(1) |
Trong đó:
m1
là khối lượng của phần mẫu thử (8.2), tính bằng gam (g);
m2
là khối lượng của cốc chiết cùng với các bi thủy tinh trong 8.3, tính bằng gam (g);
m3
là khối lượng của cốc chiết cùng với các bi thủy tinh và phần chiết được bằng dầu nhẹ đã sấy khô thu được trong 8.3, tính bằng gam (g);
m4
là khối lượng của cốc chiết cùng với các bi thủy tinh, sử dụng trong 8.5, tính bằng gam (g);
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là khối lượng của cốc chiết cùng với các bi thủy tinh và phần chiết được bằng dầu nhẹ đã sấy khô thu được trong 8.5, tính bằng gam (g).
Biểu thị kết quả chính xác đến 0,1%.
9.2 Phép xác định không có chiết sơ bộ
Tính hàm lượng chất béo của mẫu thử, w2, bằng phần trăm phần khối lượng, theo Công thức (2):
(2)
Biểu thị kết quả chính xác đến 0,1%.
10.1 Phép thử liên phòng thử nghiệm
Chi tiết của phép thử liên phòng thử nghiệm về độ chụm của phương pháp được thống kê trong Phụ lục A. Các giá trị thu được từ phép thử liên phòng thử nghiệm này có thể không áp dụng cho các dải nồng độ và các nền mẫu khác với các dải nồng độ và nền mẫu đã nêu.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai kết quả thử độc lập, riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng một phương pháp, trên vật liệu thử giống hệt nhau, trong một phòng thử nghiệm, do cùng một người thực hiện, sử dụng cùng thiết bị, trong một thời gian ngắn, không quá 5% các trường hợp lớn hơn giới hạn lặp lại sau đây.
Đối với quy trình A, với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 0,48 g/100 g đến 25,77 g/100 g (xem Bảng A.1 và Hình A.1), r = 0,25.
Đối với quy trình B, với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 1,07 g/100 g đến 27,08 g/100 g (xem Bảng A.2 và Hình A.2), r = 0,35.
Chênh lệch tuyệt đối giữa các kết quả của hai phép thử riêng rẽ, thu được khi sử dụng cùng phương pháp trên vật liệu thử giống hệt nhau trong các phòng thử nghiệm khác nhau, do những người khác nhau thực hiện, sử dụng các thiết bị khác nhau, không quá 5% các trường hợp lớn hơn giới hạn tái lập sau:
Đối với quy trình A, với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 0,48 g/100 g đến 25,77 g/100 g (xem Bảng A.1 và Hình A.1), R = 0,63.
Đối với quy trình B, với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 1,07 g/100 g đến 27,08 g/100 g (xem Bảng A.2 và Hình A.2), R = 1,10.
10.4.1 Yêu cầu chung
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
10.4.2 So sánh hai nhóm phép đo trong một phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn giữa hai giá trị trung bình thu được từ các kết quả của hai phép thử dưới các điều kiện lặp lại, CDr, được tính theo Công thức (3):
(3)
Trong đó:
sr
là độ lệch chuẩn lặp lại;
n1, n2
là số kết quả thử tương ứng với mỗi giá trị trung bình (trong trường hợp này n1 = n2= 2).
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai giá trị trung bình thu được từ các kết quả của hai phép thử trong các điều kiện lặp lại sẽ không quá 5% trường hợp lớn hơn các chênh lệch tới hạn sau:
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Đối với quy trình B với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 1,07 g/100 g đến 27,08 g/100 g, CDr = 0,78.
10.4.3 So sánh hai nhóm phép đo trong hai phòng thử nghiệm
Chênh lệch tới hạn giữa hai giá trị trung bình thu được trong hai phòng thử nghiệm khác nhau, từ các kết quả của hai phòng thử nghiệm trong các điều kiện lặp lại, CDr, được tính theo Công thức (4):
(4)
Trong đó sr là độ lệch chuẩn tái lập.
