Bước sóng nm |
Tocopherol |
Hệ số chia |
292 |
α-tocopherol |
0,007 6 |
296 |
β-tocopherol |
0,008 9 |
298 |
γ-tocopherol |
0,009 1 |
298 |
δ-tocopherol |
0,008 7 |
CHÚ THÍCH: Các hệ số nêu trên thu được từ các giá trị E (1 %/1 cm) của các tocopherol. Ví dụ, giá trị E (1 %/1 cm) của α-tocopherol là 76 ở 292 nm (trong metanol); do đó 1 μg/ml dung dịch α-tocopherol sẽ có độ hấp thụ là 0,0076 ở 292 nm). |
9.1.2 Dung dịch chuẩn
Cần chuẩn bị dung dịch chuẩn thích hợp theo độ nhạy của detector huỳnh quang được sử dụng.
Ví dụ về việc chuẩn bị dung dịch làm việc như sau: Trộn các thể tích thích hợp, ví dụ 1 ml của các dung dịch hiệu chuẩn gốc (xem 9.1.1) để thu được dung dịch chuẩn tocol hỗn hợp và pha loãng bằng n-heptan để có dung dịch chứa khoảng 1 μg/ml đến 5 μg/ml của từng loại chất chuẩn.
Chuẩn bị dung dịch chuẩn mới cho mỗi ngày làm việc.
Giữ tất cả các dung dịch tránh ánh sáng và bảo quản chúng ở nhiệt độ từ 0 °C đến 4 °C.
Các dung dịch chuẩn gốc được bảo quản lạnh trong bình thủy tinh màu hổ phách thích hợp, có thể bền đến một tuần. Các bình định mức có thể được bọc trong lá nhôm.
CHÚ THÍCH: Nếu sử dụng detector UV thì có thể cần đến dung dịch đậm đặc hơn.
9.2 Tối ưu hóa các thông số làm việc
9.2.1 Nếu cột (6.2) mới sử dụng hoặc chưa biết lịch sử hoặc vì lý do bất kỳ khác cần phải ổn định thì rửa và bảo ôn cột bằng metanol trong khoảng 10 min, sau đó rửa bằng diclorometan, tiếp theo bằng n-heptan ở tốc độ dòng khoảng 1 ml/min.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
CẢNH BÁO - Metanol và diclorometan gây độc cho người và môi trường, cần cẩn thận khi sử dụng chúng.
9.2.2 Bơm 10 μl hoặc 20 μl (theo độ nhạy của detector) dung dịch chuẩn (xem 9.1.2) vào cột và nếu cần, điều chỉnh tetrahydrofuran của pha động và tốc độ dòng để đạt được các điều kiện sau:
a) thời gian lưu của α-tocopherol từ 8 min đến 12 min;
b) hệ số phân giải RF đối với việc tách β- và γ-tocopherol không được nhỏ hơn 1,0; nghĩa là hầu hết các pic tách đến đường nền, trong đó RF được tính theo Công thức (1):
RF = (1)
Trong đó:
dr(l) là thời gian lưu γ-tocopherol;
dr(ll) là thời gian lưu β-tocopherol;
b(I) là độ rộng đáy của pic γ-tocopherol;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9.2.3 Chọn chế độ cài đặt tối ưu cho detector và bộ tích phân. Bơm 10 μl hoặc 20 μl dung dịch chuẩn (xem 9.1.2). Bơm lặp lại và kiểm tra độ tái lập các sắc ký đồ thu được.
Tùy thuộc vào nồng độ của tocol (xem 9.1.2), cân khoảng 0,25 g ± 0,1 g mẫu thử (xem Điều 8), chính xác đến 1 mg, cho vào bình định mức một vạch dung tích 25 ml. Thêm một lượng n-heptan (5.3), lắc để hòa tan phần mẫu thử và pha loãng đến vạch bằng cùng loại dung môi. Lọc dung dịch qua màng lọc nylông 0,45 μm của HPLC nếu dung dịch chưa trong.
Điều quan trọng là các dung dịch thử được bảo vệ tránh ánh sáng trước khi phân tích và được phân tích trong ngày chuẩn bị.
CHÚ THÍCH: Có thể chuẩn bị một dung dịch đậm đặc hơn hoặc pha loãng tiếp dung dịch này trước khi cho chạy sắc ký.
9.4.1 Bơm 10 μl hoặc 20 μl (tùy theo độ nhạy của detector) dung dịch chuẩn (xem 9.1.2) lên cột và ghi lại diện tích các pic.
