|
Sữa lên men |
Sữa chua yoghurt, sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế và sữa chua acidophilus |
Sữa chua kefir |
Sữa chua kumys |
Protein sữaa (% khối lượng) |
Tối thiểu 2,7% |
Tối thiểu 2,7% |
Tối thiểu 2,7% |
|
Chất béo sữa (% khối lượng) |
Nhỏ hơn 10% |
Nhỏ hơn 15% |
Nhỏ hơn 10% |
Nhỏ hơn 10% |
Độ axit chuẩn độ, tính theo % axit lactic (% khối lượng) |
Tối thiểu 0,3% |
Tối thiểu 0,6% |
Tối thiểu 0,6% |
Tối thiểu 0,7% |
Etanol (% thể tích/khối lượng) |
|
|
|
Tối thiểu 0,5% |
Tổng số vi sinh vật tạo thành chủng khởi động xác định được trong 2.1 (tổng số cfu/g) |
Tối thiểu 107 |
Tối thiểu 107 |
Tối thiểu 107 |
Tối thiểu 107 |
Các vi sinh vật được công bố trên nhãnb (tổng số cfu/g) |
Tối thiểu 106 |
Tối thiểu 106 |
|
|
Nấm men (cfu/g) |
|
|
Tối thiểu 104 |
Tối thiểu 104 |
a) Hàm lượng protein là 6,38 nhân với tổng nitơ xác định được bằng phương pháp Kjeldahl. b) Áp dụng khi hàm lượng này cần phải công bố mà điều này liên quan đến sự có mặt vi sinh vật cụ thể (khác với các loại quy định trong 2.1 đối với sản phẩm có liên quan) đã được thêm vào chủng khởi động cụ thể. |
Trong sữa lên men có hương và sữa uống lên men thì các tiêu chí trên đây áp dụng cho phần sữa lên men. Các tiêu chí về vi sinh vật (dựa vào tỷ lệ của sản phẩm sữa lên men) cần có giá trị đến hạn dùng tối thiểu. Yêu cầu này không áp dụng cho các sản phẩm xử lý nhiệt sau khi lên men.
Sự phù hợp với các tiêu chí về vi sinh vật trên đây được đánh giá qua phân tích thử nghiệm sản phẩm thông qua "hạn dùng tối thiểu" sau khi sản phẩm được bảo quản theo các điều kiện bảo quản quy định ghi trên nhãn.
3.4 Các đặc tính công nghệ cơ bản
Trong chế biến sữa lên men không cho phép loại bỏ whey sau khi lên men, trừ sữa lên men đậm đặc nêu trong 2.2.
Chỉ có thể sử dụng các nhóm phụ gia nêu trong bảng dưới đây đối với các loại sữa quy định ở trên. Trong mỗi nhóm phụ gia và mức cho phép ở trong bảng thì chỉ có các phụ gia riêng lẻ đã liệt kê có thể được sử dụng và chỉ trong các giới hạn quy định.
Theo 4.1 trong TCVN 5660 (CODEX STAN 192-1995) Tiêu chuẩn chung đối với phụ gia thực phẩm, thì các chất phụ gia có thể có mặt trong sữa lên men có hương và sữa uống lên men do chủng có sẵn từ các thành phần không phải sữa được thêm vào.
Nhóm phụ gia
Sữa lên men và sữa uống lên men
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thường
Có hương liệu
Thường
Có hương liệu
Chất điều chỉnh độ chua
-
X
X
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xb
Xb
Xb
Xb
Chất tạo màu
-
X
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
-
X
Chất tạo hương
-
X
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
-
X
X
X
Chất bảo quản
-
-
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xa
X
X
X
Chất tạo ngọt
-
X
-
X
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Xa
X
X
X
a Việc sử dụng bị hạn chế đối với việc hoàn nguyên và theo quy định.
b Sử dụng chất tạo khí cacbonic với mục đích điều chỉnh công nghệ chỉ cho sữa uống lên men.
X Việc sử dụng các phụ gia của nhóm này mục đích điều chỉnh công nghệ. Đối với các sản phẩm có hương thì các phụ gia được với mục đích điều chỉnh công nghệ dựa vào tỷ lệ của sữa.