Chênh lệch tuyệt đối giữa hai giá trị trung bình thu được trong hai phòng thử nghiệm khác nhau từ các kết quả của hai phòng thử nghiệm trong các điều kiện lặp lại sẽ không quá 5% trường hợp lớn hơn các chênh lệch tới hạn sau:
Đối với quy trình A với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 0,48 g/100 g đến 25,77 g/100 g, CDr = 0,57
Đối với quy trình B với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 1,07 g/100 g đến 27,08 g/100 g, CDr = 1,07.
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Trong tiêu chuẩn này, độ không đảm bảo, u, bằng cộng hoặc trừ hai lần độ lệch chuẩn tái lập.
Đối với quy trình A với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 0,48 g/100 g đến 25,77 g/100 g, thì u = ± 0,40
Đối với quy trình B với các sản phẩm có hàm lượng chất béo từ 1,07 g/100 g đến 27,08 g/100 g, thì u= ± 0,80.
Báo cáo thử nghiệm ít nhất phải bao gồm các thông tin sau:
a) mọi thông tin cần thiết để nhận biết đầy đủ mẫu thử;
b) phương pháp lấy mẫu đã sử dụng, nếu biết;
c) mẫu thử đã sử dụng, viện dẫn tiêu chuẩn này;
d) mọi chi tiết thao tác không được quy định trong tiêu chuẩn này, hoặc những điều được coi là tùy ý, và bất kỳ chi tiết nào có ảnh hưởng tới kết quả thử;
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
f) kết quả thử thu được hoặc hai kết quả thử nghiệm, nếu kiểm tra độ lặp lại.
(Tham khảo)
Các kết quả của phép thử liên phòng thử nghiệm
Một phép thử liên phòng thử nghiệm do FOSS AB (Thụy Điển) tổ chức năm 2005, gồm 15 phòng thử nghiệm của tám quốc gia thực hiện, được tiến hành trên 11 mẫu ngũ cốc, các sản phẩm ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi.
Hai phòng thử nghiệm đã bị loại ra do không tuân thủ với phương pháp quy định. Một phòng thử nghiệm không có số liệu cho quy trình B.
Các kết quả của 13 phòng thử
nghiệm còn lại đối với quy trình A và 12 phòng thử nghiệm đối với quy trình B
được chấp nhận để phân tích thống kê theo TCVN 6910-2 (5725-2)[3] đưa
ra độ chụm nêu trong Bảng A.1.
Bảng A.1 - Các kết quả phân tích thống kê đối với chất béo thô (quy trình A)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Gạo đồ
Lúa mì nguyên hạt
Bột lúa mạch
Hạt lúa mạch đen
Bột mì (lúa mì cứng)
Hỗn hợp bột mì
Bánh mì tẩm (croutons)
Bánh ngô
Thức ăn cho trâu bò
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Thức ăn cho lợn
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(9)
(10)
(11)
Số lượng phòng thử nghiệm
13
13
13
13
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
13
13
13
13
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
11
13
13
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
13
12
12
11
11
13
13
Hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình A), g/100g
0,481
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,316
3,412
0,842
11,362
13,969
25,773
11,943
6,19
2,928
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,41
0,058
0,092
0,058
0,046
0,070
0,137
0,193
0,145
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,073
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
8.5
3,5
6,9
1,7
5,5
0.6
1,0
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
1,2
1,0
2,5
Giới hạn lặp lại, r = 2,8 x sr), g/100 g
0,114
0,161
0,257
0,164
0,129
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,384
0,542
0,407
0,177
0,203
Độ lệch chuẩn lái lập, sr, g/100 g
0,109
0,258
0,259
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,111
0,157
0,318
0,270
0,303
0,324
0,182
Hệ số biến thiên tái lập, CV(r), %
22,6
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
19,5
6,2
13,1
1,4
2,3
1,0
2,5
5,2
6,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,304
0,723
0,725
0,588
0,310
0,440
0,891
0,757
0,849
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,509
CHÚ DẪN
s
là độ lệch chuẩn
là hàm lượng chất béo thô trung bình (quy trình A)
1
là độ lệch chuẩn lặp lại