9.4.2 Bơm 10 μl hoặc 20 μl (tùy theo độ nhạy của detector) dung dịch thử (xem 9.3) lên cột và nhận biết sự có mặt của các tocol bằng cách so sánh với các sắc ký đồ hiệu chuẩn. Ghi lại diện tích các pic.
Lặp lại việc bơm dung dịch thử và đo. Kết quả của phép xác định là giá trị trung bình của hai lần đo
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thời gian lưu tương đối thu được như trong Bảng 2 là thời gian điển hình.
Bảng 2 - Ví dụ về thời gian lưu tương đối của các tocopherol và tocotrienol
Cột silica
Cột diol
(α-tocopherol làm chất chuẩn)
(α-tocopherol làm chất chuẩn)
α-tocopherol = 1,00
α-tocotrienol = 1,19
α-tocopherol = 1,00
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
β-tocopherol = 1,34
β-tocotrienol = 1,63
β-tocopherol = 1,59
β-tocotrienol = 2,03
γ-tocopherol = 1,63
γ-tocotrienol = 2,00
γ-tocopherol = 1,74
γ-tocotrienol = 2,22
δ-tocopherol = 2,24
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
δ-tocopherol = 2,46
δ-tocotrienol = 3,19
Hàm lượng α-tocopherol của mẫu, w, được biểu thị bằng miligam trên kilogam (mg/kg), theo Công thức (2):
w = (2)
Trong đó:
ρ là nồng độ của α-tocopherol trong dung dịch chuẩn (9.1.2), tính bằng microgam trên mililit (μg/ml);
là giá trị trung bình của các diện tích pic thu được đối với α-tocopherol chuẩn;
là giá trị trung bình của các diện tích pic thu được đối với α-tocopherol có trong mẫu thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
V là thể tích dung dịch thử được chuẩn bị (= 25 ml).
Tính hàm lượng tocol còn lại trong mẫu thử theo cùng một cách, sử dụng số liệu thu được từ chuẩn tương ứng.
Nếu chỉ có sẵn chất chuẩn α-tocopherol thì liên kết tất cả các tocopherol với chất chuẩn này, nhưng phải nêu rõ trong báo cáo kết quả. Nếu sử dụng detector UV thì liên kết tất cả các tocopherol với α-tocopherol chuẩn, nhưng cần chuẩn hóa các diện tích pic theo α-tocopherol, sử dụng các hệ số chia nêu trong 9.1.1.
CHÚ THÍCH: Cường độ huỳnh quang của các tocotrienol cũng giống với cường độ huỳnh quang của các tocopherol tương ứng và các độ hấp thụ UV cũng tương tự.
Hàm lượng được biểu thị bằng miligam trên kilôgam là một số nguyên.
11.1 Phép thử liên phòng thử nghiệm
Chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được thống kê trong Phụ lục C. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và nền mẫu khác với các dải nồng độ và các nền mẫu đã nêu.
11.2 Độ lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11.3 Độ tái lập
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không được quá 5 % các trường hợp và lớn hơn giá trị R nêu trong Bảng 3.
Bảng 3 - Giới hạn lặp lại (r) và giới hạn tái lập (R)
Hàm lượng tocol
mg/kg
Dải nồng độ
mg/kg
r
mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
mg/kg
T1 = giá trị trung bình của hàm lượng tocopherol riêng rẽ
0 đến 2 220
0,082 5 T1
0,209 4 T1
T2 = giá trị trung bình của hàm lượng tocotrienol riêng rẽ
10 đến 210
0,090 0 T2
0,255 2 T2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
200 đến 3 250
0,071 8 T3
0,255 7 T3
Báo cáo thử nghiệm phải nêu rõ:
a) tất cả các thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ về mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu được sử dụng, nếu biết;
c) phương pháp thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi điều kiện thao tác không quy định trong tiêu chuẩn này hoặc được xem là tùy chọn, cùng với mọi tình huống bất thường có thể ảnh hưởng đến kết quả;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) nếu kiểm tra độ lặp lại thì nêu kết quả cuối cùng thu được.
(Tham khảo)
a) Cột diol
b) Cột silica
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1 α-tocopherol
2 β-tocopherol
3 γ-tocopherol
4 δ-tocopherol
5 α-tocotrienol
6 β-tocotrienol
7 γ-tocotrienol
8 δ-tocotrienol
Các điều kiện phân tích
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Tốc độ dòng: 1 ml/min
Detector: huỳnh quang
CHÚ THÍCH: Sắc ký đồ trên thể hiện với trục x biểu thị thời gian, tính bằng phút và trục y biểu thị cường độ tín hiệu.