- Việc sử dụng các phụ gia của nhóm này không vì mục đích điều chỉnh công nghệ.
Các chất điều chỉnh độ chua, chất tạo màu, chất nhũ hóa, khí đóng gói và chất bảo quản được nêu trong Bảng 3 của TCVN 5660 (CODEX STAN 192-1995) được chấp nhận để sử dụng trong các sản phẩm sữa lên men như sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tên phụ gia thực phẩm
Mức tối đa
Chất điều chỉnh độ chua
334
Axit L(+)-tartric
2 000 mg/kg tính theo axit tartaric
335(i)
Mononatri tartrat
335(ii)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
336(i)
Kali tartrat
336(ii)
Dikali tartrat
337
Kali natri L(+)-tartrat
355
Axit adipic
1 500 mg/kg tính theo axit adipic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Natri adipat
357
Kali adipat
359
Amoni adipat
Chất cacbonat hóa
290
Carbon dioxit
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
100(i)
Curcumin
100 mg/kg
101(i)
Riboflavin, tổng hợp
300 mg/kg
101(ii)
Riboflavin 5’-phosphat, natri
102
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
300 mg/kg
104
Quinoline yellow
150 mg/kg
110
Sunset yellow FCF
300 mg/kg
120
Carmin
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
122
Azorubine (Carmoisine)
150 mg/kg
124
Ponceau 4R (Cochineal red A)
150 mg/kg
129
Allura red AC
300 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Indigotine
100 mg/kg
133
Brilliant blue FCF
150 mg/kg
141(i)
Chlorophyll, các phức đồng
500 mg/kg
141(ii)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
143
Fast green FCF
100mg/kg
150b
Caramel II - xử lý với sulfit
150 mg/kg
150c
Caramel III - xử lý với amoniac
2 000 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Caramel IV - xử lý với amoniac và sulfit
2 000 mg/kg
151
Brilliant black (Black PN)
150 mg/kg
155
Brown HT
150 mg/kg
160a(i)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
160e
beta-apo-8'-Carotenal
100 mg/kg
160f
Carotenoid acid, metyl hoặc etyl este, beta-apo-8’-
160a(iii)
beta-Caroten từ Blakeslea trispora
160a(ii)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
600 mg/kg
160b(i)
Chiết xuất annatto, tính theo bixin
20 mg/kg tính theo bixin
160b(ii)
Chiết xuất annatto, tính theo norbixin
20 mg/kg tính theo norbixin
160d
Lycopen
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
161b(i)
Lutein từ Tagetes erecta
150 mg/kg
161h(i)
Zeaxanthin, tổng hợp
150 mg/kg
163(ii)
Chất chiết vỏ quả nho
100 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sắt oxit, đen
100 mg/kg
172(ii)
Sắt oxit, đỏ
172(iii)
Sắt oxit, vàng
Chất nhũ hóa
432
Polyoxyetylen (20) sorbitan monolaurat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
433
Polyoxyetylen (20) sorbitan monooleat
434
Polyoxyetylen (20) sorbitan monopalmitat
435
Polyoxyetylen (20) sorbitan monostearat
436
Polyoxyetylen (20) sorbitan tristearat
472e
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10 000 mg/kg
473
Este sucrose của các axit béo
5 000 mg/kg
474
Sucroglycerid
5 000 mg/kg
475
Este polyglycerol của các axit béo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
477
Este propylene glycol của các axit béo
5 000 mg/kg
481(i)
Natri stearoyl lactylat
10 000 mg/kg
482(i)
Canxi stearoyl lactylat
10 000 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sorbitan monostearat
5 000 mg/kg
492
Sorbitan tristearat
493
Sorbitan monolaurat
494
Sorbitan monooleat
495
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
900a
Polydimetylsiloxan
50 mg/kg
Chất điều vị
580
Magie gluconat
GMP
620
Axit (L+)-glutamic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
621
Mononatri L-glutamat
GMP
622
Kali L-glutamat
GMP
623
Canxi di-L-glutamat
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Monoamoni L-glutamat
GMP
625
Magie di-L-glutamate
GMP
626
Guanylic acid, 5'-
GMP
627
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
628
Dikali 5'-guanylat-
GMP
629
Canxi 5’-guanylat
GMP
630
Axit 5’-inosinic
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
631
Dinatri 5’-inosinat
GMP
632
Dikali 5'-inosinat
GMP
633
Canxi 5'-inosinat
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi 5’-ribonucleotid-
GMP
635
Dinatri 5’-ribonucleotid-
GMP
636
Maltol
GMP
637
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
Chất bảo quản
200
Axit sorbic
1 000 mg/kg tính theo axit sorbic
201
Natri sorbat
202
Kali sorbat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Canxi sorbat
210
Axit benzoic
300 mg/kg tính theo axit benzoic
211
Natri benzoat
212
Kali benzoat
213
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
234
Nisin
500 mg/kg
Chất ổn định và chất làm dày
170(i)
Canxi carbonat
