi, theo TCVN 5486 : 2002 (ISO 1108 : 1992)
6.10. Xác định xơ thô, theo ISO 5103 : 1990.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6.12. Xác định hàm lượng dầu bay hơi, theo TCVN 7039 : 2002 (ISO 6571 : 1984).
6.13. Xác định Coliform, theo TCVN 6848 : 2001 (ISO 4832 : 1991) hoặc TCVN 4882 : 2001 (ISO 4831 : 1991)
6.14. Xác định E.Coli, theo TCVN 6846 : 2001 (ISO 7251 : 1993)
6.15. Xác định Salmonella, theo TCVN 4829 : 2001 (ISO 6579 : 1993)
6.16. Xác định S.aureus, theo TCVN 4830 - 89 (ISO 6888 : 1983)
7. Ghi nhãn, bao gói, vận chuyển và bảo quản
7.1. Ghi nhãn: Theo quyết định 178/1999/QĐ-TTg về ghi nhãn hàng hóa, ngoài ra trên nhãn phải ghi rõ tên sản phẩm theo điều 3 của tiêu chuẩn này.
7.2. Bao gói: Hạt tiêu và bột hạt tiêu được đựng trong bao bì khô, sạch, bảo vệ được sản phẩm không bị hấp thụ ẩm hoặc thất thoát chất bay hơi.
7.3. Bảo quản: Bảo quản sản phẩm hạt tiêu nơi, khô, sạch và mát.
...
...
...
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7036:2002 về hạt tiêu đen (Piper nigrum L) - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Số hiệu: | TCVN7036:2002 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | Bộ Khoa học và Công nghệ |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 30/10/2002 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7036:2002 về hạt tiêu đen (Piper nigrum L) - quy định kỹ thuật do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành
Chưa có Video