Hình A.1 - Hỗn hợp dầu thực vật (đậu tương, hạt nho, phôi lúa mì, dầu cọ) được bổ sung α-tocopherol axetat
(Tham khảo)
B.1 Giới thiệu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.2 Thuốc thử
Chỉ sử dụng các thuốc thử thuộc loại tinh khiết phân tích.
B.2.1 Etanol, w = 94 g/100 g đến 96 g/100 g.
B.2.2 Etanol, tuyệt đối, w ≥ 99,7 g/100 g.
B.2.3 Pyrogallol.
B.2.4 Kali hydroxit, dung dịch nước w = 60 g/100 g.
B.2.5 Dietyl ete, không chứa peroxit, có chứa pyrogallol 0,1 %.
B.2.6 Axit clohydric, c(HCl) = 0,01 mol/l.
B.2.7 Natri suntat, khan.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B.3 Cách tiến hành
CẢNH BÁO - Phải đặc biệt chú ý đến nhiệt độ và thời gian xà phòng hóa, nếu không độ thu hồi este có thể cho kết quả thấp.
Cân chính xác 2 g mẫu đã trộn kỹ cho vào bình định mức đáy phẳng dung tích 100 ml và phân tán kỹ phần mẫu thử đã nóng chảy trong khoảng 8 ml etanol (B.2.1) bằng cách xoay nhẹ bình. Thêm 100 mg pyrogallol (B.2.3) và xoay bình để hòa tan.
Thổi sạch bình định mức bằng nitơ, thêm 4ml dung dịch kali hydroxit (B.2.4), thổi sạch lại bằng nitơ và đậy bình bằng nắp thủy tinh. Đặt bình vào nồi cách thủy ở 26 °C và lắc mạnh trong 10 min hoặc cho đến khi xà phòng hóa hoàn toàn. Thực hiện tất cả các thao tác này tránh ánh sáng mặt trời chiếu trực tiếp, sử dụng bình thủy tinh màu hổ phách hoặc được bọc trong lá nhôm.
Thêm 50 ml nước (B.2.8) vào bình và chuyển lượng chứa trong bình sang phễu chiết dung tích 250 ml. Rửa bình bằng 50 ml dietyl ete (B.2.5) và chuyển nước rửa vào phễu. Lắc mạnh phễu chiết trong 1 min, thỉnh thoảng nới lỏng nút để giảm áp suất. Để yên cho tách lớp và tháo bỏ lớp nước phía dưới. Chiết tiếp lớp chất lỏng thêm bốn lần, mỗi lần bằng 30 ml dietyl ete và gộp các dịch chiết ete.
Rửa dịch chiết dietyl ete đã gộp bằng 50 ml nước (lắc kỹ để tránh tạo nhũ) và sau đó rửa tiếp bằng 30 ml axit clohydric loãng (B.2.6). Thêm khoảng 3 g natri sunfat khan (B.2.7) và trộn nhẹ để hấp thụ nước. Lọc chất chiết ete qua giấy lọc tách pha và thu lấy dịch lọc vào bình bay hơi dạng quay, màu hổ phách, đáy tròn. Loại bỏ ete dưới áp suất giảm ở nhiệt độ không vượt quá 40 °C. Nếu chất lỏng còn sót lại trong bình thì thêm etanol (B.2.2) và cho bay hơi đến khô.
Rửa phía trong thành bình bằng n-heptan (5.3) và chuyển sang bình định mức một vạch dung tích 50 ml và pha loãng đến vạch bằng n-heptan. Tạo độ pha loãng thích hợp của dung dịch thử đã chuẩn bị (theo mô tả trong 9.3) và tiếp tục tiến hành theo 9.4.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Kết quả thử liên phòng thử nghiệm
Độ chụm của phương pháp này đã được thiết lập bởi phép thử liên phòng thử nghiệm quốc tế IUPAC được tổ chức vào năm 2003 bởi Trung tâm nghiên cứu Dinh dưỡng và Thực phẩm thuộc Viện nghiên cứu Lipit (Munster, Đức) và tiến hành phù hợp với TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) và TCVN 6910-2 (ISO 5725-2). Trong thử nghiệm này có 12 phòng thử nghiệm của bốn nước (1 của Hungary, 1 của Canada, 4 của Pháp, 6 của Đức) tham gia và nghiên cứu trên tám loại mẫu chất béo khác nhau đã được kiểm tra (xem Bảng C.1). Các kết quả thống kê được nêu trong Bảng C.2.