GMP
331 (iii)
Trinatri xitrat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
338
Axit phosphoric
1 000 mg/kg, riêng lẻ hoặc kết hợp, tính theo phospho
339(i)
Natri dihydro phosphat
339(ii)
Dinatri hydro phosphat
339(iii)
Tririatri phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali dihydro phosphat
340(ii)
Dikali hydro phosphat
340(iii)
Trikali phosphat
341(i)
Monocanxi dihydro phosphat
341(ii)
Canxi hydro phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tricanxi orthophosphat
342(i)
Amoni dihydro phosphat
342(ii)
Diamoni hydro phosphat
343(i)
Monomagie phosphat
343(ii)
Magie hydro phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trimagie phosphat
450(i)
Dinatri diphosphat
450(ii)
Trinatri diphosphat
450(iii)
Tetranatri diphosphat
450(v)
Tetrakali diphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dicanxi diphosphat
450(vii)
Canxi dihydro diphosphat
451(i)
Pentanatri triphosphat
451(ii)
Pentakali triphosphat
452(i)
Natri polyphosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kali polyphosphat
452(iii)
Natri canxi polyphosphat
452(iv)
Canxi polyphosphat
452(v)
Amoni polyphosphat
542
Bone phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Axit alginic
GMP
401
Natri alginat
GMP
402
Kali alginat
GMP
403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
404
Canxi alginat
GMP
405
Propylen glycol alginat
GMP
406
Agar
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
407
Carrageenan
GMP
407a
Rong biển euchema chế biến (PES)
GMP
410
Carob bean gum
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Guar gum
GMP
413
Tragacanth gum
GMP
414
Gum arabic (Acacia gum)
GMP
415
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
416
Karaya gum
GMP
417
Tara gum
GMP
418
Gellan gum
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
425
Bột konjac
GMP
440
Pectin
GMP
459
Cyclodextrin, -beta
5 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Microcrystalline cellulose (Cellulose gel)
GMP
460(ii)
Cellulose bột
GMP
461
Metyl cellulose
GMP
463
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
464
Hydroxypropyl metyl cellulose
GMP
465
Metyl etyl cellulose
GMP
466
Natri carboxymetyl cellulose (Cellulose gum)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
467
Etyl hydroxyetyl cellulose
GMP
468
Natri carboxymetyl cellulose liên kết ngang (cellulose gum liên kết ngang)
GMP
469
Natri carboxymetyl cellulose, thủy phân bằng enzym (Cellulose gum, thủy phân bằng enzym)
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Muối của axit myristic, palmitic và stearic với amoniac, canxi, kali và natri
GMP
470(ii)
Muối của các axit oleic với canxi, kali và natri
GMP
471
Mono- và di- glycerid của các axit béo
GMP
472a
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
472b
Este glycerol của axit béo và axit lactic
GMP
472c
Este glycerol của axit béo và axit xitric
GMP
508
Kali clorua
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
509
Canxi clorua
GMP
511
Magie clorua
GMP
1200
Polydextrose
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Dextrin, tinh bột rang
GMP
1401
Tinh bột xử lý bằng axit
GMP
1402
Tinh bột xử lý bằng kiềm
GMP
1403
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
1404
Tinh bột oxi hóa
GMP
1405
Tinh bột xử lý bằng enzym
GMP
1410
Mono starch phosphat
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1412
Distarch phosphat
GMP
1413
Distarch phosphat đã phosphat hóa
GMP
1414
Distarch phosphat đã axetyl hóa
GMP
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Starch axetat
GMP
1422
Distarch adipat đã axetyl hóa
GMP
1440
Hydroxypropyl starch
GMP
1442
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
1450
Starch natri octenyl succinat
GMP
1451
Tinh bột oxi hóa đã axetyl hóa
GMP
Chất tạo ngọta)
420
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
GMP
421
Mannitol
GMP
950
Kali acesulfame
350 mg/kg
951
Aspartame
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
952
Cyclamate
250 mg/kg
953
Isomalt (Hydroated isomaltulose)
GMP
954
Saccharin
100 mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Sucralose (Trichlorogalactosucrose)
400 mg/kg
956
Alitame
100 mg/kg
961
Neotame
100 mg/kg
962
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
350 mg/kg tính theo đương lượng kali acesulfame
964
Polyglycitol syrup
GMP
965
Maltitol
GMP
966
Lactitol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
967
Xylitol
GMP
968
Erythritol
GMP
a) Việc sử dụng các chất tạo ngọt được giới hạn đối với sản phẩm sữa và sản phẩm có chứa sữa ít năng lượng hoặc không thêm đường.