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2
là độ lệch chuẩn tái lập
sR = 0,004 6 + 0,194 2: R2 = 0,207 5
Hình A.1 - Độ lệch chuẩn lặp lại, sr và độ lệch chuẩn tái lập, sR, phụ thuộc vào hàm lượng chất béo thô (quy trình A),
Bảng A.2 - Các kết quả phân tích thống kê đối với chất béo tổng số (quy trình B), theo TCVN 6910-2 (ISO 5725-2)
Thông số
Gạo đồ
Lúa mì nguyên hạt
Bột lúa mạch
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
Bột mì (lúa mì cứng)
Hỗn hợp bột mì
Bánh mì tẩm (croutons)
Bánh ngô
Thức ăn cho trâu bò
Thức ăn cho gà
Thức ăn cho lợn
(1)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
(8)
(9)
(10)
(11)
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
12
12
12
12
12
12
12
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
Số lượng phòng thử nghiệm còn lại sau khi trừ ngoại lệ
12
12
12
10
12
12
9
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
12
12
11
Hàm lượng chất béo tổng số (quy trình B), g/100 g
1,066
2,366
1,780
4,003
2,193
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
15,751
27,080
14,872
6,813
3,883
Độ lệch chuẩn lặp lại, sr, g/100 g
0,045
0,15
0,039
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,103
0,118
0,203
0,170
0,215
0,178
0,146
Hệ số biến thiên lặp lại, CV(r), %
4,2
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
2,2
1,7
4,7
1,0
1,3
0,6
1,4
2,6
3,8
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,125
0,293
0,109
0,193
0,288
0,330
0,567
0,476
0,601
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,409
Độ lệch chuẩn tái lập, sR, g/100 g
0,143
0,271
0,169
0,158
0,199
0,480
0,511
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,896
0,463
0,351
Hệ số biến thiên tái lập, CV(r), %
13,4
11,5
9,5
3,9
9,1
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
3,2
2,6
6,0
6.8
9,0
Giới hạn tái lập, R = 2,8 x sr), g/100 g
0,401
0,759
0,475
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
0,557
1,344
1,431
1,954
2,509
1,296
0,982
CHÚ DẪN
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là độ lệch chuẩn
là hàm lượng chất béo tổng số trung bình (quy trình B)
1
là độ lệch chuẩn lặp lại
sr = 0,005 2 + 0,083 4; R2 = 0,474
2
là độ lệch chuẩn tái lập
sR = 0,024 5 + 0,189 6; R2 = 0,681
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
(tham khảo)
So sánh hàm lượng chất béo đối với các mẫu sử dụng trong phép thử liên phòng thử nghiệm
CHÚ DẪN
A
là quy trình A
B
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
n
là số mẫu
là hàm lượng chất béo trung bình
Hình B.1 - So sánh hàm lượng chất béo thô (quy trình A, cột bên trái) và hàm lượng chất béo tổng số (quy trình B, cột bên phải)
CHÚ DẪN
n
là số lượng mẫu
...
...
...
Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66
là chênh lệch tương đối
Hình B.2 - Chênh lệch tương đối của các hàm lượng chất béo A và chất béo B, theo phần trăm hàm lượng chất béo A đối với các mẫu dùng trong phép thử liên phòng thử nghiệm
Thư mục tài liệu tham khảo
[1] TCVN 6910-1 (ISO 5725-1) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 1: Nguyên tắc và định nghĩa chung
[2] RALDALL, E.L, Improved method for fat and oil analysis by a new process of extraction. J. AOAC 1974, 57, pp. 1165-1168.
[3] TCVN 9027 (ISO 24333) Ngũ cốc và sản phẩm ngũ cốc - Lấy mẫu
[4] TCVN 6910-2 (ISO 5725-2) Độ chính xác (độ đúng và độ chụm) của phương pháp đo và kết quả đo - Phần 2: Phương pháp cơ bản xác định độ lặp lại và độ tái lập của phương pháp đo tiêu chuẩn.
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall
Số hiệu: | TCVN6555:2017 |
---|---|
Loại văn bản: | Tiêu chuẩn Việt Nam |
Nơi ban hành: | *** |
Người ký: | *** |
Ngày ban hành: | 01/01/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 6555:2017 (ISO 11085:2015) về Ngũ cốc, sản phẩm từ ngũ cốc và thức ăn chăn nuôi - Xác định hàm lượng chất béo thô và hàm lượng chất béo tổng số bằng phương pháp chiết randall
Chưa có Video