Các loại HPLC pha động khác nhau được các thành viên sử dụng trong phép thử này liệt kê trong Bảng C.3. Trong khi sáu phòng tham gia sử dụng cột silica gel, sáu phòng sử dụng cột diol. Do vậy, các kết quả thống kê nêu trong Bảng C.2 là có giá trị đối với cả hai loại cột.
Bảng C.1 - Mô tả mẫu
Mẫu A
Dầu phôi hạt lúa mì
Mẫu B
50 % dầu phôi hạt lúa mì + 50 % dầu ngô
Mẫu C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Mẫu D
25 % dầu phôi hạt lúa mì + 75 % dầu đậu tương
Mẫu E
10 % dầu phôi hạt lúa mì + 90 % dầu cọ
Mẫu F
25 % dầu phôi hạt lúa mì + 75 % dầu cọ
Mẫu G
Dầu cọ
Mẫu H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bảng C.2 - Kết quả thống kê
α-Tocopherol
A
B
C
D
E
F
G
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
12
12
12
12
12
12
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
12
11
11
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,0
24,0
24,0
24,0
24,0
22,0
22,0
Giá trị trung bình, mg/kg
2214,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
813,7
662,8
311,5
625,0
106,5
193,1
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
68,3
34,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,4
10,4
25,4
5,0
7,8
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
3,1
2,7
3,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,3
4,1
4,7
4,0
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
191,3
97,7
68,1
51,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
71,1
13,9
21,7
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
173,1
87,9
56,4
48,5
20,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
11,4
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
7,8
6,8
6,9
7,3
6,7
6,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,9
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
484,7
246,1
157,8
135,9
58,4
106,6
19,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
β-Tocopherol
A
B
C
D
E
F
G
H
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
12
7
9
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
7
9
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,0
24,0
24,0
24,0
14,0
18,0
Giá trị trung bình, mg/kg
841,4
417,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
214,5
79,1
202,6
0,7
2,2
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
22,6
6,8
5,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,8
7,6
0,0
0,3
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
2,7
1,6
2,4
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,7
0,0
15,0
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
63,4
19,0
14,3
17,1
7,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,0
0,9
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
108,3
55,7
24,7
26,3
10,2
25,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,7
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
12,9
13,3
11,6
12,3
12,9
12,8
155,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
303,1
156,0
69,1
73,8
28,7
72,4
3,1
1,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
A
B
C
D
E
F
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
8
12
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
8
12
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
12,0
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
18,0
16,0
24,0
Giá trị trung bình, mg/kg
19,5
403,8
546,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,6
13,8
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
1,4
7,5
11,7
10,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,4
1,1
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
7,3
1,9
2,1
3,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,1
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
4,0
21,0
32,7
29,4
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,1
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
2,4
62,9
12,3
19,2
2,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
12,5
15,6
2,3
5,9
59,7
30,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6,8
176,0
34,5
53,8
6,1
11,6
δ-Tocopherol
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
B
C
D
E
F
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
20,0
24,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, mg/kg
13,0
20,0
71,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
0,6
1,7
2,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
4,9
8,5
3,5
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
1,8
4,7
6,9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
2,7
3,9
8,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
20,8
19,3
11,6
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,6
10,8
23,1
α-Tocotrienol
A
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
C
D
E
F
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
9
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7
9
9
9
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
7
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
8
8
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
14,0
14,0
14,0
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
16,0
16,0
Giá trị trung bình, mg/kg
42,0
25,1
18,1
10,1
149,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
162,5
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
1,1
1,2
0,8
0,9
5,3
7,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
2,5
4,9
4,7
8,8
3,6
5,4
3,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
3,0
3,4
2,4
2,5
14,9
20,8
14,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
24,7
12,0
6,3
6,7
12,6
26,3
11,0
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,8
34,6
66,2
8,4
19,1
6,7
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
69,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
17,6
18,7
35,3
73,7
30,7
β-Tocotrienol
A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
D
E
F