Các sản phẩm quy định trong tiêu chuẩn này phải tuân thủ giới hạn tối đa đối với các chất nhiễm bẩn nêu trong TCVN 4832 (CODEX STAN 193-1995) Tiêu chuẩn chung đối với các chất nhiễm bẩn và các độc tố trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Các sản phẩm thuộc đối tượng của tiêu chuẩn này nên được sơ chế và xử lý theo các quy định tương ứng của TCVN 5603 (CAC/RCP 1-1969) Quy phạm thực hành về những nguyên tắc chung đối với vệ sinh thực phẩm, TCVN 11682 (CAC/RCP 57) Quy phạm thực hành vệ sinh đối với sữa và sản phẩm sữa và các tiêu chuẩn khác có liên quan như quy phạm thực hành, quy phạm thực hành vệ sinh. Các sản phẩm này phải tuân thủ các tiêu chí vi sinh được thiết lập theo TCVN 9632:2013 (CAC/GL 21-1997) Nguyên tắc thiết lập và áp dụng tiêu chí vi sinh đối với thực phẩm.
Ngoài các điều quy định trong TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985, with Amendment 2010) Ghi nhãn thực phẩm bao gói sẵn và CODEX STAN 206-1999, còn áp dụng các điều cụ thể sau đây:
7.1 Tên sản phẩm
7.1.1 Tên của các sản phẩm trong 2.1, 2.2 và 2.3 phải là sữa lên men hoặc sữa lên men đậm đặc.
Tuy nhiên, các tên gọi này có thể được thay thế bằng sữa chua yoghurt, sữa chua acidophilus, sữa chua kefir, sữa chua kumys, sữa chua stragisto, sữa chua labneh, sữa chua ymer và sữa chua ylette với điều kiện là sản phẩm đáp ứng các yêu cầu cụ thể của tiêu chuẩn này.
“Sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế” như trong Điều 2, phải được đặt tên qua việc sử dụng đặc tính thích hợp cùng với từ "sữa chua yoghurt". Đặc tính được chọn phải diễn tả chính xác và không gây hiểu nhầm cho khách hàng, bản chất của sự thay đổi ảnh hưởng đến sữa chua do việc chọn Lactobacilli cụ thể trong sản xuất sản phẩm. Việc thay đổi đó có thể gồm sự khác nhau rõ rệt trong các vi sinh vật lên men, các chất chuyển hóa và/hoặc đặc tính cảm quan của sản phẩm khi so sánh với sản phẩm được gọi là sữa chua yoghurt". Các ví dụ về các đặc tính mô tả sự khác nhau về tính chất cảm quan bao gồm các thuật ngữ như "dịu nhẹ" và "hương thơm". Thuật ngữ "sữa chua yoghurt dùng chủng thay thế" không được dùng để làm tên gọi.
Các thuật ngữ cụ thể trên đây có thể được dùng cùng với thuật ngữ "đông lạnh" với điều kiện là (i) sản phẩm được làm đông lạnh theo các yêu cầu của tiêu chuẩn này, (ii) các chủng khởi động đặc thù có thể được phục hồi với số lượng đáng kể khi rã động và (iii) chỉ có sản phẩm đông lạnh được đặt tên như vậy được bán để dùng trực tiếp.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7.1.2 Các sản phẩm thu được từ sữa lên men đã xử lý nhiệt sau khi lên men phải được gọi là "Sữa lên men đã xử lý nhiệt". Nếu như tên gọi này gây nhầm lẫn cho khách hàng thì sản phẩm phải được gọi tên theo quy định của nước có bán sản phẩm, ở các nước không có quy định như thế hoặc không có các tên gọi thông thường khác thì tên của sản phẩm phải được ghi là "Sữa lên men đã xử lý nhiệt".
7.1.3 Tên gọi của sữa lên men có hương phải gồm cả tên của các chất tạo hương hoặc các hương liệu đã bổ sung.
7.1.4 Tên của sản phẩm trong 2.4 là sữa uống lên men hoặc bằng tên gọi khác theo quy định của quốc gia mà sản phẩm được bán. Trên nhãn phải ghi rõ nước được thêm vào như một thành phần của sản phẩm trong danh mục thành phần1) và phải ghi rõ tỷ lệ phần trăm sữa lên men được sử dụng (tính theo khối lượng). Khi được bổ sung hương liệu, thì tên gọi của sản phẩm bao gồm tên của các chất tạo hương chính hoặc hương liệu được bổ sung.
7.1.5 Sữa lên men chỉ bổ sung các chất tạo ngọt cacbohydrat có giá trị dinh dưỡng thì có thể được ghi là "... có đường", chỗ trống được thay bằng "sữa lên men" hoặc tên gọi khác theo quy định trong 7.1.1 và 7.1.4. Nếu có bổ sung một phần hoặc hoàn toàn chất tạo ngọt không có giá trị dinh dưỡng thay cho đường thì cụm từ "được tạo ngọt bằng..." hoặc "... có đường và chất tạo ngọt" cần được ghi cạnh tên của sản phẩm, chỗ trống là tên của chất tạo ngọt nhân tạo.
7.1.6 Các tên gọi trong tiêu chuẩn này có thể được dùng trong việc định tên, ghi nhãn, trong tài liệu bán hàng và quảng cáo các thực phẩm khác với điều kiện là nó được sử dụng làm thành phần cấu thành và các đặc tính của thành phần được duy trì ở mức không làm cho khách hàng hiểu nhầm.
7.2 Công bố hàm lượng chất béo
Đề tránh gây hiểu nhầm cho người tiêu dùng, thì việc công bố hàm lượng chất béo sữa có thể được thực hiện theo quy định của nước bán sản phẩm, bằng phần trăm khối lượng hoặc bằng gam trên khẩu phần định lượng trên nhãn khi số khẩu phần được công bố trên nhãn.
7.3 Ghi nhãn bao bì không dùng để bán lẻ
Thông tin yêu cầu trong Điều 7 của tiêu chuẩn này và 4.1 đến 4.8 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010) và hướng dẫn bảo quản, nếu cần, phải được ghi trên bao bì hoặc trong các tài liệu kèm theo, ngoại trừ tên của sản phẩm, dấu hiệu nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ của nhà sản xuất hoặc đóng gói được ghi trên bao bì. Tuy nhiên, việc nhận biết lô hàng, tên và địa chỉ nhà sản xuất hoặc đóng gói có thể được thay bằng ký hiệu nhận biết, với điều kiện là ký hiệu đó có thể dễ dàng nhận biết được thông qua các tài liệu kèm theo.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Phương pháp phân tích và lấy mẫu theo CODEX STAN 234-2007 Recommended methods of analysis and sampling (Các phương pháp khuyến cáo trong phân tích và lấy mẫu).
*) Mã số quốc tế về phụ gia thực phẩm
1) Như quy định trong 4.2.1.5 của TCVN 7087:2013 (CODEX STAN 1-1985 with Amendment 2010).
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
Số hiệu: | TCVN7030:2016 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 7030:2016 (CODEX STAN 243-2003 Revised 2010) về Sữa lên men
Chưa có Video