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
7
7
7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
6
7
6
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
7
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
12,0
14,0
12,0
12,0
16,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
14,0
Giá trị trung bình, mg/kg
113,5
63,7
34,3
28,6
23,9
37,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
3,0
2,5
0,9
1,0
2,0
2,9
2,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
2,6
4,0
2,5
3,3
8,2
7,6
13,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8,3
7,1
2,4
2,7
5,5
8,1
5,9
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
34,3
26,0
20,4
8,3
14,1
3,7
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
48,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
75,9
71,4
34,6
37,3
23,7
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
153,6
96,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
57,1
23,2
39,4
10,5
γ-Tocotrienol
A
B
C
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
E
F
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
9
9
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
7
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
6
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
14,0
12,0
12,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, mg/kg
3,6
185,3
152,1
205,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
0,7
3,4
4,9
6,3
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,4
1,9
3,2
3,1
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
9,6
13,6
17,6
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,9
8,1
6,9
8,5
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
4,5
4,2
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
5,4
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
22,8
19,3
23,9
δ-Tocotrienol
A
B
C
D
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
F
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
10
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
8
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
9
8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
18,0
16,0
18,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Giá trị trung bình, mg/kg
40,8
35,3
47,7
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,1
1,6
1,4
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,0
4,6
2,9
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
5,8
4,6
3,9
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
4,4
4,1
6,6
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10,8
11,7
13,8
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
11,6
18,4
Tổng hàm lượng
A
B
C
D
E
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
G
H
Số lượng phòng thử nghiệm tham gia
12
12
12
12
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
9
9
9
8
8
8
6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Số lượng kết quả thử của tất cả các phòng thử nghiệm
18,0
18,0
18,0
16,0
16,0
16,0
12,0
22,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3248,8
2209,4
1708,7
1290,4
813,7
1192,1
522,5
210,6
Độ lệch chuẩn lặp lại (sr), mg/kg
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,4
33,6
39,8
22,4
32,5
14,8
8,8
Độ lệch chuẩn tương đối lặp lại, %
2,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,0
3,1
2,7
2,7
2,8
4,2
Giới hạn lặp lại (r), mg/kg
255,1
132,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
111,3
62,7
90,9
41,5
24,6
Độ lệch chuẩn tái lập (sR), mg/kg
292,3
217,5
161,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
98,2
85,2
17,1
14,9
Độ lệch chuẩn tương đối tái lập %
9,0
9,8
9,4
4,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
7,1
3,3
7,1
Giới hạn tái lập (R), mg/kg
818,4
609,1
451,3
174,4
274,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
47,8
41,6
CHÚ THÍCH: Nồng độ trung bình, giới hạn lặp lại và giới hạn tái lập được biểu thị bằng mg/kg.
Bảng C.3 - Ví dụ về pha động của HPLC được sử dụng trong phép thử liên phòng thử nghiệm năm 2003
Hỗn hợp rửa giải
Số lượng phòng thử nghiệm sử dụng chất rửa giải này
3,85 % (thể tích) tetrahydroturan trong n-heptan
2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
Tetrahydrofuran/n-hexan (2:98)
1
t-butyl metyl ete/n-hexan (4:96)
1
5 % t-butyl metyl ete trong n-hexan
1
6 % t-butyl metyl ete trong isohexan
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1
t-butyt metyl ete/isooctan (4:96)
1
2,8 % dioxan trong n-hexan
1
Dioxin/iso-octan (3:97)
1
isopropanol/n-heptan (0,5:99,5)
1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 4851 (ISO 3696) Nước dùng để phân tích trong phòng thí nghiệm - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử.
[2] TCVN 2625 (ISO 5555), Dầu mỡ động vật và thực vật - Lấy mẫu
[3] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung.
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
1) Bộ Merck Tocopherol 613424 là sản phẩm của Công ty Calbiochem (www.calbiochem.com). Mỗi lọ nhỏ chứa 50 mg DL-α- tocopherol, D-β-tocopherol, D-γ-tocopherol và D-δ-tocopherol có độ tinh khiết 95 % phân tích bằng sắc ký hiệu năng cao (HPLC) (đối với mỗi phần). Bộ Merch tocotrienol 613432 của Calbiochem cũng bán sẵn. Mỗi bộ chứa một lọ nhỏ 50 mg α-tocotrienol, β-tocotrienol, γ-tocotrienol và δ-tocotrienol có độ tinh khiết 95 % phân tích bằng sắc ký hiệu năng cao HPLC (đối với γ-tocotrienol độ tinh khiết là 75 %). Thông tin này đưa ra tạo thuận tiện cho người sử dụng tiêu chuẩn, có thể sử dụng các sản phẩm tương tự nếu cho kết quả tương đương.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Số hiệu: | TCVN6761:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6761:2017 (ISO 9936:2016) về Dầu mỡ động vật và thực vật - Xác định hàm lượng tocopherol và tocotrienol bằng sắc ký lỏng hiệu năng cao
Chưa